SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 32
CÔNG NGHỆ MẠNG QUANG
AON VÀ PON

TRUNG TÂM CỐ ĐỊNH- VIETTEL TELECOM
Nội dung
MẠNG QUANG TÍCH CỰC AON

MẠNG QUANG THỤ ĐỘNG PON

CÁC CHUẨN MẠNG PON

CÔNG NGHỆ G-PON

Viettel Telecom

2
Mạng quang tích cực AON
 Mô hình kết nối mạng quang tích cực AON: Điểmđiểm

Viettel Telecom

3
Mạng quang tích cực AON
 Các thiết bị sử dụng trong mạng quang tích cực:


Switch: switch L2, metro Access switch.



Router



DSLAM



Thiết bị đầu cuối khách hàng CPE

Viettel Telecom

4
Mạng quang tích cực AON
 Cơ chế chuyển mạch trong công nghệ AON

Viettel Telecom

5
Mạng quang thụ động PON
 Mô hình kết nối mạng quang thụ động
PON: Điểm- đa điểm

Viettel Telecom

6
Mạng quang thụ động PON





Các thiết bị sử dụng trong mạng quang thụ động:
Thiết bị kết cuối kênh quang OLT (Optical line terminal)
Giao diện Uplinks: GE hoặc 10 GE
Giao diện Downlinks: PON port (tối đa 2.5 Gbps đối với
GPON)

Viettel Telecom

7
Mạng quang thụ động PON


Thiết bị kết cuối mạng quang ONT/ONU (Optical network
terminal/Optical Network Unit)



Giao diện Uplinks: PON port
Giao diện Downlinks: GE, FE (Quang hoặc điện), ADSL,
VDSL, VoIP …



Viettel Telecom

8
Mạng quang thụ động PON
 Splitter: là thiết bị thụ động dùng để chia/ghép tín
hiệu quang, có các loại 1:2, 1:4, 1:8, 1:16, 1:32, 1:64,
1:128

Viettel Telecom

9
Cơ chế hoạt động mạng PON
 Cơ chế hoạt động hướng xuống (downstream):
broadcast mode

Viettel Telecom

10
Cơ chế hoạt động mạng PON
 Cơ chế hoạt động hướng lên (upstream): TDMA
mode

Viettel Telecom

11
So sánh PON và AON
Đặc điểm

AON

PON

Mô hình kết nối

Điểm- Điểm

Điểm- Đa điểm

Thiết bị sử dụng

Các loại thiết bị chủ động Thiết bị chủ động OLT,
(dùng điện): switch, router, ONT/ONU và thiết bị thụ
CPE
động Splitter (không sử
dụng điện)

Băng thông uplink 1 GE hoặc 10 GE

1 GE hoặc 10 GE

Băng thông
downlink

GE hoặc FE

Tối đa lên tới 2.5 Gbps đối
với GPON

Phương thức hoạt
động

Routing/Switching

Broadcast mode/TDMA
mode

Viettel Telecom

12
Các chuẩn mạng PON
TDMA PON:
B-PON (Broadband PON)
 E-PON (Ethernet PON)
 G-PON (Gigabit PON)


WDM PON
CDMA PON
Viettel Telecom

13
Các chuẩn mạng PON
 B-PON:









Chuẩn hóa theo chuỗi khuyến nghị G.938 của
ITU-T.
Dữ liệu được đóng khung theo cấu trúc của tế
bào ATM.
Tốc độ đường xuống: 155 Mbps hoặc 622
Mbps.
Tốc độ đường lên: 155 Mbps.
Sử dụng giao thức DBA để điều khiển việc
phân bổ băng thông.

Viettel Telecom

14
Các chuẩn mạng PON
 E-PON (Ethernet- PON)







Được chuẩn hóa bởi IEEE 802.3
Băng thông 1 Gbps cho cả hai hướng
upstream và downstream.
Dữ liệu được đóng khung theo khuôn dạng
Ethernet.
Sử dụng giao thức điều khiển đa điểm
MPCPDU để điều khiển việc cấp phát băng
thông cho các ONT.

Viettel Telecom

15
Các chuẩn mạng PON
 G-PON (GIGABIT- PON)







Tổ chức chuẩn hóa bởi ITU-T (G.984 Series)
Băng thông lên tới 2.488 Gbps cho cả hai
hướng upstream và downstream.
Dữ liệu được đóng khung theo khuôn dạng
GEM hoặc ATM
Sử dụng giao thức điều khiển đa điểm DBA
để điều khiển việc cấp phát băng thông cho
các ONT.

Viettel Telecom

16
Các chuẩn mạng PON
 WDM- PON


Sử dụng phương thức đa ghép kênh phân chia theo
bước sóng thay vì theo thời gian như trong phương
thức TDMA.

Viettel Telecom

17
Các chuẩn mạng PON
 CDMA PON:






Sử dụng công nghệ đa truy nhập phân chia
theo mã
CDMA-PON truyền tải các tín hiệu khách
hàng với nhiều phổ tần truyền dẫn trải trên
cùng một kênh thông tin.
Ưu điểm chính của CDMA-PON là cho phép
truyền tải lưu lượng cao và có tính năng bảo
mật nổi trội so các chuẩn PON khác.

Viettel Telecom

18
Công nghệ GPON
ITU-T G.984.1
• Mô tả những thông số cơ bản của công
nghệ GPON

ITU-T G.984.2
• Những yêu cầu về mạng ODN
• Những yêu cầu về cổng quang Downlink và Uplink
• Sự phân bổ dung lượng mào đầu ở lớp vật lý

ITU-T G-984.1/2/3/4
ITU-T G.984.3
• Cấu trúc của GTC frame
• Quá trình đăng ký và kích hoạt ONU
• Mô tả về thuật toán DBA

Viettel Telecom

ITU-T G.984.4
• Định dạng bản tin OMCI
• Nguyên tắc hoạt động của OMCI

19
Công nghệ GPON
 Các thông số cơ bản của GPON:
–

Tốc độ truyền tải dữ liệu được chia là 7 mức:
0.15552 Gbit/s up, 1.24416 Gbit/s down
0.62208 Gbit/s up, 1.24416 Gbit/s down
1.24416 Gbit/s up, 1.24416 Gbit/s down
0.15552 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down
0.62208 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down
1.24416 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down
2.48832 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down

Trong các loại trên 1.24416 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down là
tốc độ chính được sử dụng hiện nay.

Khoảng cách tối đa theo lý thuyết: 60 km
 Khoảng cách tối đa thực tế: 20 km
 Loại sợi quang sử dụng: quang 1 sợi, bước sóng 1490 nm cho
chiều xuống và 1310 nm cho chiều lên.
 Tỉ lệ chia tối đa của Splitter : 1:128
Viettel Telecom

20
Kiến trúc ghép kênh trong GPON
OLT
O
N
U
IFpon

Port
T-CONT Port
Port
T-CONT

T-CONT

Port
Port

T-CONT
Port
T-CONT



GEM Port: đơn vị nhỏ nhất dùng để truyền tải các
dịch vụ.



T-CONT: là một kiểu bộ nhớ đệm dùng để truyền
tải các dịch vụ. Nó được dùng chủ yếu ở hướng
lên.



IF pon: GPON interface.



Các loại dữ liệu khác nhau sẽ được đóng vào các
GEM port sau đó là các T-CONT, một GEM port có
thể tương ứng với một T-CONT hoặc nhiều GEM
port sẽ tương ứng với một T-CONT.



Một giao diện GPON của một ONU sẽ chứa nhiều TCONT.

Port

U
O
N

T-CONT Port

U
ONU-ID
identifies
ONUs

Viettel Telecom

GEM Port

GEM Port

O
N

ONT

Alloc-IDs
identifies TCONTs

Port-ID
identifies
GEM ports

21

Page21
Cấu trúc frame của GPON
Downstream Framing

125us

Physical Control Block
Downstream (PCBd)
Upstream

Payload

Bandwidth Map

ONT1

AllocID

Start

End

AllocID

Start

End

1

100

200

2

300

500

OLT
T-CONT1

T-CONT 2

(ONT 1)

(ONT 2)

Slot

Slot

Slot

Slot

100

200

300

500
ONT64

PLOu

PLOAMu

PLSu DBRu X Payload x

DBRu Y

Upstream Framing

Viettel Telecom

22

Payload y
DBA
DBA là gì?
DBA là giao thức gán băng thông động (Dynamic Bandwidth
Assignment)

Tại sao cần phải dùng DBA?
Dùng DBA để tối ưu việc sử dụng băng thông đường lên của các
cổng PON.
-> Người dùng có thể sử dụng băng thông một cách hiệu quả hơn.

Viettel Telecom

23
Cơ chế hoạt động của DBA
OLT

ONU

DBA report

DBA algorithm
Control
platform

logic
BW Map

Data
platform
T-CONT
T-CONT

Time slot
Scheduler

T-CONT

 Khố i đ iề u khiể n DBA tạ i OLT sẽ thu thậ p thông tin từ các DBA report mộ t cách đị nh kỳ từ

các ONU sau đ ó gử i trả kế t quả cho các ONU dướ i dạ ng bả n đồ bă ng thông.

 D a trên các bả n đồ bă ng thông nhậ n đượ c các ONU sẽ gử i dữ liệ u lên vào các thờ i đ iể m
ự

đượ c dành cho chúng và qua đ ó tố i ư u hóa việ c sử dụ ng bă ng thông.

Viettel Telecom

24
Phương thức hoạt động của DBA
ONT

 SR(Status Reporting )-DBA


OLT
①

D/S Direction
PCBd

US BW
Map

Payload

Dựa trên kết quả cuả thuật toán
vào lần trước OLT sẽ gửi bản
đồng băng thông dưới dạng các
header của frame hướng xuống

.





②

Dựa trên các thông tin phân bổ
băng thông ONU gửi các báo
cáo về trạng thái của các dữ liệu
đang chờ ở các T-CONT.
OLT nhận các báo cáo của ONU
cập nhật bản đồ băng thông
bằng cách sử dụng thuật toán
DBA sau đó gửi lại bản đồ băng
thông trong frame kế tiếp.



ONU nhận được bản đồ băng
thông từ OLT và gửi dữ liệu vào
các thời điểm được phép.

U/S Direction
Data

Report

③

④

Viettel Telecom

25
Phương thức hoạt động của DBA
 NSR (Non Status Reporting)-DBA
 NSR là một thuật toán dùng để dự đoán băng thông phân

bổ dành cho các ONU dựa trên lượng traffic nhận được từ
các ONU.
 Các bước thực hiện:
 Bước 1: thống kê số gói dữ liệu nhận được từ

OLT trong một khoảng thời gian nhất định.
 Bước 2: sử dụng kết quả nhận được từ bước 1 để

tính toán tỉ lệ sử dụng băng thông.
 Bước 3: phát hiện ra việc nghẽn băng thông thông

qua việc so sánh tỉ lệ sử dụng với giới hạn cho
phép.

Viettel Telecom

26
Các loại T-CONT



T-CONT loạ i 1 là loạ i T-CONT bă ng thông cố đị nh và đượ c sử dụ ng chủ yế u cho các dị ch vụ nhạ y c ả m vớ i
độ trễ và nhữ ng dị ch vụ có độ ư u tiên cao như dị ch vụ .



T-CONT loạ i 2 và 3 là loạ i T-CONT bă ng thông đả m bả o và đượ c sử dụ ng chủ yế u cho các dị ch vụ video và
data là nhữ ng loạ i dữ liệ u có độ ư u tiên cao.



T-CONT loạ i 4 là T-CONT dùng cho các dị ch vụ dữ liệ u có độ ư u tiên thấ p như Internet hay email. Nhữ ng
dị ch vụ này đ òi hỏ i bă ng thông không cao.



T-CONT loạ i 5 là loạ i T-CONT kế t hợ p củ a các loạ i T-CONT trên, nó dùng để truyề n tả i tấ t cả các loạ i dị ch
vụ .

Viettel Telecom

27
Kỹ thuật QoS tại ONU
Traffic-flow

VOD
DATA

Scheduling

differentia

And buffer

based on
802.1p

Traffic-flow

GPON

Service

control

VOIP

Service

Scheduling

differentia

And buffer

based on

control

802.1p

TDM

Service traffic based on

OLT

GEM Port-id

Splitter
VOIP
VOD

GPON

TDM



Dữ liệ u đượ c phân loạ i dự a trên tiêu chuẩ n LAN/
802.1q.



Các dị ch vụ đượ c lậ p lị ch để truyề n dự a trên thuậ t toán Strict Priority hoặ c Round Robin.



Việ c truyề n tả i còn dự a trên việ c gắ n kế t các T-CONT khác nhau nhằ m nâng cao hiệ u quả sử
dụ ng bă ng thông và độ tin c ậ y.

Viettel Telecom

28
Kỹ thuật QoS tại OLT
Ethernet
VOIP

bridging

BTV

GE/10GE

DATA

BSR

Nonblocking

TDM

802.1p
COS
Queuing &
scheduling GPON

switching DBA

GPON

OLT

TDM Gateway
PSTN

Upstream
service traffic
based on
different VLANs

 D liệ u đượ c phân loạ i dự a trên tiêu chuẩ n LAN/
ữ
802.1q.
 Các dị ch vụ đượ c lậ p lị ch để truyề n dự a trên thuậ t toán Strict

Priority hoặ c Round Robin.

 Sử dụ ng thuậ t toán DBA để tố i ư u hóa bă ng thông uplinks.
 Sử dụ ng ACL- Access Control List để kiể m soát nhữ ng lớ p trên lớ p

2.
Viettel Telecom

29
Mã hóa AES

1

OLT

1 3 2

Encryption

3

1 3 1

2

1

3

1 3 2

1

3

ONT

1

1

End User
11

1End User

1

Decryption
1 3 1

End User
End User
22

2

ONT

Decryption
2

AES: Advanced Encrypt Standard
A globally-used encryption algorithm

1

3

1

ONT

3

3

End User
End User
33

Decryption

 OLT sử dụng thuật toán mã hóa AES- Advanced Encryption Standard 128 bit

để mã hóa dữ liệu.
 Chỉ có dữ liệu được mã hóa (không mã hóa các tham số điều khiển- header).
 Hệ thống GPON khởi tạo các khóa AES mới theo chu kỳ để nâng cao tính bảo

mật.
Viettel Telecom

30
Câu hỏi kiểm tra
 Hãy so sánh những đặc điểm nổi bật của hai
công nghệ AON và PON?
 Bước sóng được sử dụng trong công nghệ
GPON là bao nhiêu?
 Khoảng cách tối đa theo lý thuyết mà công
nghệ GPON đáp ứng được là bao nhiêu?
 Tỉ lệ chia tối đa của Splitter sử dụng trong công
nghệ GPON là bao nhiêu?

Viettel Telecom

31
Viettel Telecom

32

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Chuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsmChuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsm
Linh Dinh
 
Quy hoach mang w cdma
Quy hoach mang w cdmaQuy hoach mang w cdma
Quy hoach mang w cdma
mjnhtamhn
 
18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma
Hang Vu
 
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Ltecông nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
PTIT HCM
 
Trac nghiem thong tin di dong
Trac nghiem thong tin di dongTrac nghiem thong tin di dong
Trac nghiem thong tin di dong
Little April
 

La actualidad más candente (20)

Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma
 
Chuong 2 he thong di dong plmn
Chuong 2 he thong di dong plmnChuong 2 he thong di dong plmn
Chuong 2 he thong di dong plmn
 
GPON Introduction
GPON IntroductionGPON Introduction
GPON Introduction
 
Chuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsmChuyen giao trong gsm
Chuyen giao trong gsm
 
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
 
WIMAX-THUYET-TRINH.pptx
WIMAX-THUYET-TRINH.pptxWIMAX-THUYET-TRINH.pptx
WIMAX-THUYET-TRINH.pptx
 
Quy hoach mang w cdma
Quy hoach mang w cdmaQuy hoach mang w cdma
Quy hoach mang w cdma
 
18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma18989547 bg3 g-wcdma
18989547 bg3 g-wcdma
 
Các loại sợi quang mới
Các loại sợi quang mớiCác loại sợi quang mới
Các loại sợi quang mới
 
Thông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherentThông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherent
 
FTTH: Monetización de la Red
FTTH: Monetización de la RedFTTH: Monetización de la Red
FTTH: Monetización de la Red
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin số: MIMO OFDM
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptit
 
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Ltecông nghệ MIMO trong 4G-Lte
công nghệ MIMO trong 4G-Lte
 
Ttq1
Ttq1Ttq1
Ttq1
 
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAYĐề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
Đề tài: 5G – Tổng quan về tiêu chuẩn thách thức, phát triển, HAY
 
Trac nghiem thong tin di dong
Trac nghiem thong tin di dongTrac nghiem thong tin di dong
Trac nghiem thong tin di dong
 
Đề tài: Truyền dẫn SDH trên vi ba số, HAY, 9đ
Đề tài: Truyền dẫn SDH trên vi ba số, HAY, 9đĐề tài: Truyền dẫn SDH trên vi ba số, HAY, 9đ
Đề tài: Truyền dẫn SDH trên vi ba số, HAY, 9đ
 
Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mpls
 
Đồ án winmax
Đồ án winmaxĐồ án winmax
Đồ án winmax
 

Similar a Aon vs pon 2

Ttlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungTtlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hung
vanliemtb
 
Tran van chien
Tran van chienTran van chien
Tran van chien
vanliemtb
 
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi boNguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
bocap231286
 
Lte vs-wimax-do-an 4-g
Lte vs-wimax-do-an 4-gLte vs-wimax-do-an 4-g
Lte vs-wimax-do-an 4-g
Linh Linpine
 
Lte vs-wimax-do-an 4-g
Lte vs-wimax-do-an 4-gLte vs-wimax-do-an 4-g
Lte vs-wimax-do-an 4-g
Linh Linpine
 
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
cQun22
 
Tong quan ve carrier ethernet.doc
Tong quan ve carrier ethernet.docTong quan ve carrier ethernet.doc
Tong quan ve carrier ethernet.doc
vanliemtb
 
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdfGiới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
p7bentre
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mang
Hà nội
 
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
cQun22
 

Similar a Aon vs pon 2 (20)

TrinhBay1_Tong quan NGN_VNPT.ppt
TrinhBay1_Tong quan NGN_VNPT.pptTrinhBay1_Tong quan NGN_VNPT.ppt
TrinhBay1_Tong quan NGN_VNPT.ppt
 
Ttlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungTtlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hung
 
Tran van chien
Tran van chienTran van chien
Tran van chien
 
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
 
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
Hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading rayleigh
 
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi boNguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
 
1 overview
1 overview1 overview
1 overview
 
Mạng viễn thông
Mạng viễn thôngMạng viễn thông
Mạng viễn thông
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvt
 
Lte vs-wimax-do-an 4-g
Lte vs-wimax-do-an 4-gLte vs-wimax-do-an 4-g
Lte vs-wimax-do-an 4-g
 
Lte vs-wimax-do-an 4-g
Lte vs-wimax-do-an 4-gLte vs-wimax-do-an 4-g
Lte vs-wimax-do-an 4-g
 
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
 
Tong quan ve carrier ethernet.doc
Tong quan ve carrier ethernet.docTong quan ve carrier ethernet.doc
Tong quan ve carrier ethernet.doc
 
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdfGiới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
Giới thiệu tổng quan mạng lưới và dịch vụ của HITC_2023 - Copy.pdf
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mang
 
Cơ chế quản lý qo s trong mạng lte
Cơ chế quản lý qo s trong mạng lteCơ chế quản lý qo s trong mạng lte
Cơ chế quản lý qo s trong mạng lte
 
Tom tatluanvan havietdung
Tom tatluanvan havietdungTom tatluanvan havietdung
Tom tatluanvan havietdung
 
Mang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieuMang va-truyen-so-lieu
Mang va-truyen-so-lieu
 
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
[TTDD] C4 letunghoa WCDMA.pdf
 

Más de vanliemtb

Tom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachTom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
vanliemtb
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
vanliemtb
 
Tóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệuTóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệu
vanliemtb
 
Ttlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongTtlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phong
vanliemtb
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linh
vanliemtb
 
Ttlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huyTtlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huy
vanliemtb
 
Ttlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongTtlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phong
vanliemtb
 
Vi quang hieu
Vi quang hieuVi quang hieu
Vi quang hieu
vanliemtb
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
vanliemtb
 
Nguyễn ngọc ánh
Nguyễn ngọc ánhNguyễn ngọc ánh
Nguyễn ngọc ánh
vanliemtb
 
Lv th s.ck hanh.10
Lv th s.ck hanh.10Lv th s.ck hanh.10
Lv th s.ck hanh.10
vanliemtb
 
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quangNghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
vanliemtb
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhap
vanliemtb
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2
vanliemtb
 
Ky thuat so phan 8
Ky thuat so phan 8Ky thuat so phan 8
Ky thuat so phan 8
vanliemtb
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpn
vanliemtb
 
Giao trinh autocad 3 d
Giao trinh autocad 3 dGiao trinh autocad 3 d
Giao trinh autocad 3 d
vanliemtb
 
Bai giang autocad2004
Bai giang autocad2004Bai giang autocad2004
Bai giang autocad2004
vanliemtb
 

Más de vanliemtb (20)

Tom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachTom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
 
00050001334
0005000133400050001334
00050001334
 
Tóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệuTóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệu
 
Ttlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongTtlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phong
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linh
 
Ttlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huyTtlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huy
 
Ttlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongTtlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phong
 
V l0 02714
V l0 02714V l0 02714
V l0 02714
 
Vi quang hieu
Vi quang hieuVi quang hieu
Vi quang hieu
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
 
Nguyễn ngọc ánh
Nguyễn ngọc ánhNguyễn ngọc ánh
Nguyễn ngọc ánh
 
Lv th s.ck hanh.10
Lv th s.ck hanh.10Lv th s.ck hanh.10
Lv th s.ck hanh.10
 
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quangNghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhap
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2
 
Ky thuat so phan 8
Ky thuat so phan 8Ky thuat so phan 8
Ky thuat so phan 8
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpn
 
Giao trinh autocad 3 d
Giao trinh autocad 3 dGiao trinh autocad 3 d
Giao trinh autocad 3 d
 
Bai giang autocad2004
Bai giang autocad2004Bai giang autocad2004
Bai giang autocad2004
 

Aon vs pon 2

  • 1. CÔNG NGHỆ MẠNG QUANG AON VÀ PON TRUNG TÂM CỐ ĐỊNH- VIETTEL TELECOM
  • 2. Nội dung MẠNG QUANG TÍCH CỰC AON MẠNG QUANG THỤ ĐỘNG PON CÁC CHUẨN MẠNG PON CÔNG NGHỆ G-PON Viettel Telecom 2
  • 3. Mạng quang tích cực AON  Mô hình kết nối mạng quang tích cực AON: Điểmđiểm Viettel Telecom 3
  • 4. Mạng quang tích cực AON  Các thiết bị sử dụng trong mạng quang tích cực:  Switch: switch L2, metro Access switch.  Router  DSLAM  Thiết bị đầu cuối khách hàng CPE Viettel Telecom 4
  • 5. Mạng quang tích cực AON  Cơ chế chuyển mạch trong công nghệ AON Viettel Telecom 5
  • 6. Mạng quang thụ động PON  Mô hình kết nối mạng quang thụ động PON: Điểm- đa điểm Viettel Telecom 6
  • 7. Mạng quang thụ động PON     Các thiết bị sử dụng trong mạng quang thụ động: Thiết bị kết cuối kênh quang OLT (Optical line terminal) Giao diện Uplinks: GE hoặc 10 GE Giao diện Downlinks: PON port (tối đa 2.5 Gbps đối với GPON) Viettel Telecom 7
  • 8. Mạng quang thụ động PON  Thiết bị kết cuối mạng quang ONT/ONU (Optical network terminal/Optical Network Unit)  Giao diện Uplinks: PON port Giao diện Downlinks: GE, FE (Quang hoặc điện), ADSL, VDSL, VoIP …  Viettel Telecom 8
  • 9. Mạng quang thụ động PON  Splitter: là thiết bị thụ động dùng để chia/ghép tín hiệu quang, có các loại 1:2, 1:4, 1:8, 1:16, 1:32, 1:64, 1:128 Viettel Telecom 9
  • 10. Cơ chế hoạt động mạng PON  Cơ chế hoạt động hướng xuống (downstream): broadcast mode Viettel Telecom 10
  • 11. Cơ chế hoạt động mạng PON  Cơ chế hoạt động hướng lên (upstream): TDMA mode Viettel Telecom 11
  • 12. So sánh PON và AON Đặc điểm AON PON Mô hình kết nối Điểm- Điểm Điểm- Đa điểm Thiết bị sử dụng Các loại thiết bị chủ động Thiết bị chủ động OLT, (dùng điện): switch, router, ONT/ONU và thiết bị thụ CPE động Splitter (không sử dụng điện) Băng thông uplink 1 GE hoặc 10 GE 1 GE hoặc 10 GE Băng thông downlink GE hoặc FE Tối đa lên tới 2.5 Gbps đối với GPON Phương thức hoạt động Routing/Switching Broadcast mode/TDMA mode Viettel Telecom 12
  • 13. Các chuẩn mạng PON TDMA PON: B-PON (Broadband PON)  E-PON (Ethernet PON)  G-PON (Gigabit PON)  WDM PON CDMA PON Viettel Telecom 13
  • 14. Các chuẩn mạng PON  B-PON:      Chuẩn hóa theo chuỗi khuyến nghị G.938 của ITU-T. Dữ liệu được đóng khung theo cấu trúc của tế bào ATM. Tốc độ đường xuống: 155 Mbps hoặc 622 Mbps. Tốc độ đường lên: 155 Mbps. Sử dụng giao thức DBA để điều khiển việc phân bổ băng thông. Viettel Telecom 14
  • 15. Các chuẩn mạng PON  E-PON (Ethernet- PON)     Được chuẩn hóa bởi IEEE 802.3 Băng thông 1 Gbps cho cả hai hướng upstream và downstream. Dữ liệu được đóng khung theo khuôn dạng Ethernet. Sử dụng giao thức điều khiển đa điểm MPCPDU để điều khiển việc cấp phát băng thông cho các ONT. Viettel Telecom 15
  • 16. Các chuẩn mạng PON  G-PON (GIGABIT- PON)     Tổ chức chuẩn hóa bởi ITU-T (G.984 Series) Băng thông lên tới 2.488 Gbps cho cả hai hướng upstream và downstream. Dữ liệu được đóng khung theo khuôn dạng GEM hoặc ATM Sử dụng giao thức điều khiển đa điểm DBA để điều khiển việc cấp phát băng thông cho các ONT. Viettel Telecom 16
  • 17. Các chuẩn mạng PON  WDM- PON  Sử dụng phương thức đa ghép kênh phân chia theo bước sóng thay vì theo thời gian như trong phương thức TDMA. Viettel Telecom 17
  • 18. Các chuẩn mạng PON  CDMA PON:    Sử dụng công nghệ đa truy nhập phân chia theo mã CDMA-PON truyền tải các tín hiệu khách hàng với nhiều phổ tần truyền dẫn trải trên cùng một kênh thông tin. Ưu điểm chính của CDMA-PON là cho phép truyền tải lưu lượng cao và có tính năng bảo mật nổi trội so các chuẩn PON khác. Viettel Telecom 18
  • 19. Công nghệ GPON ITU-T G.984.1 • Mô tả những thông số cơ bản của công nghệ GPON ITU-T G.984.2 • Những yêu cầu về mạng ODN • Những yêu cầu về cổng quang Downlink và Uplink • Sự phân bổ dung lượng mào đầu ở lớp vật lý ITU-T G-984.1/2/3/4 ITU-T G.984.3 • Cấu trúc của GTC frame • Quá trình đăng ký và kích hoạt ONU • Mô tả về thuật toán DBA Viettel Telecom ITU-T G.984.4 • Định dạng bản tin OMCI • Nguyên tắc hoạt động của OMCI 19
  • 20. Công nghệ GPON  Các thông số cơ bản của GPON: – Tốc độ truyền tải dữ liệu được chia là 7 mức: 0.15552 Gbit/s up, 1.24416 Gbit/s down 0.62208 Gbit/s up, 1.24416 Gbit/s down 1.24416 Gbit/s up, 1.24416 Gbit/s down 0.15552 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down 0.62208 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down 1.24416 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down 2.48832 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down Trong các loại trên 1.24416 Gbit/s up, 2.48832 Gbit/s down là tốc độ chính được sử dụng hiện nay.  Khoảng cách tối đa theo lý thuyết: 60 km  Khoảng cách tối đa thực tế: 20 km  Loại sợi quang sử dụng: quang 1 sợi, bước sóng 1490 nm cho chiều xuống và 1310 nm cho chiều lên.  Tỉ lệ chia tối đa của Splitter : 1:128 Viettel Telecom 20
  • 21. Kiến trúc ghép kênh trong GPON OLT O N U IFpon Port T-CONT Port Port T-CONT T-CONT Port Port T-CONT Port T-CONT  GEM Port: đơn vị nhỏ nhất dùng để truyền tải các dịch vụ.  T-CONT: là một kiểu bộ nhớ đệm dùng để truyền tải các dịch vụ. Nó được dùng chủ yếu ở hướng lên.  IF pon: GPON interface.  Các loại dữ liệu khác nhau sẽ được đóng vào các GEM port sau đó là các T-CONT, một GEM port có thể tương ứng với một T-CONT hoặc nhiều GEM port sẽ tương ứng với một T-CONT.  Một giao diện GPON của một ONU sẽ chứa nhiều TCONT. Port U O N T-CONT Port U ONU-ID identifies ONUs Viettel Telecom GEM Port GEM Port O N ONT Alloc-IDs identifies TCONTs Port-ID identifies GEM ports 21 Page21
  • 22. Cấu trúc frame của GPON Downstream Framing 125us Physical Control Block Downstream (PCBd) Upstream Payload Bandwidth Map ONT1 AllocID Start End AllocID Start End 1 100 200 2 300 500 OLT T-CONT1 T-CONT 2 (ONT 1) (ONT 2) Slot Slot Slot Slot 100 200 300 500 ONT64 PLOu PLOAMu PLSu DBRu X Payload x DBRu Y Upstream Framing Viettel Telecom 22 Payload y
  • 23. DBA DBA là gì? DBA là giao thức gán băng thông động (Dynamic Bandwidth Assignment) Tại sao cần phải dùng DBA? Dùng DBA để tối ưu việc sử dụng băng thông đường lên của các cổng PON. -> Người dùng có thể sử dụng băng thông một cách hiệu quả hơn. Viettel Telecom 23
  • 24. Cơ chế hoạt động của DBA OLT ONU DBA report DBA algorithm Control platform logic BW Map Data platform T-CONT T-CONT Time slot Scheduler T-CONT  Khố i đ iề u khiể n DBA tạ i OLT sẽ thu thậ p thông tin từ các DBA report mộ t cách đị nh kỳ từ các ONU sau đ ó gử i trả kế t quả cho các ONU dướ i dạ ng bả n đồ bă ng thông.  D a trên các bả n đồ bă ng thông nhậ n đượ c các ONU sẽ gử i dữ liệ u lên vào các thờ i đ iể m ự đượ c dành cho chúng và qua đ ó tố i ư u hóa việ c sử dụ ng bă ng thông. Viettel Telecom 24
  • 25. Phương thức hoạt động của DBA ONT  SR(Status Reporting )-DBA  OLT ① D/S Direction PCBd US BW Map Payload Dựa trên kết quả cuả thuật toán vào lần trước OLT sẽ gửi bản đồng băng thông dưới dạng các header của frame hướng xuống .   ② Dựa trên các thông tin phân bổ băng thông ONU gửi các báo cáo về trạng thái của các dữ liệu đang chờ ở các T-CONT. OLT nhận các báo cáo của ONU cập nhật bản đồ băng thông bằng cách sử dụng thuật toán DBA sau đó gửi lại bản đồ băng thông trong frame kế tiếp.  ONU nhận được bản đồ băng thông từ OLT và gửi dữ liệu vào các thời điểm được phép. U/S Direction Data Report ③ ④ Viettel Telecom 25
  • 26. Phương thức hoạt động của DBA  NSR (Non Status Reporting)-DBA  NSR là một thuật toán dùng để dự đoán băng thông phân bổ dành cho các ONU dựa trên lượng traffic nhận được từ các ONU.  Các bước thực hiện:  Bước 1: thống kê số gói dữ liệu nhận được từ OLT trong một khoảng thời gian nhất định.  Bước 2: sử dụng kết quả nhận được từ bước 1 để tính toán tỉ lệ sử dụng băng thông.  Bước 3: phát hiện ra việc nghẽn băng thông thông qua việc so sánh tỉ lệ sử dụng với giới hạn cho phép. Viettel Telecom 26
  • 27. Các loại T-CONT  T-CONT loạ i 1 là loạ i T-CONT bă ng thông cố đị nh và đượ c sử dụ ng chủ yế u cho các dị ch vụ nhạ y c ả m vớ i độ trễ và nhữ ng dị ch vụ có độ ư u tiên cao như dị ch vụ .  T-CONT loạ i 2 và 3 là loạ i T-CONT bă ng thông đả m bả o và đượ c sử dụ ng chủ yế u cho các dị ch vụ video và data là nhữ ng loạ i dữ liệ u có độ ư u tiên cao.  T-CONT loạ i 4 là T-CONT dùng cho các dị ch vụ dữ liệ u có độ ư u tiên thấ p như Internet hay email. Nhữ ng dị ch vụ này đ òi hỏ i bă ng thông không cao.  T-CONT loạ i 5 là loạ i T-CONT kế t hợ p củ a các loạ i T-CONT trên, nó dùng để truyề n tả i tấ t cả các loạ i dị ch vụ . Viettel Telecom 27
  • 28. Kỹ thuật QoS tại ONU Traffic-flow VOD DATA Scheduling differentia And buffer based on 802.1p Traffic-flow GPON Service control VOIP Service Scheduling differentia And buffer based on control 802.1p TDM Service traffic based on OLT GEM Port-id Splitter VOIP VOD GPON TDM  Dữ liệ u đượ c phân loạ i dự a trên tiêu chuẩ n LAN/ 802.1q.  Các dị ch vụ đượ c lậ p lị ch để truyề n dự a trên thuậ t toán Strict Priority hoặ c Round Robin.  Việ c truyề n tả i còn dự a trên việ c gắ n kế t các T-CONT khác nhau nhằ m nâng cao hiệ u quả sử dụ ng bă ng thông và độ tin c ậ y. Viettel Telecom 28
  • 29. Kỹ thuật QoS tại OLT Ethernet VOIP bridging BTV GE/10GE DATA BSR Nonblocking TDM 802.1p COS Queuing & scheduling GPON switching DBA GPON OLT TDM Gateway PSTN Upstream service traffic based on different VLANs  D liệ u đượ c phân loạ i dự a trên tiêu chuẩ n LAN/ ữ 802.1q.  Các dị ch vụ đượ c lậ p lị ch để truyề n dự a trên thuậ t toán Strict Priority hoặ c Round Robin.  Sử dụ ng thuậ t toán DBA để tố i ư u hóa bă ng thông uplinks.  Sử dụ ng ACL- Access Control List để kiể m soát nhữ ng lớ p trên lớ p 2. Viettel Telecom 29
  • 30. Mã hóa AES 1 OLT 1 3 2 Encryption 3 1 3 1 2 1 3 1 3 2 1 3 ONT 1 1 End User 11 1End User 1 Decryption 1 3 1 End User End User 22 2 ONT Decryption 2 AES: Advanced Encrypt Standard A globally-used encryption algorithm 1 3 1 ONT 3 3 End User End User 33 Decryption  OLT sử dụng thuật toán mã hóa AES- Advanced Encryption Standard 128 bit để mã hóa dữ liệu.  Chỉ có dữ liệu được mã hóa (không mã hóa các tham số điều khiển- header).  Hệ thống GPON khởi tạo các khóa AES mới theo chu kỳ để nâng cao tính bảo mật. Viettel Telecom 30
  • 31. Câu hỏi kiểm tra  Hãy so sánh những đặc điểm nổi bật của hai công nghệ AON và PON?  Bước sóng được sử dụng trong công nghệ GPON là bao nhiêu?  Khoảng cách tối đa theo lý thuyết mà công nghệ GPON đáp ứng được là bao nhiêu?  Tỉ lệ chia tối đa của Splitter sử dụng trong công nghệ GPON là bao nhiêu? Viettel Telecom 31

Notas del editor

  1. {}