SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 40
Descargar para leer sin conexión
TRÇN MINH Tó – PH¹M SÜ §åNG
H−íng dÉn sö dông
phÇn mÒm mdsolids
Gi¶I bμi tËp søc bÒn vËt liÖu
HÀ NỘI 2010
GIỚI THIỆU PHẦN MỀM MDSolids
I. Giới thiệu
Hiện nay có nhiều phần mềm hỗ trợ học tập và giảng dạy môn học Sức bền vật liệu,
tuy nhiên vấn đề tìm kiếm một phần mềm thích hợp, dễ sử dụng, giao diện thân thiện và phù
hợp với môn học đòi hỏi nhiều thời gian.
MDSolids là phần mềm của Timothy A. Philpot, Ph.D, P.E, giảng viên trường Đại học
Missouri – Rolla (Mỹ). Đây là phần mềm đạt giải thưởng phần mềm dạy học xuất sắc nhất
trong cuộc thi phần mềm giáo dục năm 1998, với giao diện thân thiện, tính năng phong phú.
Phần mềm được xây dựng dựa trên các giáo trình về sức bền vật liệu chuẩn của các tác giả có
uy tín lớn trên thế giới như : Mechanics of Materials của Roy R. Craig; Mechanics of
Materials của Beer Johnston và Dewolf, Mechanics of Materials của Gere, Mechanics of
Materials của Hibbeler… MDSolids đã được sử dụng nhiều ở các trường đại học của Mỹ như:
University of Texas, The Pennsylvania State University, Stanford University... và nhiều
trường đại học ở nhiều nước khác trên thế giới.
II. Khả năng của MDSolids :
MDSolids là phần mềm được thiết kế nhằm hỗ trợ cho việc dạy và học môn Sức bền
vật liệu (SBVL). Phần mềm này có thể hỗ trợ chúng ta trong các vấn đề sau :
1. Giải các bài toán SBVL. Phần mềm này có thể giúp giải quyết hầu hết các dạng bài tập
cơ bản của môn học SBVL.
2. Giúp sinh viên kiểm tra lại kết quả đã tính toán bằng tay, giúp kiểm tra lỗi trong quá
trình tính toán.
3. MDSolids cung cấp cách giải gọn nhẹ. Những giải thích rõ ràng trong các bước giải sẽ
giúp sinh viên nâng cao khả năng hiểu và giải quyết các bài tập. Đồng thời qua đó
giúp sinh viên hiểu và nắm luôn các khái niệm cơ bản của SBVL.
4. Cung cấp hình ảnh minh hoạ nội lực và ứng suất trong mặt cắt ngang khi thanh chịu
kéo (nén), uốn, xoắn,… rất trực quan và sinh động.
5. Phần mềm này giúp sinh viên có một cái nhìn trực giác về kết quả tính toán. Bằng trực
giác sẽ giúp sinh viên nắm kỹ hơn về nguyên lý cộng độc lập tác dụng, đây là vấn đề
khó mà phần lớn sinh viên thường vấp phải.
6. Nếu muốn tìm hiểu môn học SBVL, phần trợ giúp (help) của chương trình bao gồm
nhiều tham khảo bổ ích.
7. MDSolids có phần trợ giúp rất chi tiết, trong đó có các ví dụ kèm theo hướng dẫn giải
rất rõ ràng, giúp cho chúng ta tự nghiên cứu.
8. cung cấp những tuỳ chọn cho những đơn vị thường sử dụng nhất, đồng thời các ký
hiệu quy ước được dùng bằng chữ (không dùng các ký hiệu) nên rất thuận lợi cho
người học tiếp cận phần mềm này.
9. Ngoài ra phần mềm này còn có những tính năng hấp dẫn khác, dùng rồi sẽ biết ☺.
III. Nội dung của phần mềm :
MDSolids gồm có 12 môđun, mỗi môđun đề cập đến từng vấn đề tiêu biểu trong môn
học SBVL, bao gồm :
- Thanh chịu lực dọc trục.
2
- Hệ thanh siêu tĩnh chịu lực dọc trục.
- Thanh chịu xoắn.
- Dầm tĩnh định chịu uốn.
- Phân bố ứng suất trên mặt cắt ngang của dầm chịu uốn.
- Đặc trưng hình học tiết diện của mặt cắt.
- Ổn định.
- Vòng tròn Mohr.
- Thanh chiu lực tổng quát.
- Tính bình chịu áp lực.
- Thư viện các bài tập
- Phân tích tổng quát của bài toán SBVL cơ bản.
Giao diện chương trình chính được thể hiện ở hình 1.
Hình 1.
3
Chương 1. THANH CHỊU KÉO NÉN ĐÚNG TÂM
A. Hệ dàn phẳng:
Ứng dụng phần mềm giải bài toán sau:
o hệ dàn phẳng có hình dạng, kích thước và chịu tải trọng như hình vẽ. Xác định ứng
lực lự
Ví dụ:
Ch
c dọc trong các thanh. Xác định ứng suất pháp trong các thanh biết diện tích mặt cắt
ngang các thanh A=100mm2
1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình
4
Từ menu chính, kích chuột trái vào biểu tượng Trusses trên màn hình
. Để vẽ hệ dàn phẳng, kích chuột trái vào New Truss.
Spacing interval X direction:
theo phương X
pacing interval Y direction:
theo phương Y
. Để tạo hệ lưới, kích chuột trái vào nút OK
2
: Khoảng cách giữa các đường
S
: Khoảng cách giữa các đường
Number of spaces: Số lượng khoảng cách.
3
5
4. Vẽ hệ thanh dàn phẳng:
Kéo chuột trái từ điểm đầu đến điểm cuối của mỗi đoạn thanh cần vẽ.
5. Để tạo liên kết của hệ dàn phẳng, kích truột trái vào mục
Supports.
Tại nút cần tạo liên kết, kích chuột và kéo theo 1 phương tạo
liên kết đơn, 2 phương tạo liên kết đôi.
6
6. Để vào số liệu tải trọng của hệ dàn phẳng, kích truột trái vào
mục Loads.
Tải trọng đi từ trái sang phải, có giá trị bằng 20
Tải trọng đi từ trên xuống, có giá trị bằng 20
7
7. Để tính toán ứng lực lực dọc trong các thanh, kích chuột vào Compute.
Trên màn hình hiện ra ứng lực trong các thanh và phản lực gối tựa. Thanh chịu kéo ký
hiệu T(Tension). Thanh chịu nén ký hiệu C(Compress)
8
8. Để tính ứng suất trong thanh, kích chuột vào mục Stresses trên màn hình.
Vào số liệu diện tích tiết diện các thanh, kích chuột vào Compute cho kết quả ứng suất.
9
B. Hệ hỗn hợp gồm dầm được treo bởi 2 thanh.
1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình
Giải bài toán Hệ hỗn hợp gồm dầm có độ
cứng tuyệt đối được treo bởi 2 thanh, kích chuột trái
vào biểu tượng màn hình Problem Library.
Chọn thư mục Axial Deformation:
10
Kích chuột trái vào mục Beam and two rods.
2. Vào số liệu đầu vào cho bài toán tại những ô trống mầu vàng:
Thanh 1 có diện tích 100mm2, chiều dài 2000mm, modul đàn hồi E=193GPa; thanh 2
có diện tích 100mm2, chiều dài 2400mm, modul đàn hồi E=193GPa; Lực tập trung P=24KN,
chiều dài dầm L=4000mm.
11
3. Kích chuột trái vào Compute được kết quả như sau:
4. Kết quả tính toán được tại những ô trống màu trắng:
Kết quả tính toán cho ứng lực lực dọc, ứng suất và độ giãn dài trong 2 thanh treo. Lực tập
trung P cách gối trái 1818,2mm thì dầm nằm ngang.
12
C. Thanh tĩnh định:
1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình
Giải bài toán Thanh tĩnh định chịu nén đúng tâm,
kích chuột trái vào biểu tượng màn hình Problem
Library.
Chọn thư mục Axial Defomation Segmented axial members Horizontal axial
members Rod areas specified màn hình sẽ hiện ra bảng tính như sau:
13
2. Vào số liệu đầu vào cho bài toán tại những ô trống mầu vàng:
Đoạn AB dài 3000mm, diện tích tiết diện 600mm2, đoạn BC dài 4000mm, diện tích tiết
diện 450mm2, đoạn CD dài 3500mm, diện tích tiết diện 400mm2. Thanh chịu lực tập trung
FB=20kN hướng sang trái, FC =25kN hướng sang trái, FD=15kN hướng sang phải. Modul đàn
hồi của 3 đoạn thanh E=200GPa. Xác định lực dọc, ứng suất và chuyển vị của các đoạn thanh.
3. Liên kết thanh:
Để tạo liên kết thanh ngàm tại A, kích chuột vào nút Joint A Supported:
4. Kích chuột trái vào Compute được kết quả như sau:
5. Kết quả tính toán được tại những ô trống màu trắng:
Phản lực tại A: Fa=30kN.
NAB=-30kN; NBC=-10kN;NCD=15kN.
бAB= -50MPa; бBC=-22,222MPa; бCD=37,5MPa;
Độ dãn dài đoạn AB=-0,75mm.
Độ dãn dài đoạn BC=-0,444mm.
Độ giãn dài đoạn CD=0,6563mm.
Độ giãn dài cả thanh: AD=-0,5382mm.
14
D. Thanh siêu tĩnh.
1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình
Từ màn hình chính chọn Indet Axial
Analysis Options End to End Bars
with force in middle màn hình sẽ hiện ra bảng tính sau:
15
2. Để chuyển thanh theo phương đứng thành phương ngang, kích chuột vào Horizontal.
16
3. Vào số liệu đầu vào cho thanh:
Chiều dài đoạn thanh 1: L1 = 1000mm; Chiều dài đoạn thanh 2: L2 = 1500mm; Diện
tích thanh 1: 1500mm2; Diện tích thanh 2: 1000mm2; Modul đàn hồi E=200GPa; Tải trọng
P=150kN.
4. Kích chuột trái vào Compute được kết quả như sau:
5. Kết quả tính toán:
17
Lực dọc N1 = -103,846kN; Lực dọc N2 = 46,154kN; Ứng suất б1 = -69,231MPa; Ứng
suất б 2 = 46,154MPa; Biến dạng dài tỉ đối thanh 1: 0,000346; Biến dạng dài tỉ đối thanh 2:
0,000231.
Chuyển vị điểm B sang trái: 0,346154mm.
6. Để xem các phương trình cơ bản của chương trình nhấn chuột vào Show Equations.
18
Chương 2: XOẮN THUẦN TÚY THANH TIẾT DIỆN TRÒN
A. Bài toán xoắn thanh tĩnh định:
1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình
Giải bài toán thanh tiết diện tròn chịu xoắn
thuần túy, kích chuột trái vào biểu tượng màn
hình Torsion.
Từ màn hình chính chọn Torsion
Analysis Options Multiple torques, màn hình
sẽ hiện ra bảng tính như sau:
Thanh gồm 3 đoạn AB; BC; CD, một đầu
ngàm 1 đầu tự do:
19
2. Vào số liệu đầu vào cho thanh:
Cho đoạn AB=2000mm; đoạn BC=2000mm; đoạn CD=2000mm; tiết diện thanh hình
vành khuyên đường kính ngoài D=10mm, đường kính trong d=5mm. Momen tập trung
MB=50Nm quay thuận KĐH; MC=100Nm quay ngược KĐH; MD=80Nm quay thuận KĐH;
3. Kích chuột trái vào Compute được kết quả như sau:
a. Biểu đồ Momen:
Kích chuột trái vào Shear Stress được kết quả tính như sau:
b. Biểu đồ ứng suất:
20
Kích chuột trái vào rotation Angle được kết quả tính như sau:
c. Biểu đồ chuyển vị:
21
B. Bài toán xoắn thanh siêu tĩnh:
1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình
Từ màn hình chính chọn Torsion Analysis Options Indeterminate End-To-End
Shafts, màn hình sẽ hiện ra :
22
2. Vào số liệu đầu vào cho bài toán tại những ô trống mầu vàng:
Chiều dài đoạn thanh 1: L1 = 2000mm; Chiều dài đoạn thanh 2: L2 = 2000mm; Tiết
diện thanh 1 hình tròn D = 100mm; Tiết diện thanh 2 hình vành khuyên D = 100mm; d =
60mm; Modul trượt G=76GPa; Tải trọng M=100Nm.
3. Kích chuột trái vào Compute được kết quả như sau:
4. Kết quả tính toán được tại những ô trống màu trắng:
23
a. Ứng lực, ứng suất và góc xoắn của thanh.
b. Cho ứng suất cho phép của đoạn 1 là τ1 = 0,4MPa; τ2 = -0,4MPa. Xác định tải trọng
giới hạn của thanh:
c. Cho góc xoắn của thanh φ = 0,02O
. Xác định tải trọng giới hạn của thanh:
24
Chương 3. PHÂN TÍCH DẦM CHỊU UỐN
1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình
2. Xác định các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
a. Nhấn biểu tượng “Section Properties”
b. Từ thanh công cụ chọn hình dạng mặt cắt ngang mà bài toán đưa ra (mặt cắt ngang
chữ nhật, tròn, chữ T, I,U,…)
25
c. Nhập các dữ liệu kích thước của mặt cắt ngang (chú ý khai báo đơn vị)
Kích thước
Mô đun E
d. Khai báo giá trị mô đun đàn hồi E của vật liệu
e. Nhấn “Compute” => Hiện màn hình các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
Trong cửa sổ này có thể tùy chọn các đặc trưng hình học đối với trục y hoặc z, hoặc lựa chọn
“Print” để in kết quả
26
f. Nếu cần xác định các dặc trưng hình học với hệ trục bất kỳ ta dùng phép xoay trục bởi
lệnh “Rotate” sau đó nhấn nút “Compute” để nhận dược kết quả.
3. Khai báo chiều dài dầm, liên kết và tải trọng để nhận được biểu đồ nội lực
Nhấn “Back” trên cửa sổ “Section Properties”, sau đó click vào biểu tượng “ Determinate
Beam”
a. Chọn biểu tượng phù hợp với loại dầm có liên kết phù hợp với bài toán (ví dụ dầm tựa
đơn)
b. Nhập chiều dài dầm và toạ độ các liên kết (Chú ý đơn vị)
c. Nhấn “Enter”
d. Khai báo tải trọng (loại tải trọng, độ lớn, chiều, chú ý đơn vị)
e. Nhấn “Enter”
f. Lặp lại, nếu cần khai báo thêm tải trọng
g. Trên menu “Option” Chọ các tuỳ chọn mà bạn muốn: Biểu đồ nội lực hay biểu đồ độ
võng, góc xoay.
h. Ghi lại giá trị của lực cắt và mô men uốn nội lực tại các mặt cắt ngang cần thiết,
4. Xác định ứng suất pháp và ứng suất tiếp.
a. Nhấn biểu tượng “Back” trên Determinate Beam module”
b. Chọn “Flexure module”
c. Trên tùy chọn “Analysis” nhập trị số lực cắt và mô men uốn tại mặt cắt ngang cần
phân tích ứng suất pháp và ứng suất tiếp
d. Nhấn tùy chọn “Normal stresss” để có biểu đồ ứng suất pháp trên mặt cắt ngang và
“Shear stress” để có biểu đồ ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang. Sử dụng thanh trượt
ngang để xác định giá trị các thành phần ứng suất tại điểm bất kì dọc theo chiều cao
mặt cắt ngang.
27
VÍ DỤ
Cho dầm có kích thước mặt cắt ngang và chịu tải trọng như hình vẽ. Vẽ biểu đồ các
thành phần ứng lực của dầm. Vẽ biểu đồ ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại mặt cắt
ngang 1-1 của dầm. E=2.104
kN/cm2
1
1
1,5m
q=5kN/m
a=3m b=1m
F=10kN
3cm
12cm2
8cm
I. Bước 1: Xác định các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
1. Mở MDSolids - Chọn MDSolids Modules – Section Properties – Flanged
28
Chọn T-shape
Khai báo các kích thước, chọn “Rotate” 1800
để có hình dạng mặt cắt ngang như đề
bài
Khai báo modul đàn hồi E=2.104
kN/cm2
=200GPpa
29
Nhấn “Compute” => Hiện lên bảng “Cross Section Properties”
II. Khai báo chiều dài dầm, liên kết và tải trọng
30
1. Nhấn “Back” trên cửa sổ “Section Properties”, sau đó click vào biểu tượng “
Determinate Beam”
2. Chọn dầm với dạng liên kết tương ứng với đề bài
3. Khai báo chiều dài dầm và vị trí các liên kết
Enter
31
Khai báo tải trọng tập trung (vị trí điểm đặt, chiều, độ lớn, đơn vị)
Enter
32
Khai báo tải trọng phân bố (độ lớn, chiều, điểm bắt đầu và điểm kết thúc
Enter
33
Đổi chiều mô men uốn, chọn “Reaction” để nhận giá trị phản lực
34
Xác định các thành phần ứng lực tại mặt cắt ngang 1-1 với z=1,5m
Rê chuột đến vị trí của dầm trên biểu đồ tải trọng cho đến đúng tọa độ x=1,5m =>
35
Nhấn chuột trái => Hiện cửa sổ Flexure Module => Nhấn “Shear/Moment” => Ta có:
Shear Force: Q= 4,38 kN và Bending Moment: M=-12,19kNm
36
4. Xác định ứng suất pháp và ứng suất tiếp.
Nhấn “Normal Stress”
37
Nhấn “Shear Stress”
38
Một số thuật ngữ chính:
Back: Quay trở lại màn hình chính.
File save: Lưu lại File dữ liệu.
Typical Mechanics of Materials Questions: Các dạng bài toán cơ bản.
a. Bài toán tìm ứng suất trong thanh để kiểm tra bền
b. Bài toán tìm tải trọng cho phép.
c. Bài toán tìm diện tích tiết diện.
Bar: Thanh
Area: Diện tích tiết diện thanh.
39
Axial Force: Lực dọc.
Normal stress: Ứng suất pháp.
Area Units: Đơn vị diện tích.
Force Units: Đơn vị lực.
Stress Units: Đơn vị ứng suất.
Modules Units: Đơn vị Modul đàn hồi E.
Deflect Units: Đơn vị biến dạng.
Load Magnitude: Giá trị tải trọng.
Define Orientation of Bars and Load: Phương của trục thanh, lực với trục nằm ngang.
Compute: Tính toán
Typical Mechanics of Materials Questions: Các dạng bài toán cơ bản.
Load A: Lực tại A; Load B: Lực tại B; Load C: Lực tại C; Load D: Lực tại D.
Left; Right: Lực hướng sang trái hoặc sang phải.
Segment : Đoạn thanh.
Length: Độ dài.
Force: Lực
Area: Diện tích tiết diện.
Stress: Ứng suất.
Elastic Mod: Modul đàn hồi E.
Elongations: Biến dạng dài.
Joint A supported: Liên kết tại điểm A.
Modules Units: Đơn vị Modul đàn hồi E.
Deflect Units: Đơn vị biến dạng.
Load A: Lực tại A; Load B: Lực tại B; Load C: Lực tại C; Left; Right: Lực hướng sang
trái hoặc sang phải.
Segment : Đoạn thanh.
Length: Độ dài.
Force: Lực
Area: Diện tích tiết diện.
Stress: Ứng suất.
Elastic Mod: Modul đàn hồi E.
Elongations: Biến dạng dài.
Joint A supported: Liên kết tại gối A.
Analysic Options: Các tuỳ chọn phân tích hệ.
Vetical: Phương dọc.
Horizontal: Phương ngang.
Bar Length: Chiều dài thanh.
Gap/Clearance: Độ hở.
Coefficient of Thermal Expan: Hệ số thay đổi nhiệt độ.
Temperature Change: Thay đổi nhiệt độ.
Force: Lực
Stress: Ứng suất.
Strain: Biến dạng dài tỉ đối.
Tension: Kéo.
Compress: Nén.
Show Equation: Phương trình tính toán.
Draw not ro scale: Vẽ không đúng theo tỉ lệ.
40

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kếtPhần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Le Nguyen Truong Giang
 
185decuong tk do-an-cnctm
185decuong tk do-an-cnctm185decuong tk do-an-cnctm
185decuong tk do-an-cnctm
anhtui1
 
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanhđồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
dongdienkha
 
Bài tập cơ lý thuyết tổng hợp
Bài tập cơ lý thuyết tổng hợpBài tập cơ lý thuyết tổng hợp
Bài tập cơ lý thuyết tổng hợp
Le Nguyen Truong Giang
 

La actualidad más candente (20)

đề Số-1
đề Số-1đề Số-1
đề Số-1
 
Đề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đ
 
Phần 3: Cơ lý thuyết Momen
Phần 3: Cơ lý thuyết MomenPhần 3: Cơ lý thuyết Momen
Phần 3: Cơ lý thuyết Momen
 
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kếtPhần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
 
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giảiBài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
 
185decuong tk do-an-cnctm
185decuong tk do-an-cnctm185decuong tk do-an-cnctm
185decuong tk do-an-cnctm
 
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPHGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
 
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanhđồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
 
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGChương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tảiĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
 
Kỹ thuật nhiệt trịnh văn quang (dành cho ngành cơ khí)
Kỹ thuật nhiệt    trịnh văn quang (dành cho ngành cơ khí)Kỹ thuật nhiệt    trịnh văn quang (dành cho ngành cơ khí)
Kỹ thuật nhiệt trịnh văn quang (dành cho ngành cơ khí)
 
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
 
CHỦ ĐỀ STEM VẬT LÝ 10. MÁY BẮN ĐÁ - HỆ THỐNG TƯỚI CÂY - MÁY QUAY LI TÂM ĐƠN G...
CHỦ ĐỀ STEM VẬT LÝ 10. MÁY BẮN ĐÁ - HỆ THỐNG TƯỚI CÂY - MÁY QUAY LI TÂM ĐƠN G...CHỦ ĐỀ STEM VẬT LÝ 10. MÁY BẮN ĐÁ - HỆ THỐNG TƯỚI CÂY - MÁY QUAY LI TÂM ĐƠN G...
CHỦ ĐỀ STEM VẬT LÝ 10. MÁY BẮN ĐÁ - HỆ THỐNG TƯỚI CÂY - MÁY QUAY LI TÂM ĐƠN G...
 
UỐN CƠ HỌC
UỐN CƠ HỌCUỐN CƠ HỌC
UỐN CƠ HỌC
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
 
Bài tập cơ lý thuyết tổng hợp
Bài tập cơ lý thuyết tổng hợpBài tập cơ lý thuyết tổng hợp
Bài tập cơ lý thuyết tổng hợp
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HOT, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HOT, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HOT, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HOT, 9đ
 
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án) Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
 
chương 8 ổ lăn
chương 8 ổ lănchương 8 ổ lăn
chương 8 ổ lăn
 

Similar a Md solids ebook

Giáo án tin ứng dụng trong thiết kế cầu.pdf
Giáo án tin ứng dụng trong thiết kế cầu.pdfGiáo án tin ứng dụng trong thiết kế cầu.pdf
Giáo án tin ứng dụng trong thiết kế cầu.pdf
Man_Ebook
 
Tai lieu sap_2000_v10
Tai lieu sap_2000_v10Tai lieu sap_2000_v10
Tai lieu sap_2000_v10
Quang Nguyen
 
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
HuyPhc9
 

Similar a Md solids ebook (20)

Ung dung sap 2000 v14 de xac dinh noi luc
Ung  dung sap 2000  v14 de xac dinh noi lucUng  dung sap 2000  v14 de xac dinh noi luc
Ung dung sap 2000 v14 de xac dinh noi luc
 
Nguyen tan van (68 76)
Nguyen tan van (68 76)Nguyen tan van (68 76)
Nguyen tan van (68 76)
 
MegaK academy - Ứng dụng SAP2000 xác định nội lực hệ phẳng tĩnh định chịu tải...
MegaK academy - Ứng dụng SAP2000 xác định nội lực hệ phẳng tĩnh định chịu tải...MegaK academy - Ứng dụng SAP2000 xác định nội lực hệ phẳng tĩnh định chịu tải...
MegaK academy - Ứng dụng SAP2000 xác định nội lực hệ phẳng tĩnh định chịu tải...
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
 
3 bai-giang-sap-v14
3 bai-giang-sap-v143 bai-giang-sap-v14
3 bai-giang-sap-v14
 
Thuyet minh_mau.doc1.doc
Thuyet minh_mau.doc1.docThuyet minh_mau.doc1.doc
Thuyet minh_mau.doc1.doc
 
Giáo án tin ứng dụng trong thiết kế cầu.pdf
Giáo án tin ứng dụng trong thiết kế cầu.pdfGiáo án tin ứng dụng trong thiết kế cầu.pdf
Giáo án tin ứng dụng trong thiết kế cầu.pdf
 
Tai lieu sap_2000_v10
Tai lieu sap_2000_v10Tai lieu sap_2000_v10
Tai lieu sap_2000_v10
 
Bao cao nhap mon dien tu vien thong
Bao cao nhap mon dien tu vien thongBao cao nhap mon dien tu vien thong
Bao cao nhap mon dien tu vien thong
 
Bai giang sap
Bai giang sapBai giang sap
Bai giang sap
 
Baigiangsap ung dung trong ket cau1
Baigiangsap ung dung trong ket cau1Baigiangsap ung dung trong ket cau1
Baigiangsap ung dung trong ket cau1
 
Giáo trình lập trình phay Solidcam 2016
Giáo trình lập trình phay Solidcam 2016Giáo trình lập trình phay Solidcam 2016
Giáo trình lập trình phay Solidcam 2016
 
1385102
13851021385102
1385102
 
SAP 2000
SAP 2000SAP 2000
SAP 2000
 
[ĐAMH] Điều khiển thiết bị điện qua máy tính
[ĐAMH] Điều khiển thiết bị điện qua máy tính[ĐAMH] Điều khiển thiết bị điện qua máy tính
[ĐAMH] Điều khiển thiết bị điện qua máy tính
 
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
 
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
 
Tailieuhoc multisim
Tailieuhoc multisimTailieuhoc multisim
Tailieuhoc multisim
 
Bài giảng MasterCAM
Bài giảng MasterCAMBài giảng MasterCAM
Bài giảng MasterCAM
 
bai 8
bai 8bai 8
bai 8
 

Md solids ebook

  • 1. TRÇN MINH Tó – PH¹M SÜ §åNG H−íng dÉn sö dông phÇn mÒm mdsolids Gi¶I bμi tËp søc bÒn vËt liÖu HÀ NỘI 2010
  • 2. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM MDSolids I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm hỗ trợ học tập và giảng dạy môn học Sức bền vật liệu, tuy nhiên vấn đề tìm kiếm một phần mềm thích hợp, dễ sử dụng, giao diện thân thiện và phù hợp với môn học đòi hỏi nhiều thời gian. MDSolids là phần mềm của Timothy A. Philpot, Ph.D, P.E, giảng viên trường Đại học Missouri – Rolla (Mỹ). Đây là phần mềm đạt giải thưởng phần mềm dạy học xuất sắc nhất trong cuộc thi phần mềm giáo dục năm 1998, với giao diện thân thiện, tính năng phong phú. Phần mềm được xây dựng dựa trên các giáo trình về sức bền vật liệu chuẩn của các tác giả có uy tín lớn trên thế giới như : Mechanics of Materials của Roy R. Craig; Mechanics of Materials của Beer Johnston và Dewolf, Mechanics of Materials của Gere, Mechanics of Materials của Hibbeler… MDSolids đã được sử dụng nhiều ở các trường đại học của Mỹ như: University of Texas, The Pennsylvania State University, Stanford University... và nhiều trường đại học ở nhiều nước khác trên thế giới. II. Khả năng của MDSolids : MDSolids là phần mềm được thiết kế nhằm hỗ trợ cho việc dạy và học môn Sức bền vật liệu (SBVL). Phần mềm này có thể hỗ trợ chúng ta trong các vấn đề sau : 1. Giải các bài toán SBVL. Phần mềm này có thể giúp giải quyết hầu hết các dạng bài tập cơ bản của môn học SBVL. 2. Giúp sinh viên kiểm tra lại kết quả đã tính toán bằng tay, giúp kiểm tra lỗi trong quá trình tính toán. 3. MDSolids cung cấp cách giải gọn nhẹ. Những giải thích rõ ràng trong các bước giải sẽ giúp sinh viên nâng cao khả năng hiểu và giải quyết các bài tập. Đồng thời qua đó giúp sinh viên hiểu và nắm luôn các khái niệm cơ bản của SBVL. 4. Cung cấp hình ảnh minh hoạ nội lực và ứng suất trong mặt cắt ngang khi thanh chịu kéo (nén), uốn, xoắn,… rất trực quan và sinh động. 5. Phần mềm này giúp sinh viên có một cái nhìn trực giác về kết quả tính toán. Bằng trực giác sẽ giúp sinh viên nắm kỹ hơn về nguyên lý cộng độc lập tác dụng, đây là vấn đề khó mà phần lớn sinh viên thường vấp phải. 6. Nếu muốn tìm hiểu môn học SBVL, phần trợ giúp (help) của chương trình bao gồm nhiều tham khảo bổ ích. 7. MDSolids có phần trợ giúp rất chi tiết, trong đó có các ví dụ kèm theo hướng dẫn giải rất rõ ràng, giúp cho chúng ta tự nghiên cứu. 8. cung cấp những tuỳ chọn cho những đơn vị thường sử dụng nhất, đồng thời các ký hiệu quy ước được dùng bằng chữ (không dùng các ký hiệu) nên rất thuận lợi cho người học tiếp cận phần mềm này. 9. Ngoài ra phần mềm này còn có những tính năng hấp dẫn khác, dùng rồi sẽ biết ☺. III. Nội dung của phần mềm : MDSolids gồm có 12 môđun, mỗi môđun đề cập đến từng vấn đề tiêu biểu trong môn học SBVL, bao gồm : - Thanh chịu lực dọc trục. 2
  • 3. - Hệ thanh siêu tĩnh chịu lực dọc trục. - Thanh chịu xoắn. - Dầm tĩnh định chịu uốn. - Phân bố ứng suất trên mặt cắt ngang của dầm chịu uốn. - Đặc trưng hình học tiết diện của mặt cắt. - Ổn định. - Vòng tròn Mohr. - Thanh chiu lực tổng quát. - Tính bình chịu áp lực. - Thư viện các bài tập - Phân tích tổng quát của bài toán SBVL cơ bản. Giao diện chương trình chính được thể hiện ở hình 1. Hình 1. 3
  • 4. Chương 1. THANH CHỊU KÉO NÉN ĐÚNG TÂM A. Hệ dàn phẳng: Ứng dụng phần mềm giải bài toán sau: o hệ dàn phẳng có hình dạng, kích thước và chịu tải trọng như hình vẽ. Xác định ứng lực lự Ví dụ: Ch c dọc trong các thanh. Xác định ứng suất pháp trong các thanh biết diện tích mặt cắt ngang các thanh A=100mm2 1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình 4
  • 5. Từ menu chính, kích chuột trái vào biểu tượng Trusses trên màn hình . Để vẽ hệ dàn phẳng, kích chuột trái vào New Truss. Spacing interval X direction: theo phương X pacing interval Y direction: theo phương Y . Để tạo hệ lưới, kích chuột trái vào nút OK 2 : Khoảng cách giữa các đường S : Khoảng cách giữa các đường Number of spaces: Số lượng khoảng cách. 3 5
  • 6. 4. Vẽ hệ thanh dàn phẳng: Kéo chuột trái từ điểm đầu đến điểm cuối của mỗi đoạn thanh cần vẽ. 5. Để tạo liên kết của hệ dàn phẳng, kích truột trái vào mục Supports. Tại nút cần tạo liên kết, kích chuột và kéo theo 1 phương tạo liên kết đơn, 2 phương tạo liên kết đôi. 6
  • 7. 6. Để vào số liệu tải trọng của hệ dàn phẳng, kích truột trái vào mục Loads. Tải trọng đi từ trái sang phải, có giá trị bằng 20 Tải trọng đi từ trên xuống, có giá trị bằng 20 7
  • 8. 7. Để tính toán ứng lực lực dọc trong các thanh, kích chuột vào Compute. Trên màn hình hiện ra ứng lực trong các thanh và phản lực gối tựa. Thanh chịu kéo ký hiệu T(Tension). Thanh chịu nén ký hiệu C(Compress) 8
  • 9. 8. Để tính ứng suất trong thanh, kích chuột vào mục Stresses trên màn hình. Vào số liệu diện tích tiết diện các thanh, kích chuột vào Compute cho kết quả ứng suất. 9
  • 10. B. Hệ hỗn hợp gồm dầm được treo bởi 2 thanh. 1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình Giải bài toán Hệ hỗn hợp gồm dầm có độ cứng tuyệt đối được treo bởi 2 thanh, kích chuột trái vào biểu tượng màn hình Problem Library. Chọn thư mục Axial Deformation: 10
  • 11. Kích chuột trái vào mục Beam and two rods. 2. Vào số liệu đầu vào cho bài toán tại những ô trống mầu vàng: Thanh 1 có diện tích 100mm2, chiều dài 2000mm, modul đàn hồi E=193GPa; thanh 2 có diện tích 100mm2, chiều dài 2400mm, modul đàn hồi E=193GPa; Lực tập trung P=24KN, chiều dài dầm L=4000mm. 11
  • 12. 3. Kích chuột trái vào Compute được kết quả như sau: 4. Kết quả tính toán được tại những ô trống màu trắng: Kết quả tính toán cho ứng lực lực dọc, ứng suất và độ giãn dài trong 2 thanh treo. Lực tập trung P cách gối trái 1818,2mm thì dầm nằm ngang. 12
  • 13. C. Thanh tĩnh định: 1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình Giải bài toán Thanh tĩnh định chịu nén đúng tâm, kích chuột trái vào biểu tượng màn hình Problem Library. Chọn thư mục Axial Defomation Segmented axial members Horizontal axial members Rod areas specified màn hình sẽ hiện ra bảng tính như sau: 13
  • 14. 2. Vào số liệu đầu vào cho bài toán tại những ô trống mầu vàng: Đoạn AB dài 3000mm, diện tích tiết diện 600mm2, đoạn BC dài 4000mm, diện tích tiết diện 450mm2, đoạn CD dài 3500mm, diện tích tiết diện 400mm2. Thanh chịu lực tập trung FB=20kN hướng sang trái, FC =25kN hướng sang trái, FD=15kN hướng sang phải. Modul đàn hồi của 3 đoạn thanh E=200GPa. Xác định lực dọc, ứng suất và chuyển vị của các đoạn thanh. 3. Liên kết thanh: Để tạo liên kết thanh ngàm tại A, kích chuột vào nút Joint A Supported: 4. Kích chuột trái vào Compute được kết quả như sau: 5. Kết quả tính toán được tại những ô trống màu trắng: Phản lực tại A: Fa=30kN. NAB=-30kN; NBC=-10kN;NCD=15kN. бAB= -50MPa; бBC=-22,222MPa; бCD=37,5MPa; Độ dãn dài đoạn AB=-0,75mm. Độ dãn dài đoạn BC=-0,444mm. Độ giãn dài đoạn CD=0,6563mm. Độ giãn dài cả thanh: AD=-0,5382mm. 14
  • 15. D. Thanh siêu tĩnh. 1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình Từ màn hình chính chọn Indet Axial Analysis Options End to End Bars with force in middle màn hình sẽ hiện ra bảng tính sau: 15
  • 16. 2. Để chuyển thanh theo phương đứng thành phương ngang, kích chuột vào Horizontal. 16
  • 17. 3. Vào số liệu đầu vào cho thanh: Chiều dài đoạn thanh 1: L1 = 1000mm; Chiều dài đoạn thanh 2: L2 = 1500mm; Diện tích thanh 1: 1500mm2; Diện tích thanh 2: 1000mm2; Modul đàn hồi E=200GPa; Tải trọng P=150kN. 4. Kích chuột trái vào Compute được kết quả như sau: 5. Kết quả tính toán: 17
  • 18. Lực dọc N1 = -103,846kN; Lực dọc N2 = 46,154kN; Ứng suất б1 = -69,231MPa; Ứng suất б 2 = 46,154MPa; Biến dạng dài tỉ đối thanh 1: 0,000346; Biến dạng dài tỉ đối thanh 2: 0,000231. Chuyển vị điểm B sang trái: 0,346154mm. 6. Để xem các phương trình cơ bản của chương trình nhấn chuột vào Show Equations. 18
  • 19. Chương 2: XOẮN THUẦN TÚY THANH TIẾT DIỆN TRÒN A. Bài toán xoắn thanh tĩnh định: 1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình Giải bài toán thanh tiết diện tròn chịu xoắn thuần túy, kích chuột trái vào biểu tượng màn hình Torsion. Từ màn hình chính chọn Torsion Analysis Options Multiple torques, màn hình sẽ hiện ra bảng tính như sau: Thanh gồm 3 đoạn AB; BC; CD, một đầu ngàm 1 đầu tự do: 19
  • 20. 2. Vào số liệu đầu vào cho thanh: Cho đoạn AB=2000mm; đoạn BC=2000mm; đoạn CD=2000mm; tiết diện thanh hình vành khuyên đường kính ngoài D=10mm, đường kính trong d=5mm. Momen tập trung MB=50Nm quay thuận KĐH; MC=100Nm quay ngược KĐH; MD=80Nm quay thuận KĐH; 3. Kích chuột trái vào Compute được kết quả như sau: a. Biểu đồ Momen: Kích chuột trái vào Shear Stress được kết quả tính như sau: b. Biểu đồ ứng suất: 20
  • 21. Kích chuột trái vào rotation Angle được kết quả tính như sau: c. Biểu đồ chuyển vị: 21
  • 22. B. Bài toán xoắn thanh siêu tĩnh: 1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình Từ màn hình chính chọn Torsion Analysis Options Indeterminate End-To-End Shafts, màn hình sẽ hiện ra : 22
  • 23. 2. Vào số liệu đầu vào cho bài toán tại những ô trống mầu vàng: Chiều dài đoạn thanh 1: L1 = 2000mm; Chiều dài đoạn thanh 2: L2 = 2000mm; Tiết diện thanh 1 hình tròn D = 100mm; Tiết diện thanh 2 hình vành khuyên D = 100mm; d = 60mm; Modul trượt G=76GPa; Tải trọng M=100Nm. 3. Kích chuột trái vào Compute được kết quả như sau: 4. Kết quả tính toán được tại những ô trống màu trắng: 23
  • 24. a. Ứng lực, ứng suất và góc xoắn của thanh. b. Cho ứng suất cho phép của đoạn 1 là τ1 = 0,4MPa; τ2 = -0,4MPa. Xác định tải trọng giới hạn của thanh: c. Cho góc xoắn của thanh φ = 0,02O . Xác định tải trọng giới hạn của thanh: 24
  • 25. Chương 3. PHÂN TÍCH DẦM CHỊU UỐN 1. Từ menu chính của MDSolids chọn MdSolids Module bên phải màn hình 2. Xác định các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang a. Nhấn biểu tượng “Section Properties” b. Từ thanh công cụ chọn hình dạng mặt cắt ngang mà bài toán đưa ra (mặt cắt ngang chữ nhật, tròn, chữ T, I,U,…) 25
  • 26. c. Nhập các dữ liệu kích thước của mặt cắt ngang (chú ý khai báo đơn vị) Kích thước Mô đun E d. Khai báo giá trị mô đun đàn hồi E của vật liệu e. Nhấn “Compute” => Hiện màn hình các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang Trong cửa sổ này có thể tùy chọn các đặc trưng hình học đối với trục y hoặc z, hoặc lựa chọn “Print” để in kết quả 26
  • 27. f. Nếu cần xác định các dặc trưng hình học với hệ trục bất kỳ ta dùng phép xoay trục bởi lệnh “Rotate” sau đó nhấn nút “Compute” để nhận dược kết quả. 3. Khai báo chiều dài dầm, liên kết và tải trọng để nhận được biểu đồ nội lực Nhấn “Back” trên cửa sổ “Section Properties”, sau đó click vào biểu tượng “ Determinate Beam” a. Chọn biểu tượng phù hợp với loại dầm có liên kết phù hợp với bài toán (ví dụ dầm tựa đơn) b. Nhập chiều dài dầm và toạ độ các liên kết (Chú ý đơn vị) c. Nhấn “Enter” d. Khai báo tải trọng (loại tải trọng, độ lớn, chiều, chú ý đơn vị) e. Nhấn “Enter” f. Lặp lại, nếu cần khai báo thêm tải trọng g. Trên menu “Option” Chọ các tuỳ chọn mà bạn muốn: Biểu đồ nội lực hay biểu đồ độ võng, góc xoay. h. Ghi lại giá trị của lực cắt và mô men uốn nội lực tại các mặt cắt ngang cần thiết, 4. Xác định ứng suất pháp và ứng suất tiếp. a. Nhấn biểu tượng “Back” trên Determinate Beam module” b. Chọn “Flexure module” c. Trên tùy chọn “Analysis” nhập trị số lực cắt và mô men uốn tại mặt cắt ngang cần phân tích ứng suất pháp và ứng suất tiếp d. Nhấn tùy chọn “Normal stresss” để có biểu đồ ứng suất pháp trên mặt cắt ngang và “Shear stress” để có biểu đồ ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang. Sử dụng thanh trượt ngang để xác định giá trị các thành phần ứng suất tại điểm bất kì dọc theo chiều cao mặt cắt ngang. 27
  • 28. VÍ DỤ Cho dầm có kích thước mặt cắt ngang và chịu tải trọng như hình vẽ. Vẽ biểu đồ các thành phần ứng lực của dầm. Vẽ biểu đồ ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại mặt cắt ngang 1-1 của dầm. E=2.104 kN/cm2 1 1 1,5m q=5kN/m a=3m b=1m F=10kN 3cm 12cm2 8cm I. Bước 1: Xác định các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang 1. Mở MDSolids - Chọn MDSolids Modules – Section Properties – Flanged 28
  • 29. Chọn T-shape Khai báo các kích thước, chọn “Rotate” 1800 để có hình dạng mặt cắt ngang như đề bài Khai báo modul đàn hồi E=2.104 kN/cm2 =200GPpa 29
  • 30. Nhấn “Compute” => Hiện lên bảng “Cross Section Properties” II. Khai báo chiều dài dầm, liên kết và tải trọng 30
  • 31. 1. Nhấn “Back” trên cửa sổ “Section Properties”, sau đó click vào biểu tượng “ Determinate Beam” 2. Chọn dầm với dạng liên kết tương ứng với đề bài 3. Khai báo chiều dài dầm và vị trí các liên kết Enter 31
  • 32. Khai báo tải trọng tập trung (vị trí điểm đặt, chiều, độ lớn, đơn vị) Enter 32
  • 33. Khai báo tải trọng phân bố (độ lớn, chiều, điểm bắt đầu và điểm kết thúc Enter 33
  • 34. Đổi chiều mô men uốn, chọn “Reaction” để nhận giá trị phản lực 34
  • 35. Xác định các thành phần ứng lực tại mặt cắt ngang 1-1 với z=1,5m Rê chuột đến vị trí của dầm trên biểu đồ tải trọng cho đến đúng tọa độ x=1,5m => 35
  • 36. Nhấn chuột trái => Hiện cửa sổ Flexure Module => Nhấn “Shear/Moment” => Ta có: Shear Force: Q= 4,38 kN và Bending Moment: M=-12,19kNm 36
  • 37. 4. Xác định ứng suất pháp và ứng suất tiếp. Nhấn “Normal Stress” 37
  • 39. Một số thuật ngữ chính: Back: Quay trở lại màn hình chính. File save: Lưu lại File dữ liệu. Typical Mechanics of Materials Questions: Các dạng bài toán cơ bản. a. Bài toán tìm ứng suất trong thanh để kiểm tra bền b. Bài toán tìm tải trọng cho phép. c. Bài toán tìm diện tích tiết diện. Bar: Thanh Area: Diện tích tiết diện thanh. 39
  • 40. Axial Force: Lực dọc. Normal stress: Ứng suất pháp. Area Units: Đơn vị diện tích. Force Units: Đơn vị lực. Stress Units: Đơn vị ứng suất. Modules Units: Đơn vị Modul đàn hồi E. Deflect Units: Đơn vị biến dạng. Load Magnitude: Giá trị tải trọng. Define Orientation of Bars and Load: Phương của trục thanh, lực với trục nằm ngang. Compute: Tính toán Typical Mechanics of Materials Questions: Các dạng bài toán cơ bản. Load A: Lực tại A; Load B: Lực tại B; Load C: Lực tại C; Load D: Lực tại D. Left; Right: Lực hướng sang trái hoặc sang phải. Segment : Đoạn thanh. Length: Độ dài. Force: Lực Area: Diện tích tiết diện. Stress: Ứng suất. Elastic Mod: Modul đàn hồi E. Elongations: Biến dạng dài. Joint A supported: Liên kết tại điểm A. Modules Units: Đơn vị Modul đàn hồi E. Deflect Units: Đơn vị biến dạng. Load A: Lực tại A; Load B: Lực tại B; Load C: Lực tại C; Left; Right: Lực hướng sang trái hoặc sang phải. Segment : Đoạn thanh. Length: Độ dài. Force: Lực Area: Diện tích tiết diện. Stress: Ứng suất. Elastic Mod: Modul đàn hồi E. Elongations: Biến dạng dài. Joint A supported: Liên kết tại gối A. Analysic Options: Các tuỳ chọn phân tích hệ. Vetical: Phương dọc. Horizontal: Phương ngang. Bar Length: Chiều dài thanh. Gap/Clearance: Độ hở. Coefficient of Thermal Expan: Hệ số thay đổi nhiệt độ. Temperature Change: Thay đổi nhiệt độ. Force: Lực Stress: Ứng suất. Strain: Biến dạng dài tỉ đối. Tension: Kéo. Compress: Nén. Show Equation: Phương trình tính toán. Draw not ro scale: Vẽ không đúng theo tỉ lệ. 40