20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
Baigiang022 bien va kieu
1. Trường Đại học Sư phạm
Khoa Tin
học
Bài giảng 2.1
Biến và kiểu
2. Nội dung
• Biến
• Tên biến
• Khai báo biến
• Hằng
(const)
• Biểu thức
• Phép gán
• Các kiểu cơ bản
• Xuất qua
hàm printf()
• Nhập bằng hàm scanf()
• Định dạng kiểu dữ liệu cơ bản và chuỗi
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 2
3. Biến
• Được sử dụng để lưu một mảnh dữ liệu.
• Được gọi là biến vì có thể thay đổi giá trị lưu trữ.
• Biến có tên,
kiểu và giá trị lưu trữ.
– Tên biến:
tên cần đơn nhất để xác định giá trị và lấy lại
giá trị lưu trữ.
– Kiểu:
• Int:
cho số nguyên
• double:
cho số thực.
• Mỗi biến chỉ lưu giá trị của một kiểu duy nhất.
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 3
5. Tên biến
• Là một chuỗi ký tự có độ độ dài xác định (tùy vào
trình biên dịch,
chừng 255
ký tự).
• Gồm chữ hoa,
chữ thường (a-‐z,
A-‐Z),
số (0-‐9)
và
dấu gạch dưới (“_”).
• Không có khoảng trắng và các ký tự đặt biệt khác.
• Phải bắt đầu bằng một chữ hoặc dấu gạch dưới
(“_”).
• Không được trùng với từ khóa của chương trình.
• Phân biệt chữ hoa,
chữ thường.
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 5
6. Quy định đặt tên biến
• Là danh từ hoặc đoạn danh từ.
• Từ đầu tiên viết thường,
từ còn lại viết hoa
chữ cái đầu.
• Không sử dụng khoảng trắng giữa các từ.
• Ví dụ:
theFontSize,
roomNumber,
xMax,
yMin,
xTopLeft và thisIsAVeryLongVariableName
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 6
7. Các lưu ý
khi đặt tên
• Chọn tên có ý
nghĩa với vai trò của biến.
Vd:
numberOfStudentshay
numStudents.
• Không dùng các tên vô nghĩa như:
a,
b,
c,
d,
i,
j,
k,
i1,
j99…
• Tránh dùng tên là một chữ đơn trừ khi dùng các tên
như x,
y,
z
cho tọa độ,
i cho đếm.
• Có thể dùng tên dài hơn 30
ký tự miễn có nghĩa.
• Thận trọng khi dùng danh từ số nhiều,
số ít khi đặt
tên biến.
Vd:
row
để chỉ một hàng đơn,
rows
để chr
nhiều hàng (dùng đặt tên mảng của các hàng).
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 7
8. Khai báo biến
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 8
// Khai báo một biến với kiểu dữ liệu
type identifier;
// Khai báo nhiều biến cùng kiểu, cách nhau bởi dấu phẩy
type identifier-‐1, identifier-‐2, ..., identifier-‐n;
// Khai báo và gán cho một giá trị ban đầu
type identifier = value;
// Khai bái nhiều biến và khởi tạo giá trị
type identifier-‐1 = value-‐1, ..., identifier-‐n = value-‐n;
int option;
double sum, difference, product, quotient;
int magicNumber = 88;
double sum = 0.0, product = 1.0;
9. Lưu ý
• Cần khai báo biến trước khi dùng
• Mỗi biến chỉ có một kiểu duy nhất.
• Mỗi biến chỉ khai báo một lần
• Có thể khai báo biến bất kỳ đâu trong chương
trình và trước khi dùng (Nên khai báo ngay khi
dùng lần đầu).
• Kiểu của biến không thể thay đổi trong
chương trình.
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 9
10. Biến không khởi tạo
1
2
3
4
5
6
7
8
#include <stdio.h>
int main() {
int number; // Khai báo không khởi tạo
printf("%dn", number); // Sử dụng trước khi khởi tạo
// Không cảnh báo/lỗi, nhưng kết quả sai
return 0;
}
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 10
11. Hằng
• Là biến không thể thay đổi.
• Khai báo với từ khóa const.
• Giá trị không đổi khi chương trình thực thi.
• Phải được khởi tạo khi khai báo.
• Vd
const double
PI
=
3.1415926
• Đặt tên hằng:
Sử dụng từ in
hoa,
kết hợp với
nhau bởi dấu gạch dưới.
Vd:
MIN_VALUE,
MAX_SIZE.
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 11
12. Biểu thức
• Biểu thức là tổ hợp các phép toán (+,
-‐,
*,
/
…)
và toán hạng (biến hoặc giá trị)
và cho ra một
giá trị duy nhất của một kiểu xác định.
• Vd:
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 12
1 + 2 * 3 // cho int 7
int sum, number;
sum + number // xác định một giá trị int
double principal, interestRate;
principal * (1 + interestRate) // xác định một giá trị double
13. Phép gán
• Một lệnh gán:
– Dùng để truyền giá trị cho một biến
– Định giá trị của một biến cho một biểu thức.
• Ví dụ:
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 13
variable = literal-‐value;
variable = expression;
14. Các kiểu cơ bản
• Kiểu số nguyên:
– C
hỗ trợ các kiểu:
char,
short,
int,
long,
long
long.
Là các kiểu có dấu (trừ char)
– Sử dụng từ khóa unsigned
[char
|
short
|
int |
long
|
long
long]
để khai báo số nguyên không
dấu.
– Tổng cộng có 10
kiểu số nguyên.
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 14
15. Các kiểu cơ bản
• Kiểu ký tự:
– Các ký tự (vd:
‘a’,
‘Z’,
‘0’,
‘9’)
là mã nguyên trong
bảng mã ASCII
– Kiểu char.
– Char
có thể là có dấu hoặc không dấu,
sử dụng với
từ khóa signed
hoặc unsighed.
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 15
16. Các kiểu cơ bản
• Số con
trỏ động
– Có 3
kiểu con
trỏ động:
float,
double
và long
double.
• float:
±1.40239846×10^-‐45
:
±3.40282347×10^38.
• double:
±4.94065645841246544×10^-‐324
:
±1.79769313486231570×10^308
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 16
17. Toán tử sizeof
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 17
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
/*
* In khich thuoc cua cac kieu co ban (SizeofTypes.cpp).
*/
#include <stdio.h>
int main() {
printf("sizeof(char) is %d bytes.n", sizeof(char));
printf("sizeof(short) is %d bytes.n", sizeof(short));
printf("sizeof(int) is %d bytes.n", sizeof(int));
printf("sizeof(long) is %d bytes.n", sizeof(long));
printf("sizeof(long long) is %d bytes.n", sizeof(long long));
printf("sizeof(float) is %d bytes.n", sizeof(float));
printf("sizeof(double) is %d bytes.n", sizeof(double));
printf("sizeof(long double) is %d bytes.n", sizeof(long double));
return 0;
}
18. Xuất qua
hàm printf
• Nằm trong thư viện stdio (#include
<stdio.h>
• Sử dụng để in
output
ra console
printf(“Hello
worldn”);
• n:
ký tự newline,
chuyển con
trỏ sang
dòng
tiếp theo.
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 18
19. Xuất qua
hàm printf
• Định dạng output
bằng printf():
printf(chuỗi được định dạng,
biến 1,
biến 2,
…);
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 19
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
/*
* Định dạng cho kiểu int (TestPrintfInt.c)
*/
#include <stdio.h>
int main() {
int number1 = 12345, number2 = 678;
printf("Hello, number1 is %d.n", number1); // Định dạng một biến
printf("number1=%d, number2=%d.n", number1, number2); // Định dạng 2 biến
printf("number1=%8d, number2=%5d.n", number1, number2); // Chiều rộng trường
printf("number1=%08d, number2=%05d.n", number1, number2); // Điền đầy số 0
printf("number1=%-‐8d, number2=%-‐5d.n", number1, number2); // Canh trái
return 0;
}
20. Nhập bằng hàm scanf()
• Nằm trong thư viện stdio (#include
<stdio.h>
• Sử dụng để đưa input
từ console
vào chương
trình.
• Sử dụng như hàm printf()
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 20