SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 8
Descargar para leer sin conexión
1




     HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX
       (Quyền truy xuất)
Phạm Nguyên Khang, Đỗ Thanh Nghị
Email: pnkhang,dtnghi@cit.ctu.edu.vn
Quyền truy xuất
                                   2

Tất cả các phần tử của cây thư mục đều được gán 3 quyền
truy xuất:
Đọc (read)                        r
Ghi (write)                       w
Thực thi (execute)                x
cho 3 nhóm người dùng
Chủ sở hữu (user)                 u
Nhóm sở hữu (group)               g
Người khác (others)               o
Tất cả (all)                      a
Ví dụ, một file được gán quyền: rwx r-x r--
Chủ sở hữu được quyền đọc, ghi, thực thi
Nhóm sở hữu được quyền đọc và thực thi
Những người khác chỉ được quyền đọc
Quyền truy xuất
                                     3

Thay đổi chủ sở hữu
Thay đổi chủ sở hữu
chown <user> <file>
Ví dụ: chown pnkhang data
chown <user>:<group> <file> (có thể sử dụng dấu . thay cho :)
Ví dụ: chown pnkhang:develop data
Thay đổi nhóm sở hữu
chgrp group file
Ví dụ: chgrp admin data


Ghi chú:
Chỉ có root mới có quyền thay đổi chủ sở hữu
Chủ sở hữu có quyền thay đổi nhóm sở hữu nếu anh ta thuộc về
nhóm sở hữu mới
Quyền truy xuất
                                  4

Thay đổi quyền truy cập
Sử dụng lệnh:
chmod <u|g|o|a><+|-|=><r|w|x> <tên file>
Ví dụ:
chmod u+x data (hay chmod u=x data)
chmod o-r data
chmod g=u data
Sử dụng hệ bát phân
Quyền = read + write + execue
Với read = 4, write = 2, execute = 1
chmod 644 data             rw- r-- r--
chmod 755 data             rwx r-x r-x


Ghi chú: chỉ có chủ sở hữu hoặc root mới có quyền thay
đổi quyền truy cập
Quyền truy xuất
                                   5

Quyền truy cập mặc định (khi tạo file hoặc thư mục)
Phụ thuộc vào giá trị của umask (có thể xem giá trị này bằng lệnh
umask)
Quyền truy cập file = 666 AND (NOT umask)
Quyền truy cập thư mục = 777 AND (NOT umask)
Ví dụ: nếu umask = 022, quyền truy cập mặc định khi tạo file sẽ là:
666 AND (NOT 022) = 666 AND 755 = 644
  và quyền truy cập mặc định khi tạo thư mục sẽ là:
777 AND (NOT 022) = 777 AND 755 = 755
Ghi chú: các phép toán AND, NOT được thực hiện trên các
số nhị phân, ví dụ:
NOT (022) = NOT (000 010 010) = 111 101 101 =755
666 AND 755 = (110 110 110) AND (111 101 101) = 110 100 100 = 644
Quyền truy xuất
                                   6

Trường hợp đặc biệt:
Tất cả các thao tác trên file được điều khiển bằng 3 quyền cơ
bản: r, w, x
Tạo một file = thêm một mục (inode, tên file) vào một thư
mục  Do đó, để tạo được file mới ta phải có quyền ghi
(w) trên thư mục chứa file này
Tương tự cho việc đổi tên (rename) và xóa file (delete)
Như vậy, muốn xóa một file ta chỉ cần có quyền ghi (w) trên
thư mục chứa file cần xóa chứ không cần quyền ghi trên
file cần xóa
Chú ý:
Đối với một thư mục, quyền thực thi (x) sẽ cho phép đi vào bên trong thư
mục này (lệnh cd chẳng hạn)
Đối với tập tin bình thường, quyền x không có ý nghĩa gì cả
Quyền truy xuất
                                  7

Đối với các file thực thi, ngoài 3 quyền cho 3 nhóm
người dùng (u, g, o), còn có thêm 3 quyền khác
nữa:
Quyền SUID (SUID bit): u+s hay 4
Quyền SGID (SGID bit): g+s hay 2
Cờ giới hạn xóa hay Sticky bit: t hay 1

Chú ý:
Có thể kết hợp SUID, GUID và Sticky thành một con số bát phân, ví dụ
đặt SUID (4), và sticky bit (1)  4 + 1 = 5
Không thể xóa các bit này dùng các số bát phân mà chỉ có thể xóa bằng
cách sử dụng các ký tự, ví dụ: chmod u-s data
Nếu bit SUID, hoặc SGID được đặt, khi xem quyền truy cập của một file
hay thư mục (lệnh ls -l) ta sẽ thấy x chuyển thành s
Quyền truy xuất
                                        8

Quyền SUID (SUID bit):                      Sticky bit:
File: cho phép người dùng khác thực         File: lần thực thi sau sẽ nạp chương
thi file này với tất cả các quyền của       trình nhanh hơn
chủ sở hữu                                  Thư mục:
Thư mục: tự động đổi chủ sở hữu của         Nếu thêm quyền t cho thư mục, thì chỉ có
file được tạo ra hoặc được di chuyển        chủ sở hữu mới có thể xóa/đổi tên bỏ file
đến thư mục này thành chủ sở của thư        hoặc thư mục bên trong thư mục này
mục                                         Ví dụ:
Quyền SGID (SGID bit):                        $ mkdir public
Tương tự như SUID nhưng áp dụng với           $ chmod 777 public
quyền của nhóm sở hữu                         $ chmod +t public
Ví dụ:
chmod g+s /bin/wc
chmod 4755 /bin/cat

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Làm thế nào để học linux trong 24h?
Làm thế nào để học linux trong 24h?Làm thế nào để học linux trong 24h?
Làm thế nào để học linux trong 24h?Công Nghệ - VTC Mobile
 
Linux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởLinux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởNguyễn Anh
 
Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)
Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)
Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)Vu Hung Nguyen
 
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHCHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHlaonap166
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systemsCơn Gió
 
Th linux
Th linuxTh linux
Th linuxthocntt
 
209 008 ky thuat truy xuat file ini
209 008 ky thuat truy xuat file ini209 008 ky thuat truy xuat file ini
209 008 ky thuat truy xuat file initraducanh
 
Lesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemLesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemThang Man
 
Python moi
Python moiPython moi
Python moiDÉp LÊ
 
Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)Thang Man
 
05 managing users
05  managing users05  managing users
05 managing usersCơn Gió
 
Php03 php trong-laptrinhwebdong
Php03 php trong-laptrinhwebdongPhp03 php trong-laptrinhwebdong
Php03 php trong-laptrinhwebdongconglongit90
 

La actualidad más candente (17)

Làm thế nào để học linux trong 24h?
Làm thế nào để học linux trong 24h?Làm thế nào để học linux trong 24h?
Làm thế nào để học linux trong 24h?
 
Linux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởLinux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mở
 
Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)
Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)
Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)
 
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHCHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systems
 
Các lệnh shell cơ bản trong linux
Các lệnh shell cơ bản trong linuxCác lệnh shell cơ bản trong linux
Các lệnh shell cơ bản trong linux
 
Cấu hình hệ thống
Cấu hình hệ thốngCấu hình hệ thống
Cấu hình hệ thống
 
Th linux
Th linuxTh linux
Th linux
 
209 008 ky thuat truy xuat file ini
209 008 ky thuat truy xuat file ini209 008 ky thuat truy xuat file ini
209 008 ky thuat truy xuat file ini
 
Lesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemLesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File System
 
Sử dụng Linux
Sử dụng LinuxSử dụng Linux
Sử dụng Linux
 
quan tri mang
quan tri mangquan tri mang
quan tri mang
 
Python moi
Python moiPython moi
Python moi
 
Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)
 
05 managing users
05  managing users05  managing users
05 managing users
 
Linux security
Linux securityLinux security
Linux security
 
Php03 php trong-laptrinhwebdong
Php03 php trong-laptrinhwebdongPhp03 php trong-laptrinhwebdong
Php03 php trong-laptrinhwebdong
 

Destacado

Ершов. Мамаева Злата
Ершов. Мамаева ЗлатаЕршов. Мамаева Злата
Ершов. Мамаева Златаklepa.ru
 
Annuity and Life Insurance Product Update - Q1 2016
Annuity and Life Insurance Product Update - Q1 2016Annuity and Life Insurance Product Update - Q1 2016
Annuity and Life Insurance Product Update - Q1 2016Corporate Insight
 
Annuity and Life Insurance Product Update - Q3 2015
Annuity and Life Insurance Product Update - Q3 2015Annuity and Life Insurance Product Update - Q3 2015
Annuity and Life Insurance Product Update - Q3 2015Corporate Insight
 
Life Goes on After Shad
Life Goes on After ShadLife Goes on After Shad
Life Goes on After ShadSusie Pan
 
Agrobiogen 2 2_2006_74-80
Agrobiogen 2 2_2006_74-80Agrobiogen 2 2_2006_74-80
Agrobiogen 2 2_2006_74-80Dedi Hutapea
 
журнал клёпа
журнал клёпажурнал клёпа
журнал клёпаklepa.ru
 
Finding Mrs Simon Script
Finding Mrs Simon ScriptFinding Mrs Simon Script
Finding Mrs Simon ScriptAmyLongworth
 
Недвижимость в Майами - Ritz Carlton Sunny Isles
Недвижимость в Майами - Ritz Carlton Sunny IslesНедвижимость в Майами - Ritz Carlton Sunny Isles
Недвижимость в Майами - Ritz Carlton Sunny IslesThe Reznik Group
 
Credit Card Product Update - 2015 Q1 & Q2
Credit Card Product Update - 2015 Q1 & Q2Credit Card Product Update - 2015 Q1 & Q2
Credit Card Product Update - 2015 Q1 & Q2Corporate Insight
 
Web tek labs Services profile
Web tek labs Services profile Web tek labs Services profile
Web tek labs Services profile Mitesh Bhatia
 
How to complete tasks 1 8 of the mpr (1)
How to complete tasks 1 8 of the mpr (1)How to complete tasks 1 8 of the mpr (1)
How to complete tasks 1 8 of the mpr (1)progroup
 
Data collection
Data collectionData collection
Data collectionCentrecom
 
Mbdou detsad 59
Mbdou detsad 59Mbdou detsad 59
Mbdou detsad 59klepa.ru
 
Proje yonetimi-odevi
Proje yonetimi-odeviProje yonetimi-odevi
Proje yonetimi-odevisersld97
 
Celebrating Ideas Events
Celebrating Ideas EventsCelebrating Ideas Events
Celebrating Ideas EventsVivek Thakur
 
Barzykin Alexandre
Barzykin AlexandreBarzykin Alexandre
Barzykin Alexandreklepa.ru
 
บทที่ 5 (1)
บทที่ 5 (1)บทที่ 5 (1)
บทที่ 5 (1)pornnapafang
 
Windows Universal App XAML e WPF
Windows Universal App XAML e WPFWindows Universal App XAML e WPF
Windows Universal App XAML e WPFLauro Oliveira
 

Destacado (20)

Ершов. Мамаева Злата
Ершов. Мамаева ЗлатаЕршов. Мамаева Злата
Ершов. Мамаева Злата
 
Annuity and Life Insurance Product Update - Q1 2016
Annuity and Life Insurance Product Update - Q1 2016Annuity and Life Insurance Product Update - Q1 2016
Annuity and Life Insurance Product Update - Q1 2016
 
Annuity and Life Insurance Product Update - Q3 2015
Annuity and Life Insurance Product Update - Q3 2015Annuity and Life Insurance Product Update - Q3 2015
Annuity and Life Insurance Product Update - Q3 2015
 
Life Goes on After Shad
Life Goes on After ShadLife Goes on After Shad
Life Goes on After Shad
 
Agrobiogen 2 2_2006_74-80
Agrobiogen 2 2_2006_74-80Agrobiogen 2 2_2006_74-80
Agrobiogen 2 2_2006_74-80
 
журнал клёпа
журнал клёпажурнал клёпа
журнал клёпа
 
Finding Mrs Simon Script
Finding Mrs Simon ScriptFinding Mrs Simon Script
Finding Mrs Simon Script
 
Недвижимость в Майами - Ritz Carlton Sunny Isles
Недвижимость в Майами - Ritz Carlton Sunny IslesНедвижимость в Майами - Ritz Carlton Sunny Isles
Недвижимость в Майами - Ritz Carlton Sunny Isles
 
Credit Card Product Update - 2015 Q1 & Q2
Credit Card Product Update - 2015 Q1 & Q2Credit Card Product Update - 2015 Q1 & Q2
Credit Card Product Update - 2015 Q1 & Q2
 
Web tek labs Services profile
Web tek labs Services profile Web tek labs Services profile
Web tek labs Services profile
 
How to complete tasks 1 8 of the mpr (1)
How to complete tasks 1 8 of the mpr (1)How to complete tasks 1 8 of the mpr (1)
How to complete tasks 1 8 of the mpr (1)
 
Data collection
Data collectionData collection
Data collection
 
Genre research
Genre researchGenre research
Genre research
 
Mbdou detsad 59
Mbdou detsad 59Mbdou detsad 59
Mbdou detsad 59
 
Proje yonetimi-odevi
Proje yonetimi-odeviProje yonetimi-odevi
Proje yonetimi-odevi
 
Celebrating Ideas Events
Celebrating Ideas EventsCelebrating Ideas Events
Celebrating Ideas Events
 
Barzykin Alexandre
Barzykin AlexandreBarzykin Alexandre
Barzykin Alexandre
 
บทที่ 5 (1)
บทที่ 5 (1)บทที่ 5 (1)
บทที่ 5 (1)
 
Windows Universal App XAML e WPF
Windows Universal App XAML e WPFWindows Universal App XAML e WPF
Windows Universal App XAML e WPF
 
Sombong
SombongSombong
Sombong
 

Similar a 5 quyen truy-xuat

Phân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
Phân quyền trên file và thư mục trên UbuntuPhân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
Phân quyền trên file và thư mục trên UbuntuLương Kiên
 
Mcsa 2012 ntfs permission
Mcsa 2012 ntfs permissionMcsa 2012 ntfs permission
Mcsa 2012 ntfs permissionlaonap166
 
4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dung4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dungvantinhkhuc
 
Basic linux tutorial
Basic linux tutorialBasic linux tutorial
Basic linux tutorialvinicorp
 
Dang baitapthuchanh monhdh_unix
Dang baitapthuchanh monhdh_unixDang baitapthuchanh monhdh_unix
Dang baitapthuchanh monhdh_unixBảo Bối
 
Phân quyền datachung
Phân quyền datachungPhân quyền datachung
Phân quyền datachunglaonap166
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuQuang Ngoc
 
Tom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntuTom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntuthanhhokh03
 
Tom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntuTom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntunghoanganh
 
Project name
Project nameProject name
Project namethom Tomu
 
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14Thuyet Nguyen
 
Lecture1 accesscontrol newl
Lecture1 accesscontrol newlLecture1 accesscontrol newl
Lecture1 accesscontrol newlLã Đạt
 
Phan quyen cent os
Phan quyen cent osPhan quyen cent os
Phan quyen cent osLy Phuong
 

Similar a 5 quyen truy-xuat (20)

Phân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
Phân quyền trên file và thư mục trên UbuntuPhân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
Phân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
 
Mcsa 2012 ntfs permission
Mcsa 2012 ntfs permissionMcsa 2012 ntfs permission
Mcsa 2012 ntfs permission
 
Linux+02
Linux+02Linux+02
Linux+02
 
4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dung4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dung
 
Basic linux tutorial
Basic linux tutorialBasic linux tutorial
Basic linux tutorial
 
10 back
10 back10 back
10 back
 
3 he thong-file
3 he thong-file3 he thong-file
3 he thong-file
 
3 he thong-file
3 he thong-file3 he thong-file
3 he thong-file
 
3 he thong-file
3 he thong-file3 he thong-file
3 he thong-file
 
Dang baitapthuchanh monhdh_unix
Dang baitapthuchanh monhdh_unixDang baitapthuchanh monhdh_unix
Dang baitapthuchanh monhdh_unix
 
Phân quyền datachung
Phân quyền datachungPhân quyền datachung
Phân quyền datachung
 
Linux04 hethongtaptin
Linux04 hethongtaptinLinux04 hethongtaptin
Linux04 hethongtaptin
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh Ubuntu
 
Tom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntuTom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntu
 
Tom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntuTom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntu
 
Project name
Project nameProject name
Project name
 
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14
 
Hệ thống tệp Linux
Hệ thống tệp LinuxHệ thống tệp Linux
Hệ thống tệp Linux
 
Lecture1 accesscontrol newl
Lecture1 accesscontrol newlLecture1 accesscontrol newl
Lecture1 accesscontrol newl
 
Phan quyen cent os
Phan quyen cent osPhan quyen cent os
Phan quyen cent os
 

Más de vantinhkhuc (20)

Url programming
Url programmingUrl programming
Url programming
 
Servlets intro
Servlets introServlets intro
Servlets intro
 
Servlet sessions
Servlet sessionsServlet sessions
Servlet sessions
 
Security overview
Security overviewSecurity overview
Security overview
 
Rmi
RmiRmi
Rmi
 
Md5
Md5Md5
Md5
 
Lecture17
Lecture17Lecture17
Lecture17
 
Lecture11 b
Lecture11 bLecture11 b
Lecture11 b
 
Lecture10
Lecture10Lecture10
Lecture10
 
Lecture9
Lecture9Lecture9
Lecture9
 
Lecture6
Lecture6Lecture6
Lecture6
 
Jsse
JsseJsse
Jsse
 
Jsf intro
Jsf introJsf intro
Jsf intro
 
Jsp examples
Jsp examplesJsp examples
Jsp examples
 
Jpa
JpaJpa
Jpa
 
Ejb examples
Ejb examplesEjb examples
Ejb examples
 
Corba
CorbaCorba
Corba
 
Ajax
AjaxAjax
Ajax
 
Ejb intro
Ejb introEjb intro
Ejb intro
 
Chc6b0c6a1ng 12
Chc6b0c6a1ng 12Chc6b0c6a1ng 12
Chc6b0c6a1ng 12
 

5 quyen truy-xuat

  • 1. 1 HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX (Quyền truy xuất) Phạm Nguyên Khang, Đỗ Thanh Nghị Email: pnkhang,dtnghi@cit.ctu.edu.vn
  • 2. Quyền truy xuất 2 Tất cả các phần tử của cây thư mục đều được gán 3 quyền truy xuất: Đọc (read) r Ghi (write) w Thực thi (execute) x cho 3 nhóm người dùng Chủ sở hữu (user) u Nhóm sở hữu (group) g Người khác (others) o Tất cả (all) a Ví dụ, một file được gán quyền: rwx r-x r-- Chủ sở hữu được quyền đọc, ghi, thực thi Nhóm sở hữu được quyền đọc và thực thi Những người khác chỉ được quyền đọc
  • 3. Quyền truy xuất 3 Thay đổi chủ sở hữu Thay đổi chủ sở hữu chown <user> <file> Ví dụ: chown pnkhang data chown <user>:<group> <file> (có thể sử dụng dấu . thay cho :) Ví dụ: chown pnkhang:develop data Thay đổi nhóm sở hữu chgrp group file Ví dụ: chgrp admin data Ghi chú: Chỉ có root mới có quyền thay đổi chủ sở hữu Chủ sở hữu có quyền thay đổi nhóm sở hữu nếu anh ta thuộc về nhóm sở hữu mới
  • 4. Quyền truy xuất 4 Thay đổi quyền truy cập Sử dụng lệnh: chmod <u|g|o|a><+|-|=><r|w|x> <tên file> Ví dụ: chmod u+x data (hay chmod u=x data) chmod o-r data chmod g=u data Sử dụng hệ bát phân Quyền = read + write + execue Với read = 4, write = 2, execute = 1 chmod 644 data  rw- r-- r-- chmod 755 data  rwx r-x r-x Ghi chú: chỉ có chủ sở hữu hoặc root mới có quyền thay đổi quyền truy cập
  • 5. Quyền truy xuất 5 Quyền truy cập mặc định (khi tạo file hoặc thư mục) Phụ thuộc vào giá trị của umask (có thể xem giá trị này bằng lệnh umask) Quyền truy cập file = 666 AND (NOT umask) Quyền truy cập thư mục = 777 AND (NOT umask) Ví dụ: nếu umask = 022, quyền truy cập mặc định khi tạo file sẽ là: 666 AND (NOT 022) = 666 AND 755 = 644 và quyền truy cập mặc định khi tạo thư mục sẽ là: 777 AND (NOT 022) = 777 AND 755 = 755 Ghi chú: các phép toán AND, NOT được thực hiện trên các số nhị phân, ví dụ: NOT (022) = NOT (000 010 010) = 111 101 101 =755 666 AND 755 = (110 110 110) AND (111 101 101) = 110 100 100 = 644
  • 6. Quyền truy xuất 6 Trường hợp đặc biệt: Tất cả các thao tác trên file được điều khiển bằng 3 quyền cơ bản: r, w, x Tạo một file = thêm một mục (inode, tên file) vào một thư mục  Do đó, để tạo được file mới ta phải có quyền ghi (w) trên thư mục chứa file này Tương tự cho việc đổi tên (rename) và xóa file (delete) Như vậy, muốn xóa một file ta chỉ cần có quyền ghi (w) trên thư mục chứa file cần xóa chứ không cần quyền ghi trên file cần xóa Chú ý: Đối với một thư mục, quyền thực thi (x) sẽ cho phép đi vào bên trong thư mục này (lệnh cd chẳng hạn) Đối với tập tin bình thường, quyền x không có ý nghĩa gì cả
  • 7. Quyền truy xuất 7 Đối với các file thực thi, ngoài 3 quyền cho 3 nhóm người dùng (u, g, o), còn có thêm 3 quyền khác nữa: Quyền SUID (SUID bit): u+s hay 4 Quyền SGID (SGID bit): g+s hay 2 Cờ giới hạn xóa hay Sticky bit: t hay 1 Chú ý: Có thể kết hợp SUID, GUID và Sticky thành một con số bát phân, ví dụ đặt SUID (4), và sticky bit (1)  4 + 1 = 5 Không thể xóa các bit này dùng các số bát phân mà chỉ có thể xóa bằng cách sử dụng các ký tự, ví dụ: chmod u-s data Nếu bit SUID, hoặc SGID được đặt, khi xem quyền truy cập của một file hay thư mục (lệnh ls -l) ta sẽ thấy x chuyển thành s
  • 8. Quyền truy xuất 8 Quyền SUID (SUID bit): Sticky bit: File: cho phép người dùng khác thực File: lần thực thi sau sẽ nạp chương thi file này với tất cả các quyền của trình nhanh hơn chủ sở hữu Thư mục: Thư mục: tự động đổi chủ sở hữu của Nếu thêm quyền t cho thư mục, thì chỉ có file được tạo ra hoặc được di chuyển chủ sở hữu mới có thể xóa/đổi tên bỏ file đến thư mục này thành chủ sở của thư hoặc thư mục bên trong thư mục này mục Ví dụ: Quyền SGID (SGID bit): $ mkdir public Tương tự như SUID nhưng áp dụng với $ chmod 777 public quyền của nhóm sở hữu $ chmod +t public Ví dụ: chmod g+s /bin/wc chmod 4755 /bin/cat