SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 41
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




CÂU A:

  • Công thức tính kỳ vọng:

                                                      a + b + 4m
                                      E(T) = =
                                                           6

  • Công thức tính phương sai:
                                                            2
                                              b−a
                                     Var(T) =     =σ 2
                                               6 
     Bảng số liệu làm tròn khi tính kỳ vọng

           Khoảng       (0;0.2]   (0.2;0.4]   (0.4;0.6]   (0.6;0.8]   (0.8;1]
          Làm tròn số    0.2        0.4         0.6         0.8         1




                                                 1
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ



        BẢNG SỐ LIỆU TÍNH KỲ VỌNG VÀ PHƯƠNG SAI


Công    THỜI GIAN CẦN(Ngày)
                               E(T)       Var(T)         Thứ tự tiến hành
việc
         a       m        b
Y1      2.5      3       3.5    3          1/36    Bắt đầu ngay
Y2      1.5     2.5      3.5   2.6          1/9    Bắt đầu ngay
Y3     1.75     2.5     6.25    3          9/16    Bắt đầu ngay
Y4       6      6.5      9.5    7         49/144   Sau Y1 hoàn thành
Y5       5       6        7     6           1/9    Sau Y2,Y3,Y4 hoàn thành
Y6      6.5     7.5     9.25   7.8         4/19    Sau Y1 hoàn thành
Y7      2.5     3.5      5.5   3.8          1/4    Sau Y2,Y3,Y4 hoàn thành
Y8      1.5      2       2.5    2          1/36    Sau Y3 hoàn thành
Y9       3     5.25       6     5           1/4    Sau Y3 hoàn thành
Y10      3      3.5       7     4           4/9    Sau Y5,Y6,Y7,Y8 hoàn thành
Y11      6      6.5      10     7           4/9    Sau Y5,Y6 hoàn thành
Y12    3.75    5.25       6    5.2         9/64    Sau Y2,Y4,Y9 hoàn thành
Y13     0.5      1       1.5    1          1/36    Sau Y2,Y4,Y9 hoàn thành
Y14      5       6        7     6           1/9    Sau Y10,Y11,Y12 hoàn thành
Y15     4.5      5       5.5    5          1/36    Sau Y5,Y6 hoàn thành




                                      2
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




                          2                                           6
                                         Y6                                                              Y15
                 3 3                                            16 16
                                         7,8                                             Y11               5
                          0       Y4                                  0
                                                                                         7
      Y1                      7
 1          3                            4
                                                       Y5                                            8                 9
                                                                                  7
                                                            6
                Y2                                              Y7                           Y10               Y14
0 0                                    10 10                                    16 19              23 23             29 29
                2,6                                             3,8                           4                6
 0                                                                                3                  0                0
                                         0


       Y3
      3                                           Y8                                  Y12
                      3                            2                  5
                                                                                       5,2
                3 10                                            10 17,8
                                             Y9                                                          Y13
                      7                                               7,8
                                             5                                                            1


                                                                            3
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




 Các chỉ tiêu thời gian cho các sự kiện:
 s
t :Thời điểm sớm nhất xuất kiện sự kiện i.
 j
 m
t : Thời điểm muộn nhất xuất kiện sự kiện i.
 j


d : Thời lượng dự trữ của sự kiện i.
     j

j:Là sự kiện đỉnh
 CÔNG THỨC TÍNH BẢNG CHỈ TIÊU THỜI GIAN











                                        4
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ





                                            .

            BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN PHỐI THỜI GIAN

       Công việc    t        t          t              t          d     d
     Y1     (1,2)        0         3          3              0     0      0
     Y2     (1,4)        0       2.6         10            7.4    7.4    7.4
     Y3     (1,3)        0         3         10              7     7      0
     Y4     (2,4)        3        10         10              3     0      0
     Y5     (4,6)       10        16         16             10     0      0
     Y6     (2,6)        3       10.8        16            8.2    5.2    5.2
     Y7     (4,7)       10       13.8        19            15.2   5.2     0
     Y8     (3,7)        3         5         19             17    14     1.8
     Y9     (3,5)        3         8        17.8           12.8   9.8     0
     Y10    (7,8)       16        20         23             19     3      0
     Y11    (6,8)       16        23         23             16     0      0
     Y12    (5,8)       10       15.2        23            17.8   7.8     0
     Y13    (5,9)       10        11         29             28    18    10.2
     Y14    (8,9)       23        29         29             23     0      0
     Y15    (6,9)       16        21         29             24     8      8




     Đường găng:Là đường dài nhất đi qua các đỉnh có thời gian dự trữ bằng 0

           => Đường găng la đường đi qua các đỉnh 1,2,4,6,8,9 tương ứng với các
                Công việc là Y1 , Y4 ,Y5 ,Y11 ,Y14

        Thời gian trung bình hoàn thành dự án:

                                 E(T) = độ dài đường găng


                    E(T) = 3+7+6+7+6 = 29 (Ngày)

        Xác suất để toàn bộ dự án hoàn thành với thời gian không quá 32 ngày




                                                   5
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

                                49         149
         Ta có: Var(T) =   +       + + + =
                               144         144

                                                        149
                Độ lệch chuẩn: σ (T) = =                   = 1.035
                                                        144

→Xác suất dể hoàn thành toàn bộ dự án trong thời gian không quá 32 ngày

                                t − E (T )      E (T ) 
              P(T ≤ t ) = ϕ                 + ϕ        
                                σ               σ 



                    32 − 29      29 
      P(T ≤ 32) = ϕ          + ϕ        =0.498 + 0.5 = 0.998
                     1.035       1.035 




                                               6
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ


                                             Công việc


                                                                                                                        8      9
                                   Y14
                                                                                                       6       9
CHÚ THÍCH : Công việc không Găng   Y15
                                                                                 5 9
                Công việc Găng     Y13
                                                                                                       7   8
                                   Y10
                                                                                                       6           8
                                   Y11
                                                                                 5             8
                                   Y12
                                                                                 4        7
                                   Y7
                                                            3       7
                                   Y8
                                                                                 4                 6
                                   Y5
                                                                2                6
                                   Y6
                                                                3       5
                                   Y9
                                                            2               4
                                   Y4
                                         1           4
                                   Y2

                                   Y3 1                 3

                                   Y1 1             2
                                                                                                                                        Tuần
                                                            3       5           10 11   13 13,8 15 16                  23 24       29




                                                                                 7
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




• Do điều kiện nguồn nhân lực của công ty không thể thực hiện 4 công viêc
  cùng một lúc nên ta phải điều chỉnh sơ đồ Pert ngang

         Ta thấy trên sơ đồ Pert ngang (Hình 1) các công việc Y4,Y6 ,Y8 ,Y9

         Các công việc Y5 ,Y7 ,Y12 ,Y13 (Hình 1) có cùng thời gian khởi công



       »BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN PHỐI PHỐI THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH

   Công việc     t        t          t              t          d     d
 Y1      (1,2)        0         3          3              0     0         0
 Y2      (1,4)        0       2.6         10            7.4    7.4       7.4
 Y3      (1,3)        0         3         10              7     7         0
 Y4      (2,4)        3        10         10              3     0         0
 Y5      (4,6)       10        16         16             10     0         0
 Y6      (2,6)        3       10.8        16            8.2    3.2       3.2
 Y7      (4,7)       10       13.8        19            15.2   5.2        0
 Y8      (3,7)        3         5         19             17    14        1.8
 Y9      (3,5)        3         8        17.8           12.8   9.8        0
 Y10     (7,8)       16        20         23             19     3         0
 Y11     (6,8)       16        23         23             16     0         0
 Y12     (5,8)       10       15.2        23            17.8   3.8        0
 Y13     (5,9)       10        11         29             28    13        5.2
 Y14     (8,9)       23        29         29             23     0         0
 Y15     (6,9)       16        21         29             24     5         5




                                                8
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




                                   Công việc
                                                                                                                                         8      9
                             Y14
CHÚ THÍCH      CÔNG VIỆC
              KHÔNG GĂNG
                                                                                                                            6            9
                             Y15
                                                                                                            5 9
            CÔNG VIỆC GĂNG   Y13
                                                                                                                   7            8
                             Y10
            CÔNG VIỆC DỊCH
               CHUYỂN
                                                                                                                   6                8
                             Y11
                                                                                                        5              8
                             Y12
                                                                                     4              7
                             Y7
                                                    3       7
                             Y8
                                                                                     4                      6
                             Y5
                                                                    2                        6
                             Y6
                                                        2               5
                             Y9
                                                        2                       4
                             Y4
                                   1      4
                             Y2
                                   1            3
                             Y3
                                   1            2
                             Y1
                                                                                                                                                         Tuần
                                               2,6 3            5           8       10           12,8 13,8 15 16           19 20        23 24       29




                                                                                         9
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




Câu C:

Ta có chí phí để rút ngấn thời gian hoàn thành mỗi công việc theo quy luật Ck= αk (
α là hệ số tỷ lệ được cho trong bảng ,Ck là chi phai rút ngắn tuần thứ k ứng với mỗi
công việc và có đơn vị tính là triệu đồng )

 C việc    Y1   Y2   Y3   Y4   Y5   Y6   Y7   Y8   Y9   Y10   Y11   Y12   Y13   Y14   Y15
 Hế số α   12   9    30   10   15   20   14   12   20   10    18    15    16    10    20


   • Để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án không quá 24 tuần thì ta phải tiến
     hành rút ngắn thời gian hoàn thành ban đầu xuống 5 tuần
   • Ta thấy chi phí rút ngắn thời gian ở tuần đầu của mỗi công việc sẽ có chi phí
     thấp hơn

      → Bảng số liệu chi phí khi rút ngắn thời gian ở tuần đầu của mỗi công viêc
        (ứng với k=1)

 C việc    Y1   Y2   Y3   Y4   Y5   Y6   Y7   Y8   Y9   Y10   Y11   Y12   Y13   Y14   Y15
 Hế số α   12   9    30   10   15   20   14   12   20   10    18    15    16    10    20


   o Nhưng nếu chúng ta tiến hành ngăn thời gian ở các công việc không găng
     thì thời gian chung để hoàn thành dự án không được rút ngắn mặc dù có chi
     phí thấp hơn nên ta không tiến hành rút ngắn thời gian trên các công
     việc không găng
   o Do thời gian chung ta cần rút ngắn là 5 tuần nên sẽ tiến hành rút ngắn trên
     mỗi đường găng 1 tuần(ứng với k=1)  Bảng số liệu chi phí rút ngắn như
     sau:

                               C việc    Y1   Y4   Y5   Y11   Y14
                               Hế số α   12   10   15   18    10


      → CHI PHÍ TĂNG LÊN THÊM = 12+10+15+18+10 = 65(Triệu đồng)




                                              10
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




                     11
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




                                     2                                                 6
                                                          Y6                                                          Y15
                             2               2                                   13 13
                                                          7,8                                        Y11               5
                                     0           Y4                                    0
               Y1                                                                                    6
                                                 6




       1             2                                    4
                                                                        Y5                                        8                    9
                                                                             5                 7
                         Y2                                                      Y7                       Y10               Y14
   0       0                                          8        8                             13 15              19 19             24       24
                         2,6                                                     3,8                       4                5
       0                                                                                       2                  0                    0
                                                          0


                Y3
               3                                                   Y8                              Y12
                                 3                                  2                  5
                                                                                                    5,2
                         3               8                                        8 13,8
                                 5
                                                              Y9                                                      Y13
                                                              5                        5,8                             1


                                                                         12
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ


        BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN PHỐI THỜI GIAN

     Công việc     t     t      t           t     d     d
Y1         (1,2)   0     2      2           0     0     0
Y2         (1,4)   0    2.6     8          5.4    5.4   5.4
Y3         (1,3)   0     3      8           5     5     5
Y4         (2,4)   2     8      8           2     0     0
Y5         (4,6)   8    13     13           8     0     0
Y6         (2,6)   2    9.8    13          5.2    3.2   3.2
Y7         (4,7)   8    11.8   15          11.2   3.2   3.2
Y8         (3,7)   3     5     15          13     10    3
Y9         (3,5)   3     8     13.8        8.8    5.8   0
Y10        (7,8)   13   17     19          15     2     0
Y11        (6,8)   13   19     19          13     0     0
Y12        (5,8)   8    13.2   19          13.8   5.8   0
Y13        (5,9)   8     9     24          23     15    9.2
Y14        (8,9)   19   24     24          19     0     0
Y15        (6,9)   13   18     24          19     6     6




                                      13
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




                     14
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ


                                            Công việc


                                                                                                                            8       9
                                  Y14
                                                                                                                   6            9
Chú Thích: Công việc không Găng   Y15

                                                                                              5 9
               Công việc Găng     Y13
                                                                                                                   7        8
                                  Y10
                                                                                                           6           8
                                  Y11
                                                                                              5                8
                                  Y12
                                                                                              4        7
                                  Y7
                                                            3       7
                                  Y8
                                                                                         4            6
                                  Y5
                                                                2                             6
                                  Y6
                                                                3                5
                                  Y9

                                                   2                         4
                                  Y4
                                        1              4
                                  Y2

                                  Y3 1                  3

                                  Y1 1             2

                                                                    5                                                                       Tuần
                                                  2 3                                8       10 11   13 13,8 15 16         19       23 24



                                                                        15
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ



Câu D:

  • Dự án đang thực hiện theo kế hoạch đang lập ở câu C thì vào đầu tuần thứ 4
    có một sự cố xảy ra làm toàn bộ dự án phải ngưng thực hiện trong 1 tuần

      Dựa vào sơ đồ Pert ngang ở câu C ta thấy vào đầu tuần thứ 4 các công
       việc Y1,Y2,Y3 đã hoàn thành xong nên không ảnh hưởng gì

      Các công việc Y4,Y6,Y8,Y9 sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp làm thời gian hoàn
       thành các công việc Y4,Y6,Y8,Y9 tăng thêm lên 1 tuần,còn các công việc
       chỉ dời ngày khởi công lại 1 tuần.Trong đó có công việc Y4 là công việc
       găng vì vậy sễ ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành toàn bộ dự án tăng
       thêm lên 1 tuần mà thời gian cho phép để hoàn thành dự án là 24 tuần →
       Chúng ta phải rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống 1 tuần

      Nếu chúng ta tiến hành rút ngắn thời gian 1 tuần trên các công việc không
       găng thì thời gian không giảm xuống trong khi đó thời gian hoàn thành
       dự án là 24 tuần.Vì vậy chúng ta rút ngắn thời gian 1 tuần một trong 3
       công việc găng Y5,Y11,Y14 dựa vào chi phí

          Bảng số liệu chi phí khi rút ngắn thời gian ứng với K=2

                               C việc    Y5   Y11   Y14
                               Hế số α   30   36    20


         → Để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần mà có chi phi thấp nhất thì chúng
         ta tiến hành rút trên công việc Y14


         →Chi phí tăng lên thêm khi đầu tuần thứ 4 bị sự cố là 20 triệu đồng




                                         16
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




                                    2                                                   6
                                                           Y6                                                             Y15
                          2                   2                                   14 14
                                                           8,8                                         Y11                 5
                                    0             Y4                                    0
            Y1                                                                                         6
                                                                         Y5
                                                  7




    1             2                                        4                                                          8                    9
                                                                              5
                      Y2                                                          Y7                       Y10                  Y14
0       0                                              9        9                             14 16              20       20          25       25
                      2,6                                                         3,8                       4                   5
    0                                                                                           2                     0                    0
                                                           0


             Y3
            3                                                       Y8                              Y12
                              3                                      3                  5
                                                                                                     5,2
                      3                 5,8                                       12 14,8
                              2,8
                                                               Y9                                                         Y13
                                                               9                        2,8                                1


                                                                                   17
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




                     18
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ


                                                                                        8   9
Y14
                                                                  6             9
Y10
                                                                  7       8
Y15
                                                                      6             8
Y11

                                         5 9
Y13
                                          5                   8
Y12
                                         4           7
 Y7
                                          4               6
Y5
                     3   7
Y8
                 3                   5
Y9
             2                                 6
Y6
             2                   4
Y4
      1     4
Y2

      1       3
Y3
      1 2
Y1

            2 2,6 3          6           9 10 10,8   12,8 14                  18 19 20      25




                                                         19
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




                                    2                                     6
                                             Y6                                                          Y15
                         2 2                                        14 14
                                             8,8                                         Y11               5
                                    0 Y4                                  0
                                                                                         6
              Y1                        7
         1          2                        4
                                                           Y5                                        8                 9
                                                                5                 7
                        Y2                                          Y7                       Y10               Y14
        0 0                                 9 9                                 14 16              20 20             24 24
                        2,6                                         3,8                       4                4
         0                                                                        2                  0                0
                                             0


               Y3
              3                                       Y8                              Y12
                               3                       3                  5
                                                                                       5,2
                        3 8,8                                        9 14,8
                              5,8
                                                 Y9                                                      Y13
                                                 6                        5,8                             1

                                                           20
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

           BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN PHỐI THỜI GIAN


     Công việc     t     t      t           t     d     d
Y1         (1,2)   0     2      2           0     0     0
Y2         (1,4)   0    2.6     9          6.4    6.4   6.4
Y3         (1,3)   0     3     8.8         5.8    5.8   0
Y4         (2,4)   2     9      9           2     0     0
Y5         (4,6)   9    14     14           9     0     0
Y6         (2,6)   2    10.8   14          5.2    3.2   3.2
Y7         (4,7)   9    12.8   16          12.2   3.2   1.2
Y8         (3,7)   3     6     16          13     10    2.2
Y9         (3,5)   3     9     14.8        8.8    5.8   0
Y10        (7,8)   14   18     20          16     2     0
Y11        (6,8)   14   20     20          14     0     0
Y12        (5,8)   9    14.2   20          14.8   6.8   0
Y13        (5,9)   9    10     24          23     14    8.8
Y14        (8,9)   20   24     24           4     0     0
Y15        (6,9)   14   19     24          19     6     6




                                      21
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ


                                              Công việc



                                    Y14                                                                                                   8   9

                                    Y15                                                                          6           9
 Chú Thích: Công việc không Găng

                Công việc Găng      Y13                                            59

                                    Y10                                                                          7       8
              Thời gian gián đoạn
                                                                                                                     6           8
                                    Y11
                                                                                       5                    8
                                    Y12

                                                                                   4                7
                                    Y7
                                                              3   7
                                    Y8

                                    Y5                                                 4                6

                                                          2                                6
                                    Y6
                                                          3                    5
                                    Y9
                                                     2                     4
                                    Y4
                                          1              4
                                    Y2

                                    Y3 1                  3

                                                2
                                    Y1 1
                                                                                                                                                       Tuần
                                                    2 3               6            9           11           14                       20           24
                                                                      22
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




        GIẢI BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH

Bài 1 : Giải bài toán QHTT:

                    (1)    f(x) =     6x1 + 3x2 +x3      Min
                             2x1      + 5x2     + x3         ≤   10
                    (2)      4x1       -3x2    + 2 x3        =   16
                             2x1      + 4x2     + x3         =   8
                    (3)                xj ≥ 0, (j= 1,2,3).


Phần mềm sử dụng :”Giải toán qui hoạch tuyến tính “.

Khi khởi động chương trình sẽ xuất hiện bảng sau:




                                       23
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




Sau đó chúng ta sẽ điều chỉnh tham số cho phù hợp với bài toán :




Ta tiếp tuc bằng cách Click con trỏ chuột vào nút Đồng ý .Kế đến cửa sổ nhập dữ liệu bài toán
xuất hiện:




                                              24
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




Bạn lần lượt nhập toàn bộ dữ liệu cho bài toán vào cửa sổ:




Thao tác tiếp đó bạn chọn vào thanh Menu / chọn Solve / chọn Giải bài toán hoặc chọn biểu

tượng      :




                                              25
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




Kết quả bài toán hiển thị ra :

Baøi toaùn ôû daïng chuaån:


F(x) = 6x1 + 3x2 + x3 + Mx5 + Mx6 => MIN



Caùc raøng buoäc:


      2x1    + 5x2 + x3 + x4 = 10
      4x1 -3x2 + 2x3 = 16
      2x1 + 4x2 + x3 = 8

Trong ñoù:


      x4 laø bieán phuï




                                    26
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

      x5, x6 laø bieán giaû
      x1 >=0, x2 >=0, x3 >=0, x4 >=0




 Ci       Xi      Yi          X1   X2        X3    X4       λ
          X4
 0                10          2    5         1     1    5
          X5                  4
 M                16               -3        2     0    4
          X6
 M                8           2    4         1     0    4
                              -6
          F(x)    0                -3        -1    0
                  24          6    1         3     0


Do coøn toàn taïi giaù trò Delta lôùn hôn 0 neân chöa coù phöông aùn toái
öu ta caàn tìm bieán ñöa vaøo
Coät coù giaù lôùn nhoû nhaát öùng vôùi x1 vaäy bieán ñöa vaøo laø : x1
Haøng coù giaù trò Lamda nhoû nhaát öùng vôùi coät ñoù laø haøng 2

 Ci       Xi      Yi          X1   X2        X3    X4       λ
          X4
 0                2           0    13/2      0     1    4/13
          X1
 6                4           1    -3/4      1/2   0    -
          X6                       11/2
 M                0           0              0     0    0
                                   -15/2
          F(x)    24          0              2     0
                  0           0    11/2      0     0


Do coøn toàn taïi giaù trò Delta lôùn hôn 0 neân chöa coù phöông aùn toái
öu ta caàn tìm bieán ñöa vaøo




                                        27
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

Coät coù giaù lôùn nhoû nhaát öùng vôùi x2 vaäy bieán ñöa vaøo laø : x2
Haøng coù giaù trò Lamda nhoû nhaát öùng vôùi coät ñoù laø haøng 3

  Ci        Xi        Yi         X1        X2        X3        X4              λ
            X4
  0                   2          0         0         0         1           -
            X1                                       1/2
  6                   4          1         0                   0          8
            X2
  3                   0          0         1         0         0           -
                                                     2
             F(x)     24         0         0                   0
                      0          0         0         0         0


Do coøn toàn taïi giaù trò Delta lôùn hôn 0 neân chöa coù phöông aùn toái
öu ta caàn tìm bieán ñöa vaøo
Coät coù giaù lôùn nhoû nhaát öùng vôùi x3 vaäy bieán ñöa vaøo laø : x3
Haøng coù giaù trò Lamda nhoû nhaát öùng vôùi coät ñoù laø haøng 2

  Ci        Xi        Yi         X1        X2        X3        X4              λ
            X4
  0                   2          0         0         0         1           -
            X3
  1                   8          2         0         1         0           -
            X2
  3                   0          0         1         0         0           -
             F(x)     8          -4        0         0         0
                      0          0         0         0         0

Phöông aùn toái öu cuûa baøi toaùn môû roäng laø : (0,0,8,2,0,0)
Giaù trò haøm muïc tieâu ñaït ñöôïc laø : F(x) = 8
In kết quả:
Công việc in thực hiện in nội dung trong màn hình xuất ra máy in. Để in kết quả của bài toán cần
thực hiện các bước sau.




                                                28
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ


   •   Chọn File / Print hoặc click vào biểu tượng    trên thanh Toolbar để xuất hiện cửa sổ
       sau




   •   Thực hiện chọn các thông tin cần thiết cho việc in như loại máy in, in những trang nào, số
       bản sao được in.
   •   Chọn OK




Bài 2 : Giải bài toán vận tải ( f  min) cho bởi bảng sau:


                           Thu
                Phát                 B1: 20           B2: 60           B3: 60

                    A1: 40               5               4                 3
                    A2: 50               4               3                 5
                    A3: 70               6               5                 2

        Dùng phần mềm Excell để giải :




                                              29
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

Ta thấy :
-Tổng lượng hàng phát : A1+A2+A3 = 40 +50+70= 160
-Tổng lượng hàng thu :B1+B2+B3 =140
Do tổng lượng hàng phát lớn hơn tổng thu cho nên ta thêm lượng thu giả là :B4 với lượng hàng
thu là B4 =160 -140=20,và với chi phí ứng với các điểm thu giả là 0.Từ đó ta có bảng sau :



                    Thu
                             B1: 20          B2: 60           B3: 60            B4:20
        Phát
            A1: 40               5               4                3                0

            A2: 50               4               3                5                0

            A3: 70               6               5                2                0

Bạn nhập số liệu vào Excell như bảng sau:




-    Khối B3:E5 là khối ma trận chi phí vận chuyển ta nhập từ bảng số liệu.




                                               30
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

-    Khối B8:E10 là khối phương án vận chuyển (các giá trị ban đầu cho tất cả là 0)


-    Khối F8:F10 là khả năng của 3 điểm phát.


-    Khối B11:E11 là nhu cầu của 4 điểm thu.


-    Khối G8:G10 là lượng hàng phát từ mỗi điểm phát i đến theo phương án X đã chọn.


-    Khối B12:E12 là lượng hàng thu được từ mỗi điểm thu Ij theo phương án X đã chọn.

           CÁC BƯỚC THỰC HIỆN :

    Bước 1:
-    Nhập chi phí vận chuyển vào các ô B3:E5


-    Nhập khả năng các điểm phát vào các ô F8:F10


-       Nhập khả năng các điểm thu vào các ô B11:E11,


-    Nhập phương án ban đầu vào các ô B8 : E10 với giá trị ban đầu là 0.

    Bước 2 :
    •     Tính giá trị hàm mục tiêu tại ô F4 :
        - Công thức tính là: =SUMPRODUCT(B3:E5,B8:E10)
        - Hàm này dùng để tính tổng các tích của từng cặp phần tử trong hai khối ô trên .
    •     Tính lượng hàng phát tại các điểm phát :
        -Điểm phát 1 tại ô F8 nhập công thức: =SUM(B8:E8)
        -Điểm phát 2 tại ô F9 nhập công thức :   =SUM(B9:E9)
        -Điểm phát 3 tại ô F10 nhập công thức : =SUM(B10:E10)
    •     Tính lượng hàng nhận được của các điểm thu :
        -Điểm thu 1 tại ô B11 nhập công thức :   =SUM(B8:B10)
        -ĐIểm thu 2 tại ô C11 nhập công thức : =SUM(C8:C10)
        -Điểm thu 3 tại ô D11 nhập công thức : =SUM(D8:D10)




                                                  31
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

  -Điểm thu 4 tại ô E11 nhập công thức : =SUM(E8:E10)

Bước 3 :
Dùng lệnh Tools / Solver với các lựa chọn hàm mục tiêu và các ràng buộc:
Click con trỏ chuột vào ô F4 ,tiếp theo vào menu Tools, chọn Solver , sau đó hộp thoại Solver
Parameters xuất hiện:




Trong đó :
     o Set Tanget Cell: Nhập ô chứa địa chỉ tuyệt đối của hàm mục tiêu
     o Equal To: Xác định giới hạn cho hàm mục tiêu hoặc giá trị cần đạt đế của hàm mục
         tiêu: Max, Min hay Value of tuỳ thuộc vào yêu cầu của bài.
     o By Changing Cells: Nhập địa chỉ tuyệt đối của các ô ghi các giá trị ban
   đầu của biến.
     o Subject to the Constraints: Nhập các ràng buộc của bài toán.
 Cách làm của Solver là thay đổi giá trị của các biến tại By Changing Cells cho đến lúc giá
trị của hàm mục tiêu tại Set Tanget Cell đạt một giá trị quy
định tại Equal To và đồng thời thoả mãn tập các ràng buộc tại Subject to the
Constraints.
Các thao tác nhập dữ liệu cho bài toán trên :
 Địa chỉ của hàm mục tiêu F4 được đưa vào Set Target Cell
 Chọn Min tại Equal To để Solver tìm lời giải cực tiểu cho hàm mục tiêu.




                                            32
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

 Nhập địa chỉ của các biến quyết định B8:E10 tại By Changing Cells.




Click vào nút chọn Add để thêm ràng buộc :




Sau khi hộp thoại Add Constraint xuất hiện , nhập lần lượt các ràng buộc vào ô Cell Reference
và Constraint lần lượt nhấn Add:




                                           33
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ




Kết thúc quá trình nhập ràng buộc nhấn nút chọn OK hoặc Cancel. Sau đó hộp thoại Solver
Parameters hiện ra :




   Click vào nút Options
   /chọn Assume Linear
   Model để khẳng định bài
   toán ở dạng tuyến tính.



   Click chuột vào nút Ok

                                                         để đóng lại.

                                                         Tiếp theo chọn vào nút Solver đê tìm
                                                         lời giải



                                                         Chọn Keep Solver Solution để lưu
                                                         kết quả trên bảng tính.




                                             34
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

Giải thích thêm : - Restore Original Values để hủy kết quả Solver vừa tìm được và đưa
biến trở về trạng thái ban đầu. Save Scenario dùng để lưu lại thành một tình huống để xem lại
sau này.Ngoài ra còn có 3 loại thông báo Answer , Sensitivity , Limits.




Vậy giá trị hàm mục tiêu là : f min = 410
Phương án vận chuyển là khối B8 :D10 , ta bỏ điểm thu phụ chỉ xét những điểm thu ban đầu :




                        Thu
                                     B1: 20          B2: 60           B3: 60
             Phát
                                 5               4                3
                 A1: 40                     2               1
                                       0         0                0
                                 4               3                5
                 A2: 50                                       5
                                       0               0          0
                 A3: 70          6               5                2




                                            35
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

                                                   6
                                      0
                        0                     0




STT         HỌ VÀ TÊN          MSSV     SỐ ĐT
 1    TRẦN VĂN DƯƠNG         08124159 0937787760
 2    PHAN HUY HÙNG          08124031
 3    ĐOÀN CÔNG BÌNH         08124155 0973973894




                            36
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

 4        NGUYỄN THỊ YẾN PHI             08124124




1. QUÁ TRÌNH TÌM KIẾM PHẦN MỀM



     o   Nhóm được sự giới thiệu của bạn bè về phần mềm Edraw Max là một phần
         mềm mới đối với chúng tôi nên chúng tôi gặp khó khăn trong những ngày đầu
         để tìm hiểu phần mềm này

     o   Phần mềm Edraw MAX là dung để thiết kế các giao diện và chúng tôi đã ứng
         dụng nó vào vẽ sơ đồ Găng ,biểu đồ Pert ngang

     o Còn các phần mềm khác thì không khó khăn gì vì các bạn trong lớp sử dụng
       khá phổ biến nên chúng tôi có thể trao đổi học hỏi lẫn nhau




                                       37
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ



 2. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC NHÓM



 a) PHẦN I:
          o Các thành viên trong nhóm cùng nhau góp ý và cung
            cấp các dữ liệu cần thiết để bạn Dương đánh máy.Bạn
            Yến Phi do học khác lớp với 3 thành viên còn lại nên ít
            nhận được ý kiến,dữ liệu từ bạn.Hùng là người cung cấp
            bài giải và tích cực
          o Dương phụ trách hoàn toàn công việc đánh máy và sử
            dụng phần mềm Edraw Max




 b) PHẦN II:


          o Bình phụ trách công việc đánh máy và sử dụng phần
            mềm QHTT download trên mạng và phần mềm Excel




……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………




                              38
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………




                      TÀI LIỆU THAM KHẢO

   Phần mềm:
  http://180online.net/f0rum/viewtopic.php?t=435
  http://www.webketoan.vn/forum/showthread.php?t=15775
  http://sinhviennganhang.com/diendan/showthread.php?p=203114




                                      39
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

   http://my.opera.com/thue2006/blog/2007/11/21/phan-mem-giai-bai-toan-
   qhtt-3
   http://www.google.com.vn/
   http://www.edrawsoft.com/EDrawMax.php

      File hướng dẫn :
   http://www.giaiphapexcel.com/forum/showthread.php?p=27552
   http://www.sevc.edu.vn/mod/forum/discuss.php?d=140
   http://quanly1-08.forumotion.net/forum-f8/topic-t19.htm




PHẦN 1………………………………………………………………..1
   CÂU A………………………………………………………….2
   CÂU B…………………………………………………………..3




                                      40
QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ

   CÂU C ………………………………………………………….9
   CÂU D …………………………………………………………13
PHẦN 2………………………………………………………………..19
   BÀI 1……………………………………………………………19
   BÀI 2…………………………………………………………….25




                      41

Más contenido relacionado

Último

Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnKabala
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnKabala
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...VnTh47
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 

Último (20)

Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 

Destacado

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by HubspotMarius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTExpeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 

Destacado (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

PhầN I Va PhầN 2

  • 1. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ CÂU A: • Công thức tính kỳ vọng: a + b + 4m E(T) = = 6 • Công thức tính phương sai: 2 b−a Var(T) =   =σ 2  6   Bảng số liệu làm tròn khi tính kỳ vọng Khoảng (0;0.2] (0.2;0.4] (0.4;0.6] (0.6;0.8] (0.8;1] Làm tròn số 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1
  • 2. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ  BẢNG SỐ LIỆU TÍNH KỲ VỌNG VÀ PHƯƠNG SAI Công THỜI GIAN CẦN(Ngày) E(T) Var(T) Thứ tự tiến hành việc a m b Y1 2.5 3 3.5 3 1/36 Bắt đầu ngay Y2 1.5 2.5 3.5 2.6 1/9 Bắt đầu ngay Y3 1.75 2.5 6.25 3 9/16 Bắt đầu ngay Y4 6 6.5 9.5 7 49/144 Sau Y1 hoàn thành Y5 5 6 7 6 1/9 Sau Y2,Y3,Y4 hoàn thành Y6 6.5 7.5 9.25 7.8 4/19 Sau Y1 hoàn thành Y7 2.5 3.5 5.5 3.8 1/4 Sau Y2,Y3,Y4 hoàn thành Y8 1.5 2 2.5 2 1/36 Sau Y3 hoàn thành Y9 3 5.25 6 5 1/4 Sau Y3 hoàn thành Y10 3 3.5 7 4 4/9 Sau Y5,Y6,Y7,Y8 hoàn thành Y11 6 6.5 10 7 4/9 Sau Y5,Y6 hoàn thành Y12 3.75 5.25 6 5.2 9/64 Sau Y2,Y4,Y9 hoàn thành Y13 0.5 1 1.5 1 1/36 Sau Y2,Y4,Y9 hoàn thành Y14 5 6 7 6 1/9 Sau Y10,Y11,Y12 hoàn thành Y15 4.5 5 5.5 5 1/36 Sau Y5,Y6 hoàn thành 2
  • 3. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 2 6 Y6 Y15 3 3 16 16 7,8 Y11 5 0 Y4 0 7 Y1 7 1 3 4 Y5 8 9 7 6 Y2 Y7 Y10 Y14 0 0 10 10 16 19 23 23 29 29 2,6 3,8 4 6 0 3 0 0 0 Y3 3 Y8 Y12 3 2 5 5,2 3 10 10 17,8 Y9 Y13 7 7,8 5 1 3
  • 4. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ  Các chỉ tiêu thời gian cho các sự kiện: s t :Thời điểm sớm nhất xuất kiện sự kiện i. j m t : Thời điểm muộn nhất xuất kiện sự kiện i. j d : Thời lượng dự trữ của sự kiện i. j j:Là sự kiện đỉnh  CÔNG THỨC TÍNH BẢNG CHỈ TIÊU THỜI GIAN    4
  • 5. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ   .  BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN PHỐI THỜI GIAN Công việc t t t t d d Y1 (1,2) 0 3 3 0 0 0 Y2 (1,4) 0 2.6 10 7.4 7.4 7.4 Y3 (1,3) 0 3 10 7 7 0 Y4 (2,4) 3 10 10 3 0 0 Y5 (4,6) 10 16 16 10 0 0 Y6 (2,6) 3 10.8 16 8.2 5.2 5.2 Y7 (4,7) 10 13.8 19 15.2 5.2 0 Y8 (3,7) 3 5 19 17 14 1.8 Y9 (3,5) 3 8 17.8 12.8 9.8 0 Y10 (7,8) 16 20 23 19 3 0 Y11 (6,8) 16 23 23 16 0 0 Y12 (5,8) 10 15.2 23 17.8 7.8 0 Y13 (5,9) 10 11 29 28 18 10.2 Y14 (8,9) 23 29 29 23 0 0 Y15 (6,9) 16 21 29 24 8 8  Đường găng:Là đường dài nhất đi qua các đỉnh có thời gian dự trữ bằng 0 => Đường găng la đường đi qua các đỉnh 1,2,4,6,8,9 tương ứng với các Công việc là Y1 , Y4 ,Y5 ,Y11 ,Y14  Thời gian trung bình hoàn thành dự án: E(T) = độ dài đường găng E(T) = 3+7+6+7+6 = 29 (Ngày)  Xác suất để toàn bộ dự án hoàn thành với thời gian không quá 32 ngày 5
  • 6. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 49 149 Ta có: Var(T) = + + + + = 144 144 149  Độ lệch chuẩn: σ (T) = = = 1.035 144 →Xác suất dể hoàn thành toàn bộ dự án trong thời gian không quá 32 ngày  t − E (T )   E (T )  P(T ≤ t ) = ϕ   + ϕ   σ   σ  32 − 29   29  P(T ≤ 32) = ϕ   + ϕ  =0.498 + 0.5 = 0.998  1.035   1.035  6
  • 7. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Công việc 8 9 Y14 6 9 CHÚ THÍCH : Công việc không Găng Y15 5 9 Công việc Găng Y13 7 8 Y10 6 8 Y11 5 8 Y12 4 7 Y7 3 7 Y8 4 6 Y5 2 6 Y6 3 5 Y9 2 4 Y4 1 4 Y2 Y3 1 3 Y1 1 2 Tuần 3 5 10 11 13 13,8 15 16 23 24 29 7
  • 8. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ • Do điều kiện nguồn nhân lực của công ty không thể thực hiện 4 công viêc cùng một lúc nên ta phải điều chỉnh sơ đồ Pert ngang  Ta thấy trên sơ đồ Pert ngang (Hình 1) các công việc Y4,Y6 ,Y8 ,Y9  Các công việc Y5 ,Y7 ,Y12 ,Y13 (Hình 1) có cùng thời gian khởi công »BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN PHỐI PHỐI THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH Công việc t t t t d d Y1 (1,2) 0 3 3 0 0 0 Y2 (1,4) 0 2.6 10 7.4 7.4 7.4 Y3 (1,3) 0 3 10 7 7 0 Y4 (2,4) 3 10 10 3 0 0 Y5 (4,6) 10 16 16 10 0 0 Y6 (2,6) 3 10.8 16 8.2 3.2 3.2 Y7 (4,7) 10 13.8 19 15.2 5.2 0 Y8 (3,7) 3 5 19 17 14 1.8 Y9 (3,5) 3 8 17.8 12.8 9.8 0 Y10 (7,8) 16 20 23 19 3 0 Y11 (6,8) 16 23 23 16 0 0 Y12 (5,8) 10 15.2 23 17.8 3.8 0 Y13 (5,9) 10 11 29 28 13 5.2 Y14 (8,9) 23 29 29 23 0 0 Y15 (6,9) 16 21 29 24 5 5 8
  • 9. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Công việc 8 9 Y14 CHÚ THÍCH CÔNG VIỆC KHÔNG GĂNG 6 9 Y15 5 9 CÔNG VIỆC GĂNG Y13 7 8 Y10 CÔNG VIỆC DỊCH CHUYỂN 6 8 Y11 5 8 Y12 4 7 Y7 3 7 Y8 4 6 Y5 2 6 Y6 2 5 Y9 2 4 Y4 1 4 Y2 1 3 Y3 1 2 Y1 Tuần 2,6 3 5 8 10 12,8 13,8 15 16 19 20 23 24 29 9
  • 10. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Câu C: Ta có chí phí để rút ngấn thời gian hoàn thành mỗi công việc theo quy luật Ck= αk ( α là hệ số tỷ lệ được cho trong bảng ,Ck là chi phai rút ngắn tuần thứ k ứng với mỗi công việc và có đơn vị tính là triệu đồng ) C việc Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 Y8 Y9 Y10 Y11 Y12 Y13 Y14 Y15 Hế số α 12 9 30 10 15 20 14 12 20 10 18 15 16 10 20 • Để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án không quá 24 tuần thì ta phải tiến hành rút ngắn thời gian hoàn thành ban đầu xuống 5 tuần • Ta thấy chi phí rút ngắn thời gian ở tuần đầu của mỗi công việc sẽ có chi phí thấp hơn → Bảng số liệu chi phí khi rút ngắn thời gian ở tuần đầu của mỗi công viêc (ứng với k=1) C việc Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 Y8 Y9 Y10 Y11 Y12 Y13 Y14 Y15 Hế số α 12 9 30 10 15 20 14 12 20 10 18 15 16 10 20 o Nhưng nếu chúng ta tiến hành ngăn thời gian ở các công việc không găng thì thời gian chung để hoàn thành dự án không được rút ngắn mặc dù có chi phí thấp hơn nên ta không tiến hành rút ngắn thời gian trên các công việc không găng o Do thời gian chung ta cần rút ngắn là 5 tuần nên sẽ tiến hành rút ngắn trên mỗi đường găng 1 tuần(ứng với k=1)  Bảng số liệu chi phí rút ngắn như sau: C việc Y1 Y4 Y5 Y11 Y14 Hế số α 12 10 15 18 10 → CHI PHÍ TĂNG LÊN THÊM = 12+10+15+18+10 = 65(Triệu đồng) 10
  • 11. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 11
  • 12. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 2 6 Y6 Y15 2 2 13 13 7,8 Y11 5 0 Y4 0 Y1 6 6 1 2 4 Y5 8 9 5 7 Y2 Y7 Y10 Y14 0 0 8 8 13 15 19 19 24 24 2,6 3,8 4 5 0 2 0 0 0 Y3 3 Y8 Y12 3 2 5 5,2 3 8 8 13,8 5 Y9 Y13 5 5,8 1 12
  • 13. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ  BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN PHỐI THỜI GIAN Công việc t t t t d d Y1 (1,2) 0 2 2 0 0 0 Y2 (1,4) 0 2.6 8 5.4 5.4 5.4 Y3 (1,3) 0 3 8 5 5 5 Y4 (2,4) 2 8 8 2 0 0 Y5 (4,6) 8 13 13 8 0 0 Y6 (2,6) 2 9.8 13 5.2 3.2 3.2 Y7 (4,7) 8 11.8 15 11.2 3.2 3.2 Y8 (3,7) 3 5 15 13 10 3 Y9 (3,5) 3 8 13.8 8.8 5.8 0 Y10 (7,8) 13 17 19 15 2 0 Y11 (6,8) 13 19 19 13 0 0 Y12 (5,8) 8 13.2 19 13.8 5.8 0 Y13 (5,9) 8 9 24 23 15 9.2 Y14 (8,9) 19 24 24 19 0 0 Y15 (6,9) 13 18 24 19 6 6 13
  • 14. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 14
  • 15. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Công việc 8 9 Y14 6 9 Chú Thích: Công việc không Găng Y15 5 9 Công việc Găng Y13 7 8 Y10 6 8 Y11 5 8 Y12 4 7 Y7 3 7 Y8 4 6 Y5 2 6 Y6 3 5 Y9 2 4 Y4 1 4 Y2 Y3 1 3 Y1 1 2 5 Tuần 2 3 8 10 11 13 13,8 15 16 19 23 24 15
  • 16. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Câu D: • Dự án đang thực hiện theo kế hoạch đang lập ở câu C thì vào đầu tuần thứ 4 có một sự cố xảy ra làm toàn bộ dự án phải ngưng thực hiện trong 1 tuần  Dựa vào sơ đồ Pert ngang ở câu C ta thấy vào đầu tuần thứ 4 các công việc Y1,Y2,Y3 đã hoàn thành xong nên không ảnh hưởng gì  Các công việc Y4,Y6,Y8,Y9 sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp làm thời gian hoàn thành các công việc Y4,Y6,Y8,Y9 tăng thêm lên 1 tuần,còn các công việc chỉ dời ngày khởi công lại 1 tuần.Trong đó có công việc Y4 là công việc găng vì vậy sễ ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành toàn bộ dự án tăng thêm lên 1 tuần mà thời gian cho phép để hoàn thành dự án là 24 tuần → Chúng ta phải rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống 1 tuần  Nếu chúng ta tiến hành rút ngắn thời gian 1 tuần trên các công việc không găng thì thời gian không giảm xuống trong khi đó thời gian hoàn thành dự án là 24 tuần.Vì vậy chúng ta rút ngắn thời gian 1 tuần một trong 3 công việc găng Y5,Y11,Y14 dựa vào chi phí  Bảng số liệu chi phí khi rút ngắn thời gian ứng với K=2 C việc Y5 Y11 Y14 Hế số α 30 36 20 → Để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần mà có chi phi thấp nhất thì chúng ta tiến hành rút trên công việc Y14 →Chi phí tăng lên thêm khi đầu tuần thứ 4 bị sự cố là 20 triệu đồng 16
  • 17. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 2 6 Y6 Y15 2 2 14 14 8,8 Y11 5 0 Y4 0 Y1 6 Y5 7 1 2 4 8 9 5 Y2 Y7 Y10 Y14 0 0 9 9 14 16 20 20 25 25 2,6 3,8 4 5 0 2 0 0 0 Y3 3 Y8 Y12 3 3 5 5,2 3 5,8 12 14,8 2,8 Y9 Y13 9 2,8 1 17
  • 18. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 18
  • 19. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 8 9 Y14 6 9 Y10 7 8 Y15 6 8 Y11 5 9 Y13 5 8 Y12 4 7 Y7 4 6 Y5 3 7 Y8 3 5 Y9 2 6 Y6 2 4 Y4 1 4 Y2 1 3 Y3 1 2 Y1 2 2,6 3 6 9 10 10,8 12,8 14 18 19 20 25 19
  • 20. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 2 6 Y6 Y15 2 2 14 14 8,8 Y11 5 0 Y4 0 6 Y1 7 1 2 4 Y5 8 9 5 7 Y2 Y7 Y10 Y14 0 0 9 9 14 16 20 20 24 24 2,6 3,8 4 4 0 2 0 0 0 Y3 3 Y8 Y12 3 3 5 5,2 3 8,8 9 14,8 5,8 Y9 Y13 6 5,8 1 20
  • 21. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ  BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN PHỐI THỜI GIAN Công việc t t t t d d Y1 (1,2) 0 2 2 0 0 0 Y2 (1,4) 0 2.6 9 6.4 6.4 6.4 Y3 (1,3) 0 3 8.8 5.8 5.8 0 Y4 (2,4) 2 9 9 2 0 0 Y5 (4,6) 9 14 14 9 0 0 Y6 (2,6) 2 10.8 14 5.2 3.2 3.2 Y7 (4,7) 9 12.8 16 12.2 3.2 1.2 Y8 (3,7) 3 6 16 13 10 2.2 Y9 (3,5) 3 9 14.8 8.8 5.8 0 Y10 (7,8) 14 18 20 16 2 0 Y11 (6,8) 14 20 20 14 0 0 Y12 (5,8) 9 14.2 20 14.8 6.8 0 Y13 (5,9) 9 10 24 23 14 8.8 Y14 (8,9) 20 24 24 4 0 0 Y15 (6,9) 14 19 24 19 6 6 21
  • 22. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Công việc Y14 8 9 Y15 6 9 Chú Thích: Công việc không Găng Công việc Găng Y13 59 Y10 7 8 Thời gian gián đoạn 6 8 Y11 5 8 Y12 4 7 Y7 3 7 Y8 Y5 4 6 2 6 Y6 3 5 Y9 2 4 Y4 1 4 Y2 Y3 1 3 2 Y1 1 Tuần 2 3 6 9 11 14 20 24 22
  • 23. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ GIẢI BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH Bài 1 : Giải bài toán QHTT: (1) f(x) = 6x1 + 3x2 +x3  Min 2x1 + 5x2 + x3 ≤ 10 (2) 4x1 -3x2 + 2 x3 = 16 2x1 + 4x2 + x3 = 8 (3) xj ≥ 0, (j= 1,2,3). Phần mềm sử dụng :”Giải toán qui hoạch tuyến tính “. Khi khởi động chương trình sẽ xuất hiện bảng sau: 23
  • 24. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Sau đó chúng ta sẽ điều chỉnh tham số cho phù hợp với bài toán : Ta tiếp tuc bằng cách Click con trỏ chuột vào nút Đồng ý .Kế đến cửa sổ nhập dữ liệu bài toán xuất hiện: 24
  • 25. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Bạn lần lượt nhập toàn bộ dữ liệu cho bài toán vào cửa sổ: Thao tác tiếp đó bạn chọn vào thanh Menu / chọn Solve / chọn Giải bài toán hoặc chọn biểu tượng : 25
  • 26. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Kết quả bài toán hiển thị ra : Baøi toaùn ôû daïng chuaån: F(x) = 6x1 + 3x2 + x3 + Mx5 + Mx6 => MIN Caùc raøng buoäc: 2x1 + 5x2 + x3 + x4 = 10 4x1 -3x2 + 2x3 = 16 2x1 + 4x2 + x3 = 8 Trong ñoù: x4 laø bieán phuï 26
  • 27. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ x5, x6 laø bieán giaû x1 >=0, x2 >=0, x3 >=0, x4 >=0 Ci Xi Yi X1 X2 X3 X4 λ X4 0 10 2 5 1 1 5 X5 4 M 16 -3 2 0 4 X6 M 8 2 4 1 0 4 -6 F(x) 0 -3 -1 0 24 6 1 3 0 Do coøn toàn taïi giaù trò Delta lôùn hôn 0 neân chöa coù phöông aùn toái öu ta caàn tìm bieán ñöa vaøo Coät coù giaù lôùn nhoû nhaát öùng vôùi x1 vaäy bieán ñöa vaøo laø : x1 Haøng coù giaù trò Lamda nhoû nhaát öùng vôùi coät ñoù laø haøng 2 Ci Xi Yi X1 X2 X3 X4 λ X4 0 2 0 13/2 0 1 4/13 X1 6 4 1 -3/4 1/2 0 - X6 11/2 M 0 0 0 0 0 -15/2 F(x) 24 0 2 0 0 0 11/2 0 0 Do coøn toàn taïi giaù trò Delta lôùn hôn 0 neân chöa coù phöông aùn toái öu ta caàn tìm bieán ñöa vaøo 27
  • 28. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Coät coù giaù lôùn nhoû nhaát öùng vôùi x2 vaäy bieán ñöa vaøo laø : x2 Haøng coù giaù trò Lamda nhoû nhaát öùng vôùi coät ñoù laø haøng 3 Ci Xi Yi X1 X2 X3 X4 λ X4 0 2 0 0 0 1 - X1 1/2 6 4 1 0 0 8 X2 3 0 0 1 0 0 - 2 F(x) 24 0 0 0 0 0 0 0 0 Do coøn toàn taïi giaù trò Delta lôùn hôn 0 neân chöa coù phöông aùn toái öu ta caàn tìm bieán ñöa vaøo Coät coù giaù lôùn nhoû nhaát öùng vôùi x3 vaäy bieán ñöa vaøo laø : x3 Haøng coù giaù trò Lamda nhoû nhaát öùng vôùi coät ñoù laø haøng 2 Ci Xi Yi X1 X2 X3 X4 λ X4 0 2 0 0 0 1 - X3 1 8 2 0 1 0 - X2 3 0 0 1 0 0 - F(x) 8 -4 0 0 0 0 0 0 0 0 Phöông aùn toái öu cuûa baøi toaùn môû roäng laø : (0,0,8,2,0,0) Giaù trò haøm muïc tieâu ñaït ñöôïc laø : F(x) = 8 In kết quả: Công việc in thực hiện in nội dung trong màn hình xuất ra máy in. Để in kết quả của bài toán cần thực hiện các bước sau. 28
  • 29. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ • Chọn File / Print hoặc click vào biểu tượng trên thanh Toolbar để xuất hiện cửa sổ sau • Thực hiện chọn các thông tin cần thiết cho việc in như loại máy in, in những trang nào, số bản sao được in. • Chọn OK Bài 2 : Giải bài toán vận tải ( f  min) cho bởi bảng sau: Thu Phát B1: 20 B2: 60 B3: 60 A1: 40 5 4 3 A2: 50 4 3 5 A3: 70 6 5 2 Dùng phần mềm Excell để giải : 29
  • 30. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Ta thấy : -Tổng lượng hàng phát : A1+A2+A3 = 40 +50+70= 160 -Tổng lượng hàng thu :B1+B2+B3 =140 Do tổng lượng hàng phát lớn hơn tổng thu cho nên ta thêm lượng thu giả là :B4 với lượng hàng thu là B4 =160 -140=20,và với chi phí ứng với các điểm thu giả là 0.Từ đó ta có bảng sau : Thu B1: 20 B2: 60 B3: 60 B4:20 Phát A1: 40 5 4 3 0 A2: 50 4 3 5 0 A3: 70 6 5 2 0 Bạn nhập số liệu vào Excell như bảng sau: - Khối B3:E5 là khối ma trận chi phí vận chuyển ta nhập từ bảng số liệu. 30
  • 31. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ - Khối B8:E10 là khối phương án vận chuyển (các giá trị ban đầu cho tất cả là 0) - Khối F8:F10 là khả năng của 3 điểm phát. - Khối B11:E11 là nhu cầu của 4 điểm thu. - Khối G8:G10 là lượng hàng phát từ mỗi điểm phát i đến theo phương án X đã chọn. - Khối B12:E12 là lượng hàng thu được từ mỗi điểm thu Ij theo phương án X đã chọn.  CÁC BƯỚC THỰC HIỆN : Bước 1: - Nhập chi phí vận chuyển vào các ô B3:E5 - Nhập khả năng các điểm phát vào các ô F8:F10 - Nhập khả năng các điểm thu vào các ô B11:E11, - Nhập phương án ban đầu vào các ô B8 : E10 với giá trị ban đầu là 0. Bước 2 : • Tính giá trị hàm mục tiêu tại ô F4 : - Công thức tính là: =SUMPRODUCT(B3:E5,B8:E10) - Hàm này dùng để tính tổng các tích của từng cặp phần tử trong hai khối ô trên . • Tính lượng hàng phát tại các điểm phát : -Điểm phát 1 tại ô F8 nhập công thức: =SUM(B8:E8) -Điểm phát 2 tại ô F9 nhập công thức : =SUM(B9:E9) -Điểm phát 3 tại ô F10 nhập công thức : =SUM(B10:E10) • Tính lượng hàng nhận được của các điểm thu : -Điểm thu 1 tại ô B11 nhập công thức : =SUM(B8:B10) -ĐIểm thu 2 tại ô C11 nhập công thức : =SUM(C8:C10) -Điểm thu 3 tại ô D11 nhập công thức : =SUM(D8:D10) 31
  • 32. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ -Điểm thu 4 tại ô E11 nhập công thức : =SUM(E8:E10) Bước 3 : Dùng lệnh Tools / Solver với các lựa chọn hàm mục tiêu và các ràng buộc: Click con trỏ chuột vào ô F4 ,tiếp theo vào menu Tools, chọn Solver , sau đó hộp thoại Solver Parameters xuất hiện: Trong đó : o Set Tanget Cell: Nhập ô chứa địa chỉ tuyệt đối của hàm mục tiêu o Equal To: Xác định giới hạn cho hàm mục tiêu hoặc giá trị cần đạt đế của hàm mục tiêu: Max, Min hay Value of tuỳ thuộc vào yêu cầu của bài. o By Changing Cells: Nhập địa chỉ tuyệt đối của các ô ghi các giá trị ban đầu của biến. o Subject to the Constraints: Nhập các ràng buộc của bài toán. Cách làm của Solver là thay đổi giá trị của các biến tại By Changing Cells cho đến lúc giá trị của hàm mục tiêu tại Set Tanget Cell đạt một giá trị quy định tại Equal To và đồng thời thoả mãn tập các ràng buộc tại Subject to the Constraints. Các thao tác nhập dữ liệu cho bài toán trên : Địa chỉ của hàm mục tiêu F4 được đưa vào Set Target Cell Chọn Min tại Equal To để Solver tìm lời giải cực tiểu cho hàm mục tiêu. 32
  • 33. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Nhập địa chỉ của các biến quyết định B8:E10 tại By Changing Cells. Click vào nút chọn Add để thêm ràng buộc : Sau khi hộp thoại Add Constraint xuất hiện , nhập lần lượt các ràng buộc vào ô Cell Reference và Constraint lần lượt nhấn Add: 33
  • 34. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Kết thúc quá trình nhập ràng buộc nhấn nút chọn OK hoặc Cancel. Sau đó hộp thoại Solver Parameters hiện ra : Click vào nút Options /chọn Assume Linear Model để khẳng định bài toán ở dạng tuyến tính. Click chuột vào nút Ok để đóng lại. Tiếp theo chọn vào nút Solver đê tìm lời giải Chọn Keep Solver Solution để lưu kết quả trên bảng tính. 34
  • 35. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Giải thích thêm : - Restore Original Values để hủy kết quả Solver vừa tìm được và đưa biến trở về trạng thái ban đầu. Save Scenario dùng để lưu lại thành một tình huống để xem lại sau này.Ngoài ra còn có 3 loại thông báo Answer , Sensitivity , Limits. Vậy giá trị hàm mục tiêu là : f min = 410 Phương án vận chuyển là khối B8 :D10 , ta bỏ điểm thu phụ chỉ xét những điểm thu ban đầu : Thu B1: 20 B2: 60 B3: 60 Phát 5 4 3 A1: 40 2 1 0 0 0 4 3 5 A2: 50 5 0 0 0 A3: 70 6 5 2 35
  • 36. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 6 0 0 0 STT HỌ VÀ TÊN MSSV SỐ ĐT 1 TRẦN VĂN DƯƠNG 08124159 0937787760 2 PHAN HUY HÙNG 08124031 3 ĐOÀN CÔNG BÌNH 08124155 0973973894 36
  • 37. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 4 NGUYỄN THỊ YẾN PHI 08124124 1. QUÁ TRÌNH TÌM KIẾM PHẦN MỀM o Nhóm được sự giới thiệu của bạn bè về phần mềm Edraw Max là một phần mềm mới đối với chúng tôi nên chúng tôi gặp khó khăn trong những ngày đầu để tìm hiểu phần mềm này o Phần mềm Edraw MAX là dung để thiết kế các giao diện và chúng tôi đã ứng dụng nó vào vẽ sơ đồ Găng ,biểu đồ Pert ngang o Còn các phần mềm khác thì không khó khăn gì vì các bạn trong lớp sử dụng khá phổ biến nên chúng tôi có thể trao đổi học hỏi lẫn nhau 37
  • 38. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 2. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC NHÓM a) PHẦN I: o Các thành viên trong nhóm cùng nhau góp ý và cung cấp các dữ liệu cần thiết để bạn Dương đánh máy.Bạn Yến Phi do học khác lớp với 3 thành viên còn lại nên ít nhận được ý kiến,dữ liệu từ bạn.Hùng là người cung cấp bài giải và tích cực o Dương phụ trách hoàn toàn công việc đánh máy và sử dụng phần mềm Edraw Max b) PHẦN II: o Bình phụ trách công việc đánh máy và sử dụng phần mềm QHTT download trên mạng và phần mềm Excel …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 38
  • 39. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… TÀI LIỆU THAM KHẢO  Phần mềm: http://180online.net/f0rum/viewtopic.php?t=435 http://www.webketoan.vn/forum/showthread.php?t=15775 http://sinhviennganhang.com/diendan/showthread.php?p=203114 39
  • 40. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ http://my.opera.com/thue2006/blog/2007/11/21/phan-mem-giai-bai-toan- qhtt-3 http://www.google.com.vn/ http://www.edrawsoft.com/EDrawMax.php  File hướng dẫn : http://www.giaiphapexcel.com/forum/showthread.php?p=27552 http://www.sevc.edu.vn/mod/forum/discuss.php?d=140 http://quanly1-08.forumotion.net/forum-f8/topic-t19.htm PHẦN 1………………………………………………………………..1 CÂU A………………………………………………………….2 CÂU B…………………………………………………………..3 40
  • 41. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ CÂU C ………………………………………………………….9 CÂU D …………………………………………………………13 PHẦN 2………………………………………………………………..19 BÀI 1……………………………………………………………19 BÀI 2…………………………………………………………….25 41