SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 6
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
I. ĐỊNH NGHĨA:
Cho các số a, b, c, a’, b’, c’ ∈ 𝑅 thỏa mãn: (a2 + b2)(a’2 + b’2) # 0. Hệ phương trình
có dạng: ( 𝐼) {
𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 𝑐
𝑎′
𝑥 + 𝑏′
𝑦 = 𝑐′ được gọi là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x và y.
VD: {
2𝑥 + 3𝑦 = 4
3𝑥 − 5𝑦 = 6
là một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x và y.
II. PHƯƠNG PHÁP THẾ:
Không mất tính tổng quát có thể cho b # 0. Rút y từ phương trình đầu và thế vào
phương trình dưới: {
𝑦 = −
𝑎
𝑏
𝑥 +
𝑐
𝑏
𝑎′
𝑥 + 𝑏′
. (−
𝑎
𝑏
𝑥 +
𝑐
𝑏
) = 𝑐′
 {
( 𝑎𝑏′
− 𝑎′
𝑏) 𝑥 = 𝑐𝑏′
− 𝑐′𝑏
𝑦 = −
𝑎
𝑏
𝑥 +
𝑐
𝑏
Giải và biện luận:
a) Nếu ab’ – a’b # 0 thì hệ (I) có đúng 1 nghiệm: {
𝑥 =
𝑐 𝑏′−𝑐′𝑏
𝑎𝑏′−𝑎′𝑏
𝑦 =
𝑎𝑐′−𝑎′𝑐
𝑎𝑏′−𝑎′𝑏
b) Nếu ab’ – a’b = 0 và cb’ – c’b # 0 thì hệ (I) vô nghiệm.
c) Nếu ab’ – a’b = cb’ – c’b = 0 thì hệ (I) có vô số nghiệm (x0; y0) thỏa mãn:
ax0 + by0 = c.
VD1: Giải và biện luận hệ phương trình: {
𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1
(2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3
Giải
Ta có: {
𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1
(2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3
↔ {
𝑦 = −𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1
(2𝑚 + 1) 𝑥 + 7(−𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1) = 𝑚 + 3
 {
𝑦 = −𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1
(5𝑚 − 1) 𝑥 = 13𝑚 − 10
Nếu 5m – 1 # 0  𝑚 ≠
1
5
hệ trở thành: {
𝑦 = −𝑚.
13𝑚−10
5𝑚−1
+ 2𝑚 − 1
𝑥 =
13𝑚−10
5𝑚−1
 {
𝑥 =
13𝑚−10
5𝑚−1
𝑦 =
−3𝑚2+3𝑚+1
5𝑚−1
. Hệ có nghiệm {
𝑥 =
13𝑚−10
5𝑚−1
𝑦 =
−3𝑚2+3𝑚+1
5𝑚−1
.
Nếu 5m – 1 = 0  𝑚 =
1
5
. Hệ trở thành: {
𝑦 = −
1
5
𝑥 + 2.
1
5
− 1
0𝑥 = 13.
1
5
− 10
↔
{
𝑦 = −
1
5
𝑥 + 2.
1
5
− 1
0 = −
37
10
Vô lý => hệ vô nghiệm.
II. PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ:
VD2: Giải hệ phương trình: {
𝑥 − 3𝑦 = 6
2𝑥 + 5𝑦 = 23
Giải
Cộng:
Ta có: {
𝑥 − 3𝑦 = 6
2𝑥 + 5𝑦 = 23
↔ {
2𝑥 − 6𝑦 = 12
2𝑥 + 5𝑦 = 23
↔ {
𝑥 − 3𝑦 = 6
(2𝑥 + 5𝑦) − (2𝑥 − 6𝑦) = 23 − 12
 {
𝑥 = 3𝑦 + 6
11𝑦 = 11
↔ {
𝑥 = 9
𝑦 = 1
. Vậy (x; y) = (9; 1)
Thế: {
𝑥 − 3𝑦 = 6
2𝑥 + 5𝑦 = 23
↔ {
𝑥 = 3𝑦 + 6
2(3𝑦+ 6) + 5𝑦 = 23
↔ {
𝑥 = 9
𝑦 = 1
III. ĐỊNH THỨC:
Xét hệ phương trình: ( 𝐼){
𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 𝑐
𝑎′
𝑥 + 𝑏′
𝑦 = 𝑐′
Ta ký hiệu: 𝐷 = |
𝑎 𝑏
𝑎′ 𝑏′
| = 𝑎𝑏′
− 𝑎′
𝑏; 𝐷𝑥 = |
𝑐 𝑏
𝑐′ 𝑏′
| = 𝑐𝑏′
− 𝑐′
𝑏;
𝐷 𝑦 = |
𝑎 𝑐
𝑎′ 𝑐′
| = 𝑎𝑐′
− 𝑎′
𝑐 .
Khi đó:{
𝑥𝐷 = 𝐷𝑥
𝑦𝐷 = 𝐷 𝑦
Giải và biện luận:
a) Nếu D # 0 thì hệ (I) có đúng 1 nghiệm: {
𝑥 =
𝐷 𝑥
𝐷
𝑦 =
𝐷 𝑦
𝐷
b) Nếu D = 0 và Dx # 0 hoặc Dy # 0 thì hệ (I) vô nghiệm.
c) Nếu D = Dx = Dy = 0 thì hệ có vô số nghiệm (x0; y0) thoản mãn: ax0 + by0 = c
Ví Dụ 3: Giải và biện luận hệ phương trình: {
𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1
(2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3
bằng
phương pháp dùng định thức.
Giải
Ta có: 𝐷 = |
𝑚 1
(2𝑚 + 1) 7
| = 7𝑚 − (2𝑚 + 1) = 5𝑚 − 1
𝐷𝑥 = |
2𝑚 − 1 1
𝑚 + 3 7
| = (2𝑚 − 1).7 − ( 𝑚 + 3) = 13𝑚 − 10
𝐷 𝑦 = |
𝑚 (2𝑚 − 1)
(2𝑚 + 1) 𝑚 + 3
| = 𝑚( 𝑚 + 3) − (2𝑚 + 1)(2𝑚 − 1)
= −3𝑚2
+ 3𝑚 + 1
Nếu D = 5m – 1 # 0  𝑚 ≠
1
5
. hệ có nghiệm duy nhất: {
𝑥 =
13𝑚−10
5𝑚−1
𝑦 =
−3𝑚2+3𝑚+1
5𝑚−1
Nếu D = 5m – 1 = 0  𝑚 =
1
5
thì Dx = 13.
1
5
− 10 = −
37
5
≠ 0. Hệ vô nghiệm.
IV. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC:
Xét hai đường thẳng (d): ax + by = c và (d’): a’x + b’y = c’. Ta biện luận số
nghiệm của (I):
a) Nếu (d) và (d’)cắt nhau thì hệ (I) có đúng 1 nghiệm.
b) Nếu (d) và (d’)song song với nhau thì hệ (I) vô nghiệm.
c) Nếu (d) và (d’)trùng nhau thì hệ (I) có vô số nghiệm. Đó là tập nghiệm S của
phương trình ax + by = c.
Ví Dụ 4: Cho hệ phương trình: {
𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1
(2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3
.
a) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m (khỏi làm).
b) Khi hệ có nghiệm (x0; y0) xác định hệ thức liên hệ giữa x0 và y0 không chứa m.
Giải
b) Giả sử hệ có nghiệm (x0; y0) thì ta có:
{
𝑚𝑥0 + 𝑦0 = 2𝑚 − 1
(2𝑚 + 1) 𝑥0 + 7𝑦0 = 𝑚 + 3
↔ {
𝑦0 + 1 = 𝑚(2 − 𝑥0)
𝑚(1 − 2𝑥0) = 𝑥0 + 7𝑦0 − 3
Nhân vế với vế của hai phương trình được:
m(1 – 2x0)(y0 + 1) = m(2 – x0)(x0 + 7y0 – 3)
Khi m # 0 ta có hệ thức: (1 – 2x0)(y0 + 1) = (2 – x0)(x0 + 7y0 – 3) (*)
Khi m = 0 ta có: {
𝑦0 + 1 = 0
𝑥0 + 7𝑦0 − 3 = 0
↔ {
𝑥0 = 10
𝑦0 = −1
Khi đó thay x0 = 10 và y0 = -1 vào (*) vẫn đúng.
Vậy hệ thức cần tìm là: (1 – 2x0)(y0 + 1) = (2 – x0)(x0 + 7y0 – 3) .
Bài Tập Tự Luyện
Dùng Phương Pháp Thế Giải:
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
a) {
√3𝑥 + 𝑦 = 4
𝑥 − √3𝑦 = −8
b) { 𝑥 − 2𝑦 = −6 + 2√5
4𝑥 − 3𝑦 = 15
Bài 4: Xác định các hệ số a và b, biết hệ phương trình {
𝑎𝑥 + 3𝑦 = 6
2𝑥 + 𝑏𝑦 = 4
Có nghiệm (3; -2).
Bài 5: Tìm a; b để đường thẳng (d): y = ax + b đi qua điểm M(-3; -10) và N(2; 5)
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau:
a) {
5
𝑥
+
1
𝑦
= 4
10
𝑥
−
3
𝑦
= 23
b) {
4𝑥2
+ 𝑦3
= −11
5𝑥2
− 3𝑦3
= −61
Bài 7: Giải và biện luận hệ phương trình: {
𝑚𝑥 − 𝑦 = −3𝑚
9𝑥 − 𝑚𝑦 = 8𝑚 − 3
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = (3x – y + 3)2 + (ax + y – 7)2 (a là hằng số)
Dùng Phương Pháp Cộng Đại Số Giải:
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a) {
2𝑥 + √2𝑦 = 4
√2𝑥 − 3𝑦 = −2√2
b) {
√3𝑥 − 2√2𝑦 = 11
√2𝑥 + 3√3𝑦 = −5√6
Bài 4: Xác định a và b để đường thẳng ax + by = -4 đi qua hai điểm A(2; 5) và B(-6; -7).
Bài 5: Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + 2.
Xác định a, b biết P(-2) = 24; P(3) = 14.
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau:
a) {
3
𝑥−𝑦+1
+
2
𝑥+𝑦−2
= −21
2
𝑥−𝑦+1
−
3
𝑥+𝑦−2
= −1
b) {
7
√𝑥−8
+
2
√ 𝑦+7
=
8
3
3
√𝑥−8
−
5
√ 𝑦+7
=
1
6
Bài 7: Giải các hệ phương trình sau:
a) {
𝑥𝑦 = 𝑥 + 3𝑦
𝑦𝑧 = 2(2𝑦 + 𝑧)
𝑥𝑧 = 3(3𝑧 + 2𝑥)
b) {
3𝑥𝑦 = 2(𝑥 + 𝑦)
5𝑦𝑧 = 6(𝑦 + 𝑧)
4𝑥𝑧 = 3(𝑥 + 𝑧)
Giải
a) Nếu x = 0 => y = z = 0. Vậy (x; y; z) = (0; 0; 0) là 1 nghiệm của hệ.
Nếu x # 0 thì y # 0; z #0.
Ta có: {
𝑥𝑦 = 𝑥 + 3𝑦
𝑦𝑧 = 2(2𝑦 + 𝑧)
𝑥𝑧 = 3(3𝑧 + 2𝑥)
↔
{
1
𝑦
+
3
𝑥
= 1
4
𝑧
+
2
𝑦
= 1
9
𝑥
+
6
𝑧
= 1
(I)
Đặt 𝑎 =
1
𝑥
; 𝑏 =
1
𝑦
; 𝑐 =
1
𝑧
, hệ (I) trở thành:
{
3𝑎 + 𝑏 = 1
2𝑏 + 4𝑐 = 1
9𝑎 + 6𝑐 = 1
↔ {
𝑏 = 1 − 3𝑎
2(1 − 3𝑎) + 4𝑐 = 1
9𝑎 + 6𝑐 = 1
↔ {
𝑏 = 1 − 3𝑎
6𝑎 − 4𝑐 = 1
9𝑎 + 6𝑐 = 1
 {
𝑏 = 1 − 3𝑎
18𝑎 − 12𝑐 = 3
18𝑎 + 12𝑐 = 2
↔ {
𝑏 = 1 − 3𝑎
6𝑎 − 4𝑐 = 1
36𝑎 = 5
↔ {
𝑏 = 1 − 3𝑎
𝑐 =
6𝑎−1
4
𝑎 =
5
36
↔
{
𝑎 =
5
36
𝑏 =
7
12
𝑐 = −
1
24
=> {
𝑥 =
36
5
𝑦 =
12
7
𝑧 = −24
Kết luận: ( 𝑥; 𝑦; 𝑧) ∈ {(0;0;0),(
36
5
;
12
7
; −24)}
Dùng Định Thức Giải
Bài 2: Với các giá trị nào của m thì hệ (I) sau đây có nghiệm duy nhất:
{
2𝑚𝑥 − 3𝑦 = 1
𝑥 + 𝑦 = 2𝑚
(I)
Bài 3: Với các giá trị nào của tham số a thì hệ {
𝑎2
𝑥 + 4𝑦 = 8
𝑥 + 𝑦 = 𝑎
(𝐼)
a) Có nghiệm duy nhất b) vô nghiệm c) vô số nghiệm
Bài 4: Với các giá trị nào của a và b thì hệ phương trình:
{
2𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 12
𝑎𝑥 − 2𝑏𝑦 = −6
(𝐼) có nghiệm là (x; y) = (-2; 1)
Bài 5: Giải hệ phương trình: {
3𝑥
𝑥−1
−
2𝑦
𝑦+2
= 13
𝑥
𝑥−1
+
3𝑦
𝑦+2
= −3
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau:
a) {
5
𝑥−1
+
1
𝑦−1
= 10
1
𝑥−1
−
3
𝑦−1
= 18
b) {
4
𝑥+2𝑦
−
1
𝑥−2𝑦
= 1
20
𝑥+2𝑦
+
3
𝑥−2𝑦
= 1
Bài 7: Giải hệ phương trình sau:
a) {
√ 𝑥 − 1 − 3√ 𝑦 + 2 = 2
2√ 𝑥 − 1 + 5√ 𝑦 + 2 = 15
b) {
√ 𝑥 + 3 − 2√ 𝑦 + 1 = 2
2√ 𝑥 + 3 + √ 𝑦 + 1 = 4

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
Bui Loi
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
Trần Hà
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
Anh Thư
 
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiếtTuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tài liệu sinh học
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
Học Huỳnh Bá
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
roggerbob
 
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Chien Dang
 
tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
 tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
Hoàng Trí Phan
 

La actualidad más candente (20)

On tap ly_thuyet_tai_chinh_tien_te_hufi exam
On tap ly_thuyet_tai_chinh_tien_te_hufi examOn tap ly_thuyet_tai_chinh_tien_te_hufi exam
On tap ly_thuyet_tai_chinh_tien_te_hufi exam
 
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luậtToán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
 
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdfBÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
 
Chuong 1.ppt
Chuong 1.pptChuong 1.ppt
Chuong 1.ppt
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
 
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đLuận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
 
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiếtTuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
Tuyển tập 40 đề thi HSG Sinh học 8 kèm đáp án chi tiết
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
 
tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
 tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
 

Similar a Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênBài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Duong BUn
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Tam Vu Minh
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
BẢO Hí
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
nhacsautuongtu
 
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gkDe cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
Vu Van van Hieu
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
vanthuan1982
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
BẢO Hí
 

Similar a Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (20)

Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-theCach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyênBài tập phương trình nghiệm nguyên
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
 
Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hpt
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
 
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gkDe cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.11.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
1.2.tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 

Más de Nhập Vân Long

Más de Nhập Vân Long (20)

Đề Tuyển Sinh Môn Toán Lớp 10 TP. Hải Dương 2019 - 2020
Đề Tuyển Sinh Môn Toán Lớp 10 TP. Hải Dương 2019 - 2020Đề Tuyển Sinh Môn Toán Lớp 10 TP. Hải Dương 2019 - 2020
Đề Tuyển Sinh Môn Toán Lớp 10 TP. Hải Dương 2019 - 2020
 
Hệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉHệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉ
 
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonGiai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
 
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
 
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
 
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyenSu dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạngDang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
 
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàngDang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
 
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình họcDang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
 
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhauChứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
 
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngPhương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
 
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
 
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tuTrac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
 
Các phương pháp giải toán tiểu học
Các phương pháp giải toán tiểu họcCác phương pháp giải toán tiểu học
Các phương pháp giải toán tiểu học
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại HọcMột Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
 

Último

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 

Último (20)

Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 

Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

  • 1. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: I. ĐỊNH NGHĨA: Cho các số a, b, c, a’, b’, c’ ∈ 𝑅 thỏa mãn: (a2 + b2)(a’2 + b’2) # 0. Hệ phương trình có dạng: ( 𝐼) { 𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 𝑐 𝑎′ 𝑥 + 𝑏′ 𝑦 = 𝑐′ được gọi là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x và y. VD: { 2𝑥 + 3𝑦 = 4 3𝑥 − 5𝑦 = 6 là một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x và y. II. PHƯƠNG PHÁP THẾ: Không mất tính tổng quát có thể cho b # 0. Rút y từ phương trình đầu và thế vào phương trình dưới: { 𝑦 = − 𝑎 𝑏 𝑥 + 𝑐 𝑏 𝑎′ 𝑥 + 𝑏′ . (− 𝑎 𝑏 𝑥 + 𝑐 𝑏 ) = 𝑐′  { ( 𝑎𝑏′ − 𝑎′ 𝑏) 𝑥 = 𝑐𝑏′ − 𝑐′𝑏 𝑦 = − 𝑎 𝑏 𝑥 + 𝑐 𝑏 Giải và biện luận: a) Nếu ab’ – a’b # 0 thì hệ (I) có đúng 1 nghiệm: { 𝑥 = 𝑐 𝑏′−𝑐′𝑏 𝑎𝑏′−𝑎′𝑏 𝑦 = 𝑎𝑐′−𝑎′𝑐 𝑎𝑏′−𝑎′𝑏 b) Nếu ab’ – a’b = 0 và cb’ – c’b # 0 thì hệ (I) vô nghiệm. c) Nếu ab’ – a’b = cb’ – c’b = 0 thì hệ (I) có vô số nghiệm (x0; y0) thỏa mãn: ax0 + by0 = c. VD1: Giải và biện luận hệ phương trình: { 𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1 (2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3 Giải Ta có: { 𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1 (2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3 ↔ { 𝑦 = −𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1 (2𝑚 + 1) 𝑥 + 7(−𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1) = 𝑚 + 3  { 𝑦 = −𝑚𝑥 + 2𝑚 − 1 (5𝑚 − 1) 𝑥 = 13𝑚 − 10 Nếu 5m – 1 # 0  𝑚 ≠ 1 5 hệ trở thành: { 𝑦 = −𝑚. 13𝑚−10 5𝑚−1 + 2𝑚 − 1 𝑥 = 13𝑚−10 5𝑚−1
  • 2.  { 𝑥 = 13𝑚−10 5𝑚−1 𝑦 = −3𝑚2+3𝑚+1 5𝑚−1 . Hệ có nghiệm { 𝑥 = 13𝑚−10 5𝑚−1 𝑦 = −3𝑚2+3𝑚+1 5𝑚−1 . Nếu 5m – 1 = 0  𝑚 = 1 5 . Hệ trở thành: { 𝑦 = − 1 5 𝑥 + 2. 1 5 − 1 0𝑥 = 13. 1 5 − 10 ↔ { 𝑦 = − 1 5 𝑥 + 2. 1 5 − 1 0 = − 37 10 Vô lý => hệ vô nghiệm. II. PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ: VD2: Giải hệ phương trình: { 𝑥 − 3𝑦 = 6 2𝑥 + 5𝑦 = 23 Giải Cộng: Ta có: { 𝑥 − 3𝑦 = 6 2𝑥 + 5𝑦 = 23 ↔ { 2𝑥 − 6𝑦 = 12 2𝑥 + 5𝑦 = 23 ↔ { 𝑥 − 3𝑦 = 6 (2𝑥 + 5𝑦) − (2𝑥 − 6𝑦) = 23 − 12  { 𝑥 = 3𝑦 + 6 11𝑦 = 11 ↔ { 𝑥 = 9 𝑦 = 1 . Vậy (x; y) = (9; 1) Thế: { 𝑥 − 3𝑦 = 6 2𝑥 + 5𝑦 = 23 ↔ { 𝑥 = 3𝑦 + 6 2(3𝑦+ 6) + 5𝑦 = 23 ↔ { 𝑥 = 9 𝑦 = 1 III. ĐỊNH THỨC: Xét hệ phương trình: ( 𝐼){ 𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 𝑐 𝑎′ 𝑥 + 𝑏′ 𝑦 = 𝑐′ Ta ký hiệu: 𝐷 = | 𝑎 𝑏 𝑎′ 𝑏′ | = 𝑎𝑏′ − 𝑎′ 𝑏; 𝐷𝑥 = | 𝑐 𝑏 𝑐′ 𝑏′ | = 𝑐𝑏′ − 𝑐′ 𝑏; 𝐷 𝑦 = | 𝑎 𝑐 𝑎′ 𝑐′ | = 𝑎𝑐′ − 𝑎′ 𝑐 . Khi đó:{ 𝑥𝐷 = 𝐷𝑥 𝑦𝐷 = 𝐷 𝑦 Giải và biện luận:
  • 3. a) Nếu D # 0 thì hệ (I) có đúng 1 nghiệm: { 𝑥 = 𝐷 𝑥 𝐷 𝑦 = 𝐷 𝑦 𝐷 b) Nếu D = 0 và Dx # 0 hoặc Dy # 0 thì hệ (I) vô nghiệm. c) Nếu D = Dx = Dy = 0 thì hệ có vô số nghiệm (x0; y0) thoản mãn: ax0 + by0 = c Ví Dụ 3: Giải và biện luận hệ phương trình: { 𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1 (2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3 bằng phương pháp dùng định thức. Giải Ta có: 𝐷 = | 𝑚 1 (2𝑚 + 1) 7 | = 7𝑚 − (2𝑚 + 1) = 5𝑚 − 1 𝐷𝑥 = | 2𝑚 − 1 1 𝑚 + 3 7 | = (2𝑚 − 1).7 − ( 𝑚 + 3) = 13𝑚 − 10 𝐷 𝑦 = | 𝑚 (2𝑚 − 1) (2𝑚 + 1) 𝑚 + 3 | = 𝑚( 𝑚 + 3) − (2𝑚 + 1)(2𝑚 − 1) = −3𝑚2 + 3𝑚 + 1 Nếu D = 5m – 1 # 0  𝑚 ≠ 1 5 . hệ có nghiệm duy nhất: { 𝑥 = 13𝑚−10 5𝑚−1 𝑦 = −3𝑚2+3𝑚+1 5𝑚−1 Nếu D = 5m – 1 = 0  𝑚 = 1 5 thì Dx = 13. 1 5 − 10 = − 37 5 ≠ 0. Hệ vô nghiệm. IV. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC: Xét hai đường thẳng (d): ax + by = c và (d’): a’x + b’y = c’. Ta biện luận số nghiệm của (I): a) Nếu (d) và (d’)cắt nhau thì hệ (I) có đúng 1 nghiệm. b) Nếu (d) và (d’)song song với nhau thì hệ (I) vô nghiệm. c) Nếu (d) và (d’)trùng nhau thì hệ (I) có vô số nghiệm. Đó là tập nghiệm S của phương trình ax + by = c. Ví Dụ 4: Cho hệ phương trình: { 𝑚𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1 (2𝑚 + 1) 𝑥 + 7𝑦 = 𝑚 + 3 .
  • 4. a) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m (khỏi làm). b) Khi hệ có nghiệm (x0; y0) xác định hệ thức liên hệ giữa x0 và y0 không chứa m. Giải b) Giả sử hệ có nghiệm (x0; y0) thì ta có: { 𝑚𝑥0 + 𝑦0 = 2𝑚 − 1 (2𝑚 + 1) 𝑥0 + 7𝑦0 = 𝑚 + 3 ↔ { 𝑦0 + 1 = 𝑚(2 − 𝑥0) 𝑚(1 − 2𝑥0) = 𝑥0 + 7𝑦0 − 3 Nhân vế với vế của hai phương trình được: m(1 – 2x0)(y0 + 1) = m(2 – x0)(x0 + 7y0 – 3) Khi m # 0 ta có hệ thức: (1 – 2x0)(y0 + 1) = (2 – x0)(x0 + 7y0 – 3) (*) Khi m = 0 ta có: { 𝑦0 + 1 = 0 𝑥0 + 7𝑦0 − 3 = 0 ↔ { 𝑥0 = 10 𝑦0 = −1 Khi đó thay x0 = 10 và y0 = -1 vào (*) vẫn đúng. Vậy hệ thức cần tìm là: (1 – 2x0)(y0 + 1) = (2 – x0)(x0 + 7y0 – 3) . Bài Tập Tự Luyện Dùng Phương Pháp Thế Giải: Bài 3: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: a) { √3𝑥 + 𝑦 = 4 𝑥 − √3𝑦 = −8 b) { 𝑥 − 2𝑦 = −6 + 2√5 4𝑥 − 3𝑦 = 15 Bài 4: Xác định các hệ số a và b, biết hệ phương trình { 𝑎𝑥 + 3𝑦 = 6 2𝑥 + 𝑏𝑦 = 4 Có nghiệm (3; -2). Bài 5: Tìm a; b để đường thẳng (d): y = ax + b đi qua điểm M(-3; -10) và N(2; 5) Bài 6: Giải các hệ phương trình sau: a) { 5 𝑥 + 1 𝑦 = 4 10 𝑥 − 3 𝑦 = 23 b) { 4𝑥2 + 𝑦3 = −11 5𝑥2 − 3𝑦3 = −61 Bài 7: Giải và biện luận hệ phương trình: { 𝑚𝑥 − 𝑦 = −3𝑚 9𝑥 − 𝑚𝑦 = 8𝑚 − 3 Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = (3x – y + 3)2 + (ax + y – 7)2 (a là hằng số)
  • 5. Dùng Phương Pháp Cộng Đại Số Giải: Bài 3. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: a) { 2𝑥 + √2𝑦 = 4 √2𝑥 − 3𝑦 = −2√2 b) { √3𝑥 − 2√2𝑦 = 11 √2𝑥 + 3√3𝑦 = −5√6 Bài 4: Xác định a và b để đường thẳng ax + by = -4 đi qua hai điểm A(2; 5) và B(-6; -7). Bài 5: Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + 2. Xác định a, b biết P(-2) = 24; P(3) = 14. Bài 6: Giải các hệ phương trình sau: a) { 3 𝑥−𝑦+1 + 2 𝑥+𝑦−2 = −21 2 𝑥−𝑦+1 − 3 𝑥+𝑦−2 = −1 b) { 7 √𝑥−8 + 2 √ 𝑦+7 = 8 3 3 √𝑥−8 − 5 √ 𝑦+7 = 1 6 Bài 7: Giải các hệ phương trình sau: a) { 𝑥𝑦 = 𝑥 + 3𝑦 𝑦𝑧 = 2(2𝑦 + 𝑧) 𝑥𝑧 = 3(3𝑧 + 2𝑥) b) { 3𝑥𝑦 = 2(𝑥 + 𝑦) 5𝑦𝑧 = 6(𝑦 + 𝑧) 4𝑥𝑧 = 3(𝑥 + 𝑧) Giải a) Nếu x = 0 => y = z = 0. Vậy (x; y; z) = (0; 0; 0) là 1 nghiệm của hệ. Nếu x # 0 thì y # 0; z #0. Ta có: { 𝑥𝑦 = 𝑥 + 3𝑦 𝑦𝑧 = 2(2𝑦 + 𝑧) 𝑥𝑧 = 3(3𝑧 + 2𝑥) ↔ { 1 𝑦 + 3 𝑥 = 1 4 𝑧 + 2 𝑦 = 1 9 𝑥 + 6 𝑧 = 1 (I) Đặt 𝑎 = 1 𝑥 ; 𝑏 = 1 𝑦 ; 𝑐 = 1 𝑧 , hệ (I) trở thành: { 3𝑎 + 𝑏 = 1 2𝑏 + 4𝑐 = 1 9𝑎 + 6𝑐 = 1 ↔ { 𝑏 = 1 − 3𝑎 2(1 − 3𝑎) + 4𝑐 = 1 9𝑎 + 6𝑐 = 1 ↔ { 𝑏 = 1 − 3𝑎 6𝑎 − 4𝑐 = 1 9𝑎 + 6𝑐 = 1
  • 6.  { 𝑏 = 1 − 3𝑎 18𝑎 − 12𝑐 = 3 18𝑎 + 12𝑐 = 2 ↔ { 𝑏 = 1 − 3𝑎 6𝑎 − 4𝑐 = 1 36𝑎 = 5 ↔ { 𝑏 = 1 − 3𝑎 𝑐 = 6𝑎−1 4 𝑎 = 5 36 ↔ { 𝑎 = 5 36 𝑏 = 7 12 𝑐 = − 1 24 => { 𝑥 = 36 5 𝑦 = 12 7 𝑧 = −24 Kết luận: ( 𝑥; 𝑦; 𝑧) ∈ {(0;0;0),( 36 5 ; 12 7 ; −24)} Dùng Định Thức Giải Bài 2: Với các giá trị nào của m thì hệ (I) sau đây có nghiệm duy nhất: { 2𝑚𝑥 − 3𝑦 = 1 𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 (I) Bài 3: Với các giá trị nào của tham số a thì hệ { 𝑎2 𝑥 + 4𝑦 = 8 𝑥 + 𝑦 = 𝑎 (𝐼) a) Có nghiệm duy nhất b) vô nghiệm c) vô số nghiệm Bài 4: Với các giá trị nào của a và b thì hệ phương trình: { 2𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 12 𝑎𝑥 − 2𝑏𝑦 = −6 (𝐼) có nghiệm là (x; y) = (-2; 1) Bài 5: Giải hệ phương trình: { 3𝑥 𝑥−1 − 2𝑦 𝑦+2 = 13 𝑥 𝑥−1 + 3𝑦 𝑦+2 = −3 Bài 6: Giải các hệ phương trình sau: a) { 5 𝑥−1 + 1 𝑦−1 = 10 1 𝑥−1 − 3 𝑦−1 = 18 b) { 4 𝑥+2𝑦 − 1 𝑥−2𝑦 = 1 20 𝑥+2𝑦 + 3 𝑥−2𝑦 = 1 Bài 7: Giải hệ phương trình sau: a) { √ 𝑥 − 1 − 3√ 𝑦 + 2 = 2 2√ 𝑥 − 1 + 5√ 𝑦 + 2 = 15 b) { √ 𝑥 + 3 − 2√ 𝑦 + 1 = 2 2√ 𝑥 + 3 + √ 𝑦 + 1 = 4