SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 19
Descargar para leer sin conexión
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 81
CH¦¥NG 5CH¦¥NG 5CH¦¥NG 5CH¦¥NG 5 C¸C PHÇN Tö KHèNG CHÕ Tù §éNGC¸C PHÇN Tö KHèNG CHÕ Tù §éNGC¸C PHÇN Tö KHèNG CHÕ Tù §éNGC¸C PHÇN Tö KHèNG CHÕ Tù §éNG
TRUYÒN §éNG §IÖNTRUYÒN §éNG §IÖNTRUYÒN §éNG §IÖNTRUYÒN §éNG §IÖN
Các ph n t kh ng ch là các ph n t tham gia vào m ch kh ng ch ñ kh ng ch m t h
Tðð v i ch c năng ñi u khi n ho c b o v . Kh ng ch có th là b ng tay ho c t ñ ng. M i
ph n t kh ng ch có th ch gi ch c năng ñi u khi n ho c ch c năng b o v ho c gi ñ ng
th i c hai ch c năng.
5.1 Các ph n t b o v
5.1.1 C u ch y
C u ch y là m t lo i khí c dùng ñ b o v cho thi t b ñi n và tránh lư i ñi n kh i
dòng ñi n ng n m ch (hay còn g i là ño n m ch, ch p m ch).
B ph n cơ b n c a c u ch y là dây ch y. Dây ch y thư ng làm b ng các ch t có nhi t
ñ nóng ch y th p. V i nh ng dây ch y trong m ch có dòng ñi n làm vi c l n, có th làm
b ng các ch t có nhi t ñ nóng ch y cao nhưng ti t di n nh thích h p.
Dây ch y thư ng là nh ng dây chì ti t di n tròn ho c b ng các lá chì, k m, h p kim chì
thi c, nhôm hay ñ ng ñư c d p, c t theo các hình d ng như hình 5.1. Dây ch y ñư c k p ch t
b ng vít vào ñ c u ch y, có n p cách ñi n ñ tránh h quang b n tung tóe ra xung quanh khi
dây ch y ñ t.
t(s)
I(A)
0
l
K
2
1
3
i®m ghi
ð c tính cơ b n c a dây ch y là ñ c tính th i gian - dòng ñi n A-s như ñư ng 1 hình
5.2. Dòng ñi n qua dây ch y càng l n, th i gian ch y ñ t càng nh .
ð b o v ñư c ñ i tư ng c n b o v v i m t dòng ñi n nào ñó trong m ch, dây ch y
ph i ñ t trư c khi ñ i tư ng b phá hu . Do ñó, ñư ng ñ c tính A - s c a dây ch y là ñư ng 1
ph i n m dư i ñ c tính c a ñ i tư ng c n b o v (ñư ng 2).
Th c t thì dây ch y thư ng có ñ c tính như ñư ng 3. Như v y trong mi n quá t i l n,
ñư ng 3 th p hơn ñư ng 2 thì c u ch y b o v ñư c ñ i tư ng. Ngư c l i trong mi n quá t i
nh (1,5÷2)Iñm, c u ch y không b o v ñư c ñ i tư ng, trư ng h p này dòng quá t i nh , s
phát nóng c a dây ch y t a ra môi trư ng là ch y u nên không ñ làm ch y dây.
Hình 5.1 - M t s hình d ng
dây ch y lá.
Hình 5.2 - ð c tính A-s c a dây ch y.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 82
Tr s dòng ñi n mà dây ch y ñ t ñư c g i là dòng ñi n gi i h n. Rõ ràng c n có Igh >
I®m ñ dây ch y không b ñ t khi làm vi c v i dòng ñi n ñ nh m c.
- ð i v i dây ch y chì:
dmI
Igh
= (1,25 ÷ 1,45)
CC
- Dây ch y h p kim chì thi c:
dmI
Igh
= 1,15
- Dây ch y ñ ng:
dmI
Igh
= (1,6 ÷ 2)
5.1.2 Rơle nhi t
Rơle nhi t là ph n t dùng ñ b o v các thi t b ñi n (ñ ng cơ) kh i b quá t i.
Rơle nhi t có dòng ñi n làm vi c t i vài trăm Ampe, lư i ñi n m t chi u t i 440V và
xoay chi u t i 500V, t n s 50Hz.
Nguyên lý c u t o c a rơle nhi t ñư c bi u di n hình 5.4. M ch l c c n b o v quá t i
ñư c m c n i ti p v i ph n t ñ t nóng 1. Khi có dòng ñi n ph t i ch y qua, ph n t ñ t
nóng 1 s nóng lên và t a nhi t ra xung quanh. Băng kép 2 khi b ñ t nóng s cong lên trên,
r i kh i ñ u trên c a ñòn xoay 3. Lò xo 6 s kéo ñòn xoay 3 ngư c chi u kim ñ ng h . ð u
dư i ñòn xoay 3 s quay sang ph i và kéo theo thanh cách ñi n 7. Ti p ñi m thư ng ñóng 4
m ra, c t m ch ñi u khi n ñ i tư ng c n b o v .
Khi s c quá t i ñã ñư c gi i quy t, băng kép 2 ngu i và cong xu ng nhưng ch tỳ lên
ñ u trên c a ñòn xoay 3 nên ti p ñi m 4 không th t ñóng l i ñư c. Mu n rơle hoàn toàn tr
v tr ng thái ban ñ u ñ ti p t c nhi m v b o v quá t i, ph i n nút h i ph c 5 ñ ñ y ñòn
xoay 3 quay thu n chi u kim ñ ng h và ñ u t do c a băng kép s t t xu ng gi ñòn xoay 3
v trí ñóng ti p ñi m 4.
ð c tính th i gian - dòng ñi n (A-s): Dòng ñi n quá t i càng l n thì th i gian tác ñ ng
c a rơle nhi t càng ng n.
Hình 5.3 - Ký hi u c u ch y
trên sơ ñ ñi n.
Hình 5.4 - Nguyên lý c u t o và làm vi c c a rơle nhi t.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 83
0
®mi
i
t
RN
a) b)
Trong th c t s d ng, dòng ñi n ñ nh m c c a rơle nhi t thư ng ñư c ch n b ng dòng
ñi n ñ nh m c c a ñ ng cơ ñi n c n ñư c b o v quá t i, sau ñó ch nh ñ nh giá tr c a dòng
ñi n tác ñ ng là: Itñ = (1,2 ÷ 1,3)Iñm
Tác ñ ng c a rơle nhi t b nh hư ng c a môi trư ng xung quanh, khi nhi t ñ môi
trư ng xung quanh tăng, rơle nhi t s tác ñ ng s m hơn nghĩa là dòng ñi n tác ñ ng b gi m.
Khi ñó c n ph i hi u ch nh l i Itñ.
Rơle b o v quá nhi t lo i LR9F c a hãng Schneider Electric:
+ Sơ ñ n i b o v (cho ñ ng cơ xoay chi u):
(1) Thi t b ng t khi quá t i nhi t; (2) Báo ñ ng quá nhi t; (3) ð t (ñi u ch nh) dòng ñi n.
(4) M ch chuyên d ng.
Hình 5.5 - ð c tính th i gian dòng ñi n
c a rơle nhi t.
Hình 5.6 - Ký hi u c a rơle nhi t.
a) Ph n t ñ t nóng; b) ti p ñi m thư ng
ñóng có nút h i ph c.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 84
5.1.3 Áptômat
Áptômat là khí c ñi n ñóng m ch b ng tay và c t m ch t ñ ng khi có s c như: Quá
t i, ng n m ch, s t áp...
ðôi khi trong k thu t cũng s d ng áptômat ñ ñóng c t không thư ng xuyên các m ch
ñi n làm vi c ch ñ bình thư ng.
K t c u các áptômat r t ña d ng và ñư c chia theo ch c năng b o v : áptômat dòng
ñi n c c ñ i, áptômat dòng ñi n c c ti u, áptômat ñi n áp th p, áptômat công su t ngư c...
Hình 5.7 trình bày nguyên lý làm vi c c a m t áptômat dòng ñi n c c ñ i. Áptômat
dòng ñi n c c ñ i ñư c dùng ñ b o v m ch ñi n khi quá t i và khi ng n m ch.
Hình 5.7 - Nguyên lý làm vi c c a aptômát dòng
ñi n c c ñ i.
Hình 5.8 - Ký hi u c a aptômát
trên sơ ñ ñi n.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 85
Sau khi ñóng áptômat b ng tay, áptômat c p ñi n cho m ch c n ñư c b o v . Lúc này
m u c a các ch t ñ u c n 4 và ñòn 5 móc vào nhau ñ gi ti p ñi m ñ ng tỳ vào ti p ñi m
tĩnh. Khi dòng ñi n vư t quá ch s ch nh ñ nh c a áptômat qua l c căng c a lò xo 3, cu n
ñi n t 1 n i ti p v i m ch l c s ñ l c, th ng l c c n c a lò xo 3 và hút n p t ñ ng 2, làm
c n 4 quay nh móc ch t. Lò xo 6 kéo r i ti p ñi m ñ ng ra kh i ti p ñi m tĩnh ñ c t m ch.
Ch nh ñ nh dòng ñi n c c ñ i có th b ng nhi u cách, ch ng h n qua ch nh l c căng lò
xo 3 tăng theo dòng ñi n c c ñ i mà áptômat ph i c t.
Ký hi u c a áptômat trên sơ ñ ñi n như hình 5.8.
5.2 Các ph n t ñi u khi n
5.2.1 Công t c
Công t c là khí c ñóng - c t b ng tay ho c b ng tác ñ ng cơ khí lư i ñi n h áp.
Công t c có lo i thư ng h ho c thư ng kín, có lo i dùng ñ ñóng c t tr c ti p m ch
chi u sáng hay m ch ñ ng l c có công su t nh , có lo i ch dùng trong m ch ñi u khi n.
Hình dáng, c u t o c a công t c r t ña d ng song v nguyên lý ñ u có các ti p ñi m
ñ ng và tĩnh mà v trí này c a công t c thì ti p ñi m ñ ng ti p xúc v i ti p ñi m tĩnh, còn
v trí khác thì ti p ñi m ñ ng r i kh i ti p ñi m tĩnh. Do v y, m ch ñi n ñư c n i thông ho c
b c t tuỳ theo v trí c a công t c. S các ti p ñi m c a các lo i công t c cũng nhi u ít khác
nhau tuỳ theo m c ñích s d ng. Vi c ñóng c t các ti p ñi m cũng có th theo các nguyên t c
cơ khí khác nhau: có lo i l y, có lo i xoay..
CT NO NC
Công t c hành trình ñư c l p ñ t t i m t v trí trên hành trình nào ñó trong m t h Tðð
ñ ñóng, c t m ch ñi u khi n. Nó ñư c dùng ñ ñi u khi n Tðð theo v trí ho c ñ b o v ,
ñ m b o an toàn cho m t chuy n ñ ng cu i hành trình.
M t s lo i công t c hành trình c a hãng Schneider:
a) b)
Hình 5.9 - Ký hi u ti p ñi m công t c trên sơ ñ ñi n.
a) Ti p ñi m công t c; b) Ti p ñi m công t c hành trình.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 86
5.2.2 Nút n
Nút n (hay nút b m, nút ñi u khi n) dùng ñ ñóng-c t m ch lư i ñi n h áp.
Nút n thư ng ñư c dùng ñ ñi u khi n các rơle, côngt ctơ, chuy n ñ i m ch tín hi u,
b o v ... S d ng ph bi n nh t là dùng nút n trong m ch ñi u khi n ñ ng cơ ñ m máy,
d ng và ñ o chi u quay.
Hình 5.10 trình bày k t c u 1 s nút n và kí hi u c a chúng trên b n v ñi n.
M t s lo i nút n thư ng ñóng dùng trong m ch b o v ho c m ch d ng còn có ch t
khóa. Khi b n, nút t gi tr ng thái b n. Mu n xóa tr ng thái này, ph i xoay nút ñi m t góc
nào ñó.
5.2.3 C u dao
C u dao là khí c ñóng-c t m ch ñi n b ng tay lư i ñi n h áp. C u dao là khí c ñi n
ph bi n trong dân d ng và trong công nghi p và ñư c dùng m ch công su t nh v i s l n
ñóng c t r t nh .
Khi ng t c u dao, thư ng x y ra h quang m nh. ð d p t t h quang nhanh, c n ph i
kéo lư i dao ra kh i k p nhanh. T c ñ kéo tay không th nhanh ñư c nên ngư i ta làm thêm
lư i dao ph như hình ... Lư i dao ph 3 cùng lư i dao chính 1 k p trong k p 2 lúc ñ u d n
ñi n. Khi ng t, tay kéo lư i dao chính 1 ra trư c còn lư i dao ph 3 v n b k p l i trong k p 2.
Lò xo 4 b kéo căng và t i m t m c nào ñó s b t nhanh, kéo lư i dao ph 3 ra kh i k p 2. Do
v y, h quang s b kéo dài nhanh và b d p t t trong th i gian ng n.
C u dao có th là m t c c, hai c c ho c ba, b n c c và có th ñóng ch v m t ng ho c
ñóng v hai ng . Ký hi u các c u dao như trên hình v ...
C u dao ñư c phân lo i theo ñi n áp (250V, 500V,..), theo dòng ñi n (5A, 10A,..) và có
lo i h , có lo i có h p b o v . C u dao thư ng dùng k t h p v i c u ch y ñ b o v kh i
ng n m ch.
a)
b)
Hình 5.10 - a) Nguyên lý c u t o c a nút n thư ng ñóng, thư ng
m , và k t h p; b) Ký hi u nút n thư ng m , thư ng ñóng.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 87
CD
CC
5.2.4 B kh ng ch
B kh ng ch là khí c dùng ñ ñi u khi n gián ti p (qua m ch ñi u khi n) ho c ñi u
khi n tr c ti p (qua m ch ñ ng l c) các thi t b ñi n.
B kh ng ch ñi u khi n gián ti p còn g i là b kh ng ch t hay kh ng ch ch huy.
B kh ng ch ñi u khi n tr c ti p còn g i là b kh ng ch ñ ng l c.
B kh ng ch là khí c ñóng-c t ñ ng th i nhi u m ch (ñi u khi n ho c ñ ng l c ho c
c ñi u khi n l n ñ ng l c) nh tay quay hay vô lăng quay ñ ñi u khi n m t quá trình nào ñó
như m máy, ñi u ch nh t c ñ , ñ o chi u, hãm ñi n...
V nguyên lý có hai lo i b kh ng ch :
- B kh ng ch ñ ng l c khi mà các ti p ñi m c a nó ñóng - c t tr c ti p các ph n t
trong m ch ñ ng l c c a h truy n ñ ng. Nó thư ng dùng ñ kh ng ch các ñ ng cơ truy n
ñ ng các cơ c u máy s n xu t có công su t nh v i ch ñ làm vi c nh nhàng ho c trung
bình.
- B kh ng ch t g m b kh ng ch ch huy và h th ng rơle và côngtăctơ.
Các ti p ñi m c a b kh ng ch ch huy ñóng – c t các ph n t trong m ch l c c a h
truy n ñ ng m t cách gián ti p thông qua h th ng ti p ñi m c a các ph n t trung gian như
rơle và côngtăctơ. B kh ng ch t thư ng dùng ñ ñi u khi n các ñ ng cơ truy n ñ ng các
cơ c u máy s n xu t có công su t trung bình và l n làm vi c trong ch ñ n ng n và r t n ng
n v i s l n ñóng c t ñi n l n (hơn 600 l n/gi ).
Hình 5.11 - C u dao 2 c c. Hình 5.12 - C u dao có lư i dao ph .
Hình 5.13 - Ký hi u c u dao trên sơ ñ ñi n.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 88
Ngoài ra b kh ng ch ñư c chia ra theo dòng ñi n m t chi u ho c xoay chi u và tuỳ
theo c u t o còn có b kh ng ch hình tr ng hay b kh ng ch hình cam.
Hình 5.14 trình bày nguyên lý c u t o m t b kh ng ch hình tr ng. Tang tr ng 1 có
tr c quay 2 ñư c quay t ng v trí nh vôlăng 3. Trên tang tr ng có g n các ño n vành trư t 4
(vành ti p xúc ñ ng). Các vành này có th ñư c n i v i nhau b ng thanh n i 6. Do v y mà
các má ñ ng ti p xúc tĩnh 7 và 8 g n trên thanh 11 có th ñư c n i li n m ch qua hai vành
ti p xúc ñ ng 4 và 5 m t góc quay tương ng nào ñó. V trí quay ñư c ch trên ñĩa chia ñ
c ñ nh 12.
1 2 301'2'3'
7 8
9 10
Sơ ñ n i ti p ñi m cho trên hình 5.14b. Các d u ch m ch rõ v trí c a b kh ng ch
mà các ti p ñi m tương ng ñư c n i thông. Nh ng ti p ñi m không có d u ch m thì các ti p
ñi m b m . Ví d như trên hình 5.14b thì ti p ñi m 9,10 ñư c n i thông t i các v trí 3', 0, 1,
2 và 3.
B kh ng ch hình tr ng có k t c u c ng k nh, ph c t p và chương trình ñóng-ng t
ti p ñi m không thay ñ i ñư c. B kh ng ch hình cam kh c ph c ñư c m t ph n như c
ñi m trên.
Hình 5.15 cho nguyên lý c u t o c a m t b kh ng ch hình cam ki u vôlăng. C u t o
c a nó g m nhi u ñơn nguyên (hình 5.15b) l p trên tr c g n v i vôlăng quay có v b o v
b ng ximăng amiăng 3. C u t o c a m t ñơn nguyên g m ti p ñi m tĩnh 1 g n trên giá ñ 10
là ch t cách ñi n. Ti p ñi m ñ ng 9 g n trên tay ñòn 8, có th quay xung quanh tr c 5. ð u
cu i c a tay ñòn 8 có con lăn 6 và bánh cam 2 l p trên tr c 7. Khi quay vôlăng 4, bánh cam 2
s ép vào con lăn 6 (ph n l i c a bánh cam 2) làm cho tay ñòn 8 quay ñi và ti p ñi m 9 và 1
s h ra và ngư c l i ph n lõm c a cam 2, ti p ñi m 9 và 1 kín.
B kh ng ch hình cam có t n s ñóng c t l n (vài ngàn l n/gi ) hơn b kh ng ch
hình tr ng (vài trăm l n/gi ) và thao tác d t khoát hơn b kh ng ch hình tr ng do l c ti p
xúc kh e hơn.
L a ch n m t b kh ng ch ph i căn c vào ñi n áp ñ nh m c c a m ch thao tác và
quan tr ng hơn là dòng ñi n cho phép ñi qua các ti p ñi m ch ñ làm vi c liên t c và ng n
h n l p l i (liên quan ñ n t n s ñóng-c t/gi ).
Hình 5.14 - B kh ng ch hình tr ng: a) C u t o; b) Sơ ñ ti p ñi m.
a)
b)
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 89
Tr s dòng ñi n c a ti p ñi m b kh ng ch ñ ng l c thư ng ñư c ch n v i h s d
tr là 1,2 ñ i v i dòng ñi n m t chi u:
I = 3
1021
U
P
., , (A)
và là 1,3 ñ i v i dòng xoay chi u:
I = 3
10
3
31
U
P
., , (A)
Trong ñó P là công su t ñ ng cơ ñi n (kW), U là ñi n áp ñ nh m c ngu n cung c p.
5.2.5 Công t c tơ
Côngt ctơ là khí c ñi n ñi u khi n t xa dùng ñ ñóng-c t các m ch ñi n ñ ng l c
ñi n áp t i 500V và các dòng ñi n t i vài trăm, vài nghìn ampe.
Tuỳ theo dòng ñi n s d ng, côngt ctơ chia ra lo i m t chi u và lo i xoay chi u.
Ph n t chính c a m t côngt ctơ là cu n hút ñi n t K và h th ng các ti p ñi m. Khi
cu n K không có ñi n, lò xo kéo c n C m các ti p ñi m ñ ng l c (ti p ñi m chính) a, b, c và
ti p ñi m ph 1, ñóng ti p ñi m ph 2. Các ti p ñi m 1, a, b, c g i là ti p ñi m thư ng m .
Ti p ñi m 2 g i là ti p ñi m thư ng ñóng.
Hình 5.15 - B kh ng ch hình cam.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 90
Khi c p ñi n cho cu n K, mi ng s t Fe b hút, kéo căng lò xo LX và c n C s ñóng các
ti p ñi m a, b, c, 1 và m ti p ñi m 2.
Tuỳ theo m c ñích s d ng mà các ti p ñi m ñư c n i vào m ch l c hay m ch ñi u
khi n m t cách thích h p.
M t s lo i Côngtăctơ c a hãng Melin Gerin:
ho c ho c
; ;
5.3 Rơle
Rơle là lo i khí c ñi n t ñ ng dùng ñ ñóng-c t m ch ñi u khi n, ho c m ch b o v ,
ñ liên k t gi a các kh i ñi u khi n khác nhau, th c hi n các thao tác logic theo m t quá trình
công ngh .
Rơle có r t nhi u lo i v i các nguyên lý làm vi c và ch c năng khác nhau. Các rơle
ñư c phân lo i theo nhi u cách sau:
Hình 5.16 - Nguyên lý c u t o c a m t côngt ctơ.
Lo i m t ti p ñi m và hai ti p ñi m
Lo i 4 ti p ñi m
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 91
- Theo nguyên lý làm vi c có: rơle ñi n t , rơle t ñi n, rơle ñi n ñ ng, rơle c m ng,
rơle nhi t, rơle quang, rơle ñi n t ...
- Theo ñ i lư ng ñi n ñ u vào có: rơle dòng ñi n, rơle ñi n áp, rơle công su t, rơle t ng
tr , rơle t n s , rơle l ch pha...
- Theo dòng ñi n có: rơle m t chi u, rơle xoay chi u.
- Theo nguyên lý tác ñ ng c a cơ c u ch p hành có: rơle ti p ñi m và rơle không ti p
ñi m.
- Theo tr s và chi u ñ i lư ng ñ u vào có: rơle c c ñ i, rơle c c ti u, rơle sai l ch, rơle
hư ng...
- Theo cách m c cơ c u thu (như cu n hút trong rơle ñi n t ) vào m ch, rơle ñư c chia
ra: rơle sơ c p (cơ c u thu n i th ng vào m ch) và rơle th c p (cơ c u thu n i vào m ch qua
bi n áp, bi n dòng hay ñi n tr ).
5.3.1 Rơle ñi n t
Rơle ñi n t là lo i rơle ñơn gi n nh t và dùng r ng rãi nh t. Rơle làm vi c d a trên
nguyên lý ñi n t và v k t c u, nó tương t như côngt ctơ nhưng ch ñóng-c t m ch ñi n
ñi u khi n, không tr c ti p dùng trong m ch l c.
Hình 5.17a trình bày nguyên lý k t c u m t rơle ñi n t m t chi u ki u b n l . Cu n
nam châm ñi n 1 qu n quanh lõi s t 2. Hai ñ u dây cu n 1 n i ra 2 ch u c m 8. N p t ñ ng 3
ñư c lò xo 4 kéo b t lên ñ ti p ñi m ñ ng 5 (ti p ñi m chung COM) tỳ vào ti p ñi m tĩnh 6
thành ti p ñi m thư ng kín NC, còn ti p ñi m tĩnh 7 b h m ch (ti p ñi m thư ng m NO).
Khi cu n ñi n t ñư c c p ñi n, nó s hút n p t ñ ng và ti p ñi m NO ñư c n i v i ti p
ñi m COM, ti p ñi m NC b ng t kh i ti p ñi m COM.
Hình 5.17b là nguyên lý làm vi c c a m t rơle ñi n t d ng piston v i ti p ñi m ñ ng
d ng b c c u 2. Cu n hút rơle 1 là xoay chi u.
Qua cách làm vi c c a rơle ñi n t , ta có th th y m t rơle có 3 ph n chính: cơ c u thu,
cơ c u trung gian và cơ c u ch p hành.
- Cu n hút ñi n t là cơ c u thu vì nó ti p nh n tín hi u ñ u vào (dòng ñi n, ñi n áp) và
khi ñ t m t giá tr xác ñ nh nào ñó thì rơle tác ñ ng.
Hình 5.17 - Nguyên lý k t c u c a rơle ñi n t .a) b)
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 92
- M ch t là cơ c u trung gian vì nó giúp t o l c hút c a cu n nam châm (cu n ñi n
t ). Khi cu n dây này có ñi n và so sánh v i l c ñ t trư c b i lò xo ph n h i ñ hút và truy n
k t qu tác ñ ng t i cơ c u ch p hành.
- H th ng ti p ñi m là cơ c u ch p hành vì nó truy n tín hi u cho m ch ñi u khi n.
Quan h gi a ñ u vào và ñ u ra: Khi tín hi u ñ u vào là X (ñi n áp, dòng ñi n) ñ t t i
m t giá tr tác ñ ng X = X2 = Xtñ (tác ñ ng ≡ hút) thì rơle hút vì l c ñi n t th ng l c lò xo và
ñ i lư ng ñ u ra y (ñi n áp, dòng ñi n tăng ñ t bi n t Y1 lên Y2 do ti p ñi m cơ c u ch p
hành ñóng. Sau ñó, có tăng lư ng vào X > X2 thì Y2 v n gi nguyên. Khi gi m tín hi u vào
ñ n X = Xtñ thì rơle v n hút do l c t v n l n hơn l c lò xo. T i m t giá tr X1 = Xnh < Xtñ thì
l c lò xo ph n h i th ng l c hút ñi n t , cu n hút rơle nh , m ti p ñi m ñ c t m ch. Tín
hi u ra gi m t Y2 v Y1. Sau ñó X ti p t c gi m X < X1 thì Y v n gi giá tr không ñ i là Y1.
0 X
Y
Y2
Y1
X = X1 nh X = X2 t®
H s nh c a rơle là t s :
knh =
td
nh
X
X
ð i v i rơle c c ñ i: knh < 1
Rơle c c ti u: knh > 1
Rơle làm vi c càng chính xác khi: knh → 1
T s gi a công su t ñi u khi n Pñk c a rơle (công su t c a m ch mà ti p ñi m rơle
ñóng-c t) và công su t tác ñ ng Ptñ (công su t c n c p cho cu n ñi n t ñ nó hút) g i là h s
ñi u khi n (hay h s khu ch ñ i).
kñk =
td
dk
P
P
H s kñk càng l n thì rơle càng nh y.
Các lo i rơle khác nhau thì có các h s knh, kñk khác nhau.
Th i gian k t lúc ñ u vào c a rơle ñư c c p tín hi u cho ñ n lúc cơ c u ch p hành tác
ñ ng g i là th i gian tác ñ ng ttñ. V i rơle ñi n t , ñó là th i gian tính t lúc cu n hút ñư c
c p ñi n cho ñ n khi ti p ñi m thư ng m ñóng l i hoàn toàn ho c ti p ñi m thư ng ñóng m
ra hoàn toàn.
Tùy theo th i gian tác ñ ng ttñ (còn g i là th i gian tr ) mà rơle ñư c chia ra:
- Rơle không quán tính: ttñ < 1ms
- Rơle tác ñ ng nhanh: ttñ ~ (1 ÷100)ms
Hình 5.18 - ð c tính
quan h vào-ra c a rơle.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 93
- Rơle th i gian: ttñ > 100ms
5.3.2 Rơle trung gian
Nhi m v chính c a rơle trung gian là khu ch ñ i các tín hi u ñi u khi n. Nó thư ng
n m v trí gi a hai rơle khác nhau. Rơle trung gian thư ng là rơle ñi n t .
Hình 5.19 là k t c u c a m t rơle trung gian. Nguyên lý làm vi c c a rơle trung gian
tương t như rơle ñi n t nhưng không có s ñi u ch nh ñi n áp tác ñ ng. Rơle trung gian
ph i tác ñ ng t t khi ñư c ñ t vào ñi n áp ñ nh m c trong ph m vi sai l ch ∆U = ±15%Uñm.
S lư ng ti p ñi m (ti p ñi m thư ng ñóng, ti p ñi m thư ng m , ti p ñi m chuy n
ñ i có c c ñ ng chung) c a rơle trung gian thư ng nhi u hơn các lo i rơle khác.
Rơle trung gian có s phân cách v ñi n t t gi a m ch cu n hút và m ch ti p ñi m.
Hình v dư i ñây là sơ ñ ti p ñi m và hình c a m t s lo i rơle.
Hình 5.19 - D ng chung c a
m t ki u rơle trung gian.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 94
5.3.3 Rơle dòng ñi n và rơle ñi n áp
a) Rơle dòng ñi n dùng b o v m ch ñi n khi dòng ñi n trong m ch vư t quá hay gi m
dư i m t tr s nào ñó ñã ñư c ch nh ñ nh trong rơle.
C u t o c a m t rơle dòng ñi n ñư c trình bày trên hình 5.20. M ch t 1 ñư c qu n
cu n dây dòng ñi n 2 có nhi u ñ u ra. Khi có dòng ñi n ch y qua cu n dây 2, t trư ng s tác
d ng m t t l c lên n p t ñ ng làm b ng mi ng s t hình ch Z. N u dòng ñi n vư t quá giá
tr ch nh ñ nh thì t l c ñ l n th ng l c c n lò xo 4, hút n p t ñ ng ch Z quay và ñóng
(ho c m ) h ti p ñi m.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 95
Rơle dòng ñi n lo i này thư ng dùng ñ b o v dòng ñi n c c ñ i. Cu n dây rơle dòng
ñi n m c n i ti p v i m ch c n b o v .
b) Rơle ñi n áp dùng ñ b o v các thi t b ñi n khi ñi n áp ñ t vào thi t b ñi n tăng
quá ho c gi m quá m c quy ñ nh.
Nguyên lý c u t o c a rơle ñi n áp tương t như rơle dòng ñi n. Ch khác nhau là cu n
dây dòng ñi n ít vòng, thi t di n to trong rơle dòng ñi n ñư c thay b ng cu n dây ñi n áp
nhi u vòng, thi t di n dây nh .
Cu n ñi n áp ñư c m c song song v i m ch c n b o v .
Rơle ñi n áp ñư c chia ra 2 lo i theo nhi m v b o v :
- Rơle ñi n áp c c ñ i: N p t ñ ng không quay ñi n áp bình thư ng, khi ñi n áp
tăng quá m c, l c t th ng l c c n lò xo và n p t ñ ng s quay, rơle tác ñ ng.
- Rơle ñi n áp c c ti u: N p t ñ ng không quay ñi n áp bình thư ng. Khi ñi n áp
gi m quá m c, l c lò xo th ng l c t , n p t ñ ng s quay ngư c và rơle tác ñ ng.
5.3.4 Rơle th i gian
Rơle th i gian là lo i rơle t o tr ñ u ra nghĩa là khi ñ u vào có tín hi u ñi u khi n thì
sau m t th i gian nào ñó ñ u ra m i tác ñ ng (ti p ñi m rơle m i ñóng ho c m ).
Th i gian tr có th t vài ph n giây ñ n hàng gi ho c hơn n a.
Rơle th i gian có nhi u lo i, nhi u ki u khác nhau dùng c m ch m t chi u l n xoay
chi u.
- Rơle th i gian ki u ñi n t : Dùng m ch m t chi u và thư ng ñ duy trì th i gian nh
ch m n p t ñ ng t i 3s.
- Rơle th i gian ki u th y l c: Dùng cho c cu n hút m t chi u và xoay chi u.
Hình 5.20 - Nguyên lý c u t o
và làm vi c c a rơle dòng ñi n
c c ñ i.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 96
M t s lo i rơle t o th i gian tr c a hãng Schneider:
+ Lo i RTA:
+ Lo i RTB
+ Lo i RTC
Hình 5.21 - Rơle th i gian ki u
ñi n t .
Hình 5.22 - Rơle th i gian ki u
th y l c.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 97
+ Lo i RTH
+ Lo i RTL
+ Lo i RTMF
Cách cài ñ t th i gian cho các lo i rơle trên:
+ ð i v i các lo i RTA, RTB, RTC và RTH:
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 98
+ ð i v i lo i RTL
+ ð i v i lo i RTMF
* B ñóng ng t h n gi c a hãng Schneider
ng d ng h n gi cho:
+ Chuông báo.
+ Chi u sáng.
+ H th ng nhi t.
+ H th ng thông gió.
+ ði u khi n truy c p (Access control): Các trình ñi u khi n truy c p có th h n ch
th i gian truy c p h th ng. Ví d ngư i dùng có th b t ch i khi truy c p m ng vào ngoài
gi làm vi c. Tính năng này dùng ñ ngăn c n ngư i dùng truy c p h th ng nh ng vùng
không thu c trách nhi m trong nh ng gi ngh , nơi mà h có th th c hi n các hành ñ ng b t
h p pháp như t i xu ng cơ s d li u c a khách hàng và mang ra ngoài.
GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 99
Các b ñóng ng t h n gi ki u s :
Các b ñóng ng t h n gi ki u cơ khí:

Más contenido relacionado

Destacado

"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke he thong dieu khien bang khi nen
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke he thong dieu khien bang khi nen"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke he thong dieu khien bang khi nen
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke he thong dieu khien bang khi nenThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Máy ép phun và các thông số gia công
"Thu Vien Sach Co Khi" – Máy ép phun và các thông số gia công "Thu Vien Sach Co Khi" – Máy ép phun và các thông số gia công
"Thu Vien Sach Co Khi" – Máy ép phun và các thông số gia công Thu Vien Co Khi
 
Co so ly thuyet ve khi nen
 Co so ly thuyet ve khi nen Co so ly thuyet ve khi nen
Co so ly thuyet ve khi nenThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu trong he thong dieu khien khi nen
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu trong he thong dieu khien khi nen"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu trong he thong dieu khien khi nen
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu trong he thong dieu khien khi nenThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke mach dieu khien he thong khi nen va thuy luc
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke mach dieu khien he thong khi nen va thuy luc"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke mach dieu khien he thong khi nen va thuy luc
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke mach dieu khien he thong khi nen va thuy lucThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dienThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" –Co so ly thuyet ve khi nen
"Thu Vien Sach Co Khi" –Co so ly thuyet ve khi nen"Thu Vien Sach Co Khi" –Co so ly thuyet ve khi nen
"Thu Vien Sach Co Khi" –Co so ly thuyet ve khi nenThu Vien Co Khi
 
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngbáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngNhân Bống
 

Destacado (9)

Plastic Engineering
Plastic EngineeringPlastic Engineering
Plastic Engineering
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke he thong dieu khien bang khi nen
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke he thong dieu khien bang khi nen"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke he thong dieu khien bang khi nen
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke he thong dieu khien bang khi nen
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Máy ép phun và các thông số gia công
"Thu Vien Sach Co Khi" – Máy ép phun và các thông số gia công "Thu Vien Sach Co Khi" – Máy ép phun và các thông số gia công
"Thu Vien Sach Co Khi" – Máy ép phun và các thông số gia công
 
Co so ly thuyet ve khi nen
 Co so ly thuyet ve khi nen Co so ly thuyet ve khi nen
Co so ly thuyet ve khi nen
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu trong he thong dieu khien khi nen
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu trong he thong dieu khien khi nen"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu trong he thong dieu khien khi nen
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu trong he thong dieu khien khi nen
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke mach dieu khien he thong khi nen va thuy luc
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke mach dieu khien he thong khi nen va thuy luc"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke mach dieu khien he thong khi nen va thuy luc
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiet ke mach dieu khien he thong khi nen va thuy luc
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
 
"Thu Vien Sach Co Khi" –Co so ly thuyet ve khi nen
"Thu Vien Sach Co Khi" –Co so ly thuyet ve khi nen"Thu Vien Sach Co Khi" –Co so ly thuyet ve khi nen
"Thu Vien Sach Co Khi" –Co so ly thuyet ve khi nen
 
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngbáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
 

Similar a "Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu khong che tu dong truyen dien

Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Man_Ebook
 
Đối xứng hoá lưới điện phân phối.pdf
Đối xứng hoá lưới điện phân phối.pdfĐối xứng hoá lưới điện phân phối.pdf
Đối xứng hoá lưới điện phân phối.pdfMan_Ebook
 
Giao trinh thuc hanh cung cap dien
Giao trinh thuc hanh cung cap dienGiao trinh thuc hanh cung cap dien
Giao trinh thuc hanh cung cap dienHồng Phúc Phan
 
Bài giảng Điện tử công nghiệp, Nguyễn Thanh Phương.pdf
Bài giảng Điện tử công nghiệp, Nguyễn Thanh Phương.pdfBài giảng Điện tử công nghiệp, Nguyễn Thanh Phương.pdf
Bài giảng Điện tử công nghiệp, Nguyễn Thanh Phương.pdfMan_Ebook
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dieu chinh toc do truyen dong dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dieu chinh toc do truyen dong dien"Thu Vien Sach Co Khi" – Dieu chinh toc do truyen dong dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dieu chinh toc do truyen dong dienThu Vien Co Khi
 
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đườngTtx Love
 
Mạch điện 1.pdf
Mạch điện 1.pdfMạch điện 1.pdf
Mạch điện 1.pdfMan_Ebook
 
[Pp] mach rlc ghep noi tiep
[Pp] mach rlc ghep noi tiep[Pp] mach rlc ghep noi tiep
[Pp] mach rlc ghep noi tiepmasterstation78
 
Máy biến áp, máy phát điện
Máy biến áp, máy phát điệnMáy biến áp, máy phát điện
Máy biến áp, máy phát điệntuituhoc
 
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...Trần Đức Anh
 
Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043stanjack99
 
Tinh toan moi
Tinh toan moiTinh toan moi
Tinh toan moiluuguxd
 
03 tinh ap luc len tuong chan
03 tinh ap luc len tuong chan03 tinh ap luc len tuong chan
03 tinh ap luc len tuong chanAn Nam Education
 
2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf
2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf
2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdfNguyenHoangHaiChau1
 
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ ...
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ ...[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ ...
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ ...ManhHa Nguyen
 

Similar a "Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu khong che tu dong truyen dien (20)

Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
 
Đối xứng hoá lưới điện phân phối.pdf
Đối xứng hoá lưới điện phân phối.pdfĐối xứng hoá lưới điện phân phối.pdf
Đối xứng hoá lưới điện phân phối.pdf
 
Giao trinh thuc hanh cung cap dien
Giao trinh thuc hanh cung cap dienGiao trinh thuc hanh cung cap dien
Giao trinh thuc hanh cung cap dien
 
Bài giảng Điện tử công nghiệp, Nguyễn Thanh Phương.pdf
Bài giảng Điện tử công nghiệp, Nguyễn Thanh Phương.pdfBài giảng Điện tử công nghiệp, Nguyễn Thanh Phương.pdf
Bài giảng Điện tử công nghiệp, Nguyễn Thanh Phương.pdf
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dieu chinh toc do truyen dong dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dieu chinh toc do truyen dong dien"Thu Vien Sach Co Khi" – Dieu chinh toc do truyen dong dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dieu chinh toc do truyen dong dien
 
may cat kim loai Chuong x a1
may cat kim loai Chuong x a1may cat kim loai Chuong x a1
may cat kim loai Chuong x a1
 
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
176 câu hỏi bảo vệ tốt nghiệp đường
 
Mạch điện 1.pdf
Mạch điện 1.pdfMạch điện 1.pdf
Mạch điện 1.pdf
 
[Pp] mach rlc ghep noi tiep
[Pp] mach rlc ghep noi tiep[Pp] mach rlc ghep noi tiep
[Pp] mach rlc ghep noi tiep
 
Máy biến áp, máy phát điện
Máy biến áp, máy phát điệnMáy biến áp, máy phát điện
Máy biến áp, máy phát điện
 
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdfbai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
 
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnhLuận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
 
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
 
Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043
 
Maydien1
Maydien1Maydien1
Maydien1
 
Tinh toan moi
Tinh toan moiTinh toan moi
Tinh toan moi
 
Download
DownloadDownload
Download
 
03 tinh ap luc len tuong chan
03 tinh ap luc len tuong chan03 tinh ap luc len tuong chan
03 tinh ap luc len tuong chan
 
2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf
2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf
2. ATVSLD-TRONG-SU-DUNG-DIEN.pdf
 
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ ...
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ ...[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ ...
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ ...
 

Más de Thu Vien Co Khi

"Thu Vien Sach Co Khi" – Bài giảng điện tử số trong cơ khí
"Thu Vien Sach Co Khi" – Bài giảng điện tử số trong cơ khí  "Thu Vien Sach Co Khi" – Bài giảng điện tử số trong cơ khí
"Thu Vien Sach Co Khi" – Bài giảng điện tử số trong cơ khí Thu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Atlat đồ gá
"Thu Vien Sach Co Khi" – Atlat đồ gá"Thu Vien Sach Co Khi" – Atlat đồ gá
"Thu Vien Sach Co Khi" – Atlat đồ gáThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
"Thu Vien Sach Co Khi" – DrawingThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản "Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản Thu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiết kế khuôn ép phun
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiết kế khuôn ép phun"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiết kế khuôn ép phun
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiết kế khuôn ép phunThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Bảng Lệnh Autocad 3D
"Thu Vien Sach Co Khi" – Bảng Lệnh Autocad 3D"Thu Vien Sach Co Khi" – Bảng Lệnh Autocad 3D
"Thu Vien Sach Co Khi" – Bảng Lệnh Autocad 3DThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007Thu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x
"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x
"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam xThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Flow simulation
"Thu Vien Sach Co Khi" – Flow simulation"Thu Vien Sach Co Khi" – Flow simulation
"Thu Vien Sach Co Khi" – Flow simulationThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Quy doi thep
"Thu Vien Sach Co Khi" –  Quy doi thep"Thu Vien Sach Co Khi" –  Quy doi thep
"Thu Vien Sach Co Khi" – Quy doi thepThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu kim loai
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu kim loai"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu kim loai
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu kim loaiThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu co khi
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu co khi"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu co khi
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu co khiThu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cơ sở cad cam trong thiết kế chế tạo
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cơ sở cad cam trong thiết kế chế tạo "Thu Vien Sach Co Khi" – Cơ sở cad cam trong thiết kế chế tạo
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cơ sở cad cam trong thiết kế chế tạo Thu Vien Co Khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" -Cad 3D
"Thu Vien Sach Co Khi" -Cad 3D"Thu Vien Sach Co Khi" -Cad 3D
"Thu Vien Sach Co Khi" -Cad 3DThu Vien Co Khi
 

Más de Thu Vien Co Khi (14)

"Thu Vien Sach Co Khi" – Bài giảng điện tử số trong cơ khí
"Thu Vien Sach Co Khi" – Bài giảng điện tử số trong cơ khí  "Thu Vien Sach Co Khi" – Bài giảng điện tử số trong cơ khí
"Thu Vien Sach Co Khi" – Bài giảng điện tử số trong cơ khí
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Atlat đồ gá
"Thu Vien Sach Co Khi" – Atlat đồ gá"Thu Vien Sach Co Khi" – Atlat đồ gá
"Thu Vien Sach Co Khi" – Atlat đồ gá
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản "Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiết kế khuôn ép phun
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiết kế khuôn ép phun"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiết kế khuôn ép phun
"Thu Vien Sach Co Khi" – Thiết kế khuôn ép phun
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Bảng Lệnh Autocad 3D
"Thu Vien Sach Co Khi" – Bảng Lệnh Autocad 3D"Thu Vien Sach Co Khi" – Bảng Lệnh Autocad 3D
"Thu Vien Sach Co Khi" – Bảng Lệnh Autocad 3D
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x
"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x
"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Flow simulation
"Thu Vien Sach Co Khi" – Flow simulation"Thu Vien Sach Co Khi" – Flow simulation
"Thu Vien Sach Co Khi" – Flow simulation
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Quy doi thep
"Thu Vien Sach Co Khi" –  Quy doi thep"Thu Vien Sach Co Khi" –  Quy doi thep
"Thu Vien Sach Co Khi" – Quy doi thep
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu kim loai
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu kim loai"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu kim loai
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu kim loai
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu co khi
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu co khi"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu co khi
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu co khi
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cơ sở cad cam trong thiết kế chế tạo
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cơ sở cad cam trong thiết kế chế tạo "Thu Vien Sach Co Khi" – Cơ sở cad cam trong thiết kế chế tạo
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cơ sở cad cam trong thiết kế chế tạo
 
"Thu Vien Sach Co Khi" -Cad 3D
"Thu Vien Sach Co Khi" -Cad 3D"Thu Vien Sach Co Khi" -Cad 3D
"Thu Vien Sach Co Khi" -Cad 3D
 

Último

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Último (20)

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu khong che tu dong truyen dien

  • 1. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 81 CH¦¥NG 5CH¦¥NG 5CH¦¥NG 5CH¦¥NG 5 C¸C PHÇN Tö KHèNG CHÕ Tù §éNGC¸C PHÇN Tö KHèNG CHÕ Tù §éNGC¸C PHÇN Tö KHèNG CHÕ Tù §éNGC¸C PHÇN Tö KHèNG CHÕ Tù §éNG TRUYÒN §éNG §IÖNTRUYÒN §éNG §IÖNTRUYÒN §éNG §IÖNTRUYÒN §éNG §IÖN Các ph n t kh ng ch là các ph n t tham gia vào m ch kh ng ch ñ kh ng ch m t h Tðð v i ch c năng ñi u khi n ho c b o v . Kh ng ch có th là b ng tay ho c t ñ ng. M i ph n t kh ng ch có th ch gi ch c năng ñi u khi n ho c ch c năng b o v ho c gi ñ ng th i c hai ch c năng. 5.1 Các ph n t b o v 5.1.1 C u ch y C u ch y là m t lo i khí c dùng ñ b o v cho thi t b ñi n và tránh lư i ñi n kh i dòng ñi n ng n m ch (hay còn g i là ño n m ch, ch p m ch). B ph n cơ b n c a c u ch y là dây ch y. Dây ch y thư ng làm b ng các ch t có nhi t ñ nóng ch y th p. V i nh ng dây ch y trong m ch có dòng ñi n làm vi c l n, có th làm b ng các ch t có nhi t ñ nóng ch y cao nhưng ti t di n nh thích h p. Dây ch y thư ng là nh ng dây chì ti t di n tròn ho c b ng các lá chì, k m, h p kim chì thi c, nhôm hay ñ ng ñư c d p, c t theo các hình d ng như hình 5.1. Dây ch y ñư c k p ch t b ng vít vào ñ c u ch y, có n p cách ñi n ñ tránh h quang b n tung tóe ra xung quanh khi dây ch y ñ t. t(s) I(A) 0 l K 2 1 3 i®m ghi ð c tính cơ b n c a dây ch y là ñ c tính th i gian - dòng ñi n A-s như ñư ng 1 hình 5.2. Dòng ñi n qua dây ch y càng l n, th i gian ch y ñ t càng nh . ð b o v ñư c ñ i tư ng c n b o v v i m t dòng ñi n nào ñó trong m ch, dây ch y ph i ñ t trư c khi ñ i tư ng b phá hu . Do ñó, ñư ng ñ c tính A - s c a dây ch y là ñư ng 1 ph i n m dư i ñ c tính c a ñ i tư ng c n b o v (ñư ng 2). Th c t thì dây ch y thư ng có ñ c tính như ñư ng 3. Như v y trong mi n quá t i l n, ñư ng 3 th p hơn ñư ng 2 thì c u ch y b o v ñư c ñ i tư ng. Ngư c l i trong mi n quá t i nh (1,5÷2)Iñm, c u ch y không b o v ñư c ñ i tư ng, trư ng h p này dòng quá t i nh , s phát nóng c a dây ch y t a ra môi trư ng là ch y u nên không ñ làm ch y dây. Hình 5.1 - M t s hình d ng dây ch y lá. Hình 5.2 - ð c tính A-s c a dây ch y.
  • 2. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 82 Tr s dòng ñi n mà dây ch y ñ t ñư c g i là dòng ñi n gi i h n. Rõ ràng c n có Igh > I®m ñ dây ch y không b ñ t khi làm vi c v i dòng ñi n ñ nh m c. - ð i v i dây ch y chì: dmI Igh = (1,25 ÷ 1,45) CC - Dây ch y h p kim chì thi c: dmI Igh = 1,15 - Dây ch y ñ ng: dmI Igh = (1,6 ÷ 2) 5.1.2 Rơle nhi t Rơle nhi t là ph n t dùng ñ b o v các thi t b ñi n (ñ ng cơ) kh i b quá t i. Rơle nhi t có dòng ñi n làm vi c t i vài trăm Ampe, lư i ñi n m t chi u t i 440V và xoay chi u t i 500V, t n s 50Hz. Nguyên lý c u t o c a rơle nhi t ñư c bi u di n hình 5.4. M ch l c c n b o v quá t i ñư c m c n i ti p v i ph n t ñ t nóng 1. Khi có dòng ñi n ph t i ch y qua, ph n t ñ t nóng 1 s nóng lên và t a nhi t ra xung quanh. Băng kép 2 khi b ñ t nóng s cong lên trên, r i kh i ñ u trên c a ñòn xoay 3. Lò xo 6 s kéo ñòn xoay 3 ngư c chi u kim ñ ng h . ð u dư i ñòn xoay 3 s quay sang ph i và kéo theo thanh cách ñi n 7. Ti p ñi m thư ng ñóng 4 m ra, c t m ch ñi u khi n ñ i tư ng c n b o v . Khi s c quá t i ñã ñư c gi i quy t, băng kép 2 ngu i và cong xu ng nhưng ch tỳ lên ñ u trên c a ñòn xoay 3 nên ti p ñi m 4 không th t ñóng l i ñư c. Mu n rơle hoàn toàn tr v tr ng thái ban ñ u ñ ti p t c nhi m v b o v quá t i, ph i n nút h i ph c 5 ñ ñ y ñòn xoay 3 quay thu n chi u kim ñ ng h và ñ u t do c a băng kép s t t xu ng gi ñòn xoay 3 v trí ñóng ti p ñi m 4. ð c tính th i gian - dòng ñi n (A-s): Dòng ñi n quá t i càng l n thì th i gian tác ñ ng c a rơle nhi t càng ng n. Hình 5.3 - Ký hi u c u ch y trên sơ ñ ñi n. Hình 5.4 - Nguyên lý c u t o và làm vi c c a rơle nhi t.
  • 3. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 83 0 ®mi i t RN a) b) Trong th c t s d ng, dòng ñi n ñ nh m c c a rơle nhi t thư ng ñư c ch n b ng dòng ñi n ñ nh m c c a ñ ng cơ ñi n c n ñư c b o v quá t i, sau ñó ch nh ñ nh giá tr c a dòng ñi n tác ñ ng là: Itñ = (1,2 ÷ 1,3)Iñm Tác ñ ng c a rơle nhi t b nh hư ng c a môi trư ng xung quanh, khi nhi t ñ môi trư ng xung quanh tăng, rơle nhi t s tác ñ ng s m hơn nghĩa là dòng ñi n tác ñ ng b gi m. Khi ñó c n ph i hi u ch nh l i Itñ. Rơle b o v quá nhi t lo i LR9F c a hãng Schneider Electric: + Sơ ñ n i b o v (cho ñ ng cơ xoay chi u): (1) Thi t b ng t khi quá t i nhi t; (2) Báo ñ ng quá nhi t; (3) ð t (ñi u ch nh) dòng ñi n. (4) M ch chuyên d ng. Hình 5.5 - ð c tính th i gian dòng ñi n c a rơle nhi t. Hình 5.6 - Ký hi u c a rơle nhi t. a) Ph n t ñ t nóng; b) ti p ñi m thư ng ñóng có nút h i ph c.
  • 4. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 84 5.1.3 Áptômat Áptômat là khí c ñi n ñóng m ch b ng tay và c t m ch t ñ ng khi có s c như: Quá t i, ng n m ch, s t áp... ðôi khi trong k thu t cũng s d ng áptômat ñ ñóng c t không thư ng xuyên các m ch ñi n làm vi c ch ñ bình thư ng. K t c u các áptômat r t ña d ng và ñư c chia theo ch c năng b o v : áptômat dòng ñi n c c ñ i, áptômat dòng ñi n c c ti u, áptômat ñi n áp th p, áptômat công su t ngư c... Hình 5.7 trình bày nguyên lý làm vi c c a m t áptômat dòng ñi n c c ñ i. Áptômat dòng ñi n c c ñ i ñư c dùng ñ b o v m ch ñi n khi quá t i và khi ng n m ch. Hình 5.7 - Nguyên lý làm vi c c a aptômát dòng ñi n c c ñ i. Hình 5.8 - Ký hi u c a aptômát trên sơ ñ ñi n.
  • 5. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 85 Sau khi ñóng áptômat b ng tay, áptômat c p ñi n cho m ch c n ñư c b o v . Lúc này m u c a các ch t ñ u c n 4 và ñòn 5 móc vào nhau ñ gi ti p ñi m ñ ng tỳ vào ti p ñi m tĩnh. Khi dòng ñi n vư t quá ch s ch nh ñ nh c a áptômat qua l c căng c a lò xo 3, cu n ñi n t 1 n i ti p v i m ch l c s ñ l c, th ng l c c n c a lò xo 3 và hút n p t ñ ng 2, làm c n 4 quay nh móc ch t. Lò xo 6 kéo r i ti p ñi m ñ ng ra kh i ti p ñi m tĩnh ñ c t m ch. Ch nh ñ nh dòng ñi n c c ñ i có th b ng nhi u cách, ch ng h n qua ch nh l c căng lò xo 3 tăng theo dòng ñi n c c ñ i mà áptômat ph i c t. Ký hi u c a áptômat trên sơ ñ ñi n như hình 5.8. 5.2 Các ph n t ñi u khi n 5.2.1 Công t c Công t c là khí c ñóng - c t b ng tay ho c b ng tác ñ ng cơ khí lư i ñi n h áp. Công t c có lo i thư ng h ho c thư ng kín, có lo i dùng ñ ñóng c t tr c ti p m ch chi u sáng hay m ch ñ ng l c có công su t nh , có lo i ch dùng trong m ch ñi u khi n. Hình dáng, c u t o c a công t c r t ña d ng song v nguyên lý ñ u có các ti p ñi m ñ ng và tĩnh mà v trí này c a công t c thì ti p ñi m ñ ng ti p xúc v i ti p ñi m tĩnh, còn v trí khác thì ti p ñi m ñ ng r i kh i ti p ñi m tĩnh. Do v y, m ch ñi n ñư c n i thông ho c b c t tuỳ theo v trí c a công t c. S các ti p ñi m c a các lo i công t c cũng nhi u ít khác nhau tuỳ theo m c ñích s d ng. Vi c ñóng c t các ti p ñi m cũng có th theo các nguyên t c cơ khí khác nhau: có lo i l y, có lo i xoay.. CT NO NC Công t c hành trình ñư c l p ñ t t i m t v trí trên hành trình nào ñó trong m t h Tðð ñ ñóng, c t m ch ñi u khi n. Nó ñư c dùng ñ ñi u khi n Tðð theo v trí ho c ñ b o v , ñ m b o an toàn cho m t chuy n ñ ng cu i hành trình. M t s lo i công t c hành trình c a hãng Schneider: a) b) Hình 5.9 - Ký hi u ti p ñi m công t c trên sơ ñ ñi n. a) Ti p ñi m công t c; b) Ti p ñi m công t c hành trình.
  • 6. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 86 5.2.2 Nút n Nút n (hay nút b m, nút ñi u khi n) dùng ñ ñóng-c t m ch lư i ñi n h áp. Nút n thư ng ñư c dùng ñ ñi u khi n các rơle, côngt ctơ, chuy n ñ i m ch tín hi u, b o v ... S d ng ph bi n nh t là dùng nút n trong m ch ñi u khi n ñ ng cơ ñ m máy, d ng và ñ o chi u quay. Hình 5.10 trình bày k t c u 1 s nút n và kí hi u c a chúng trên b n v ñi n. M t s lo i nút n thư ng ñóng dùng trong m ch b o v ho c m ch d ng còn có ch t khóa. Khi b n, nút t gi tr ng thái b n. Mu n xóa tr ng thái này, ph i xoay nút ñi m t góc nào ñó. 5.2.3 C u dao C u dao là khí c ñóng-c t m ch ñi n b ng tay lư i ñi n h áp. C u dao là khí c ñi n ph bi n trong dân d ng và trong công nghi p và ñư c dùng m ch công su t nh v i s l n ñóng c t r t nh . Khi ng t c u dao, thư ng x y ra h quang m nh. ð d p t t h quang nhanh, c n ph i kéo lư i dao ra kh i k p nhanh. T c ñ kéo tay không th nhanh ñư c nên ngư i ta làm thêm lư i dao ph như hình ... Lư i dao ph 3 cùng lư i dao chính 1 k p trong k p 2 lúc ñ u d n ñi n. Khi ng t, tay kéo lư i dao chính 1 ra trư c còn lư i dao ph 3 v n b k p l i trong k p 2. Lò xo 4 b kéo căng và t i m t m c nào ñó s b t nhanh, kéo lư i dao ph 3 ra kh i k p 2. Do v y, h quang s b kéo dài nhanh và b d p t t trong th i gian ng n. C u dao có th là m t c c, hai c c ho c ba, b n c c và có th ñóng ch v m t ng ho c ñóng v hai ng . Ký hi u các c u dao như trên hình v ... C u dao ñư c phân lo i theo ñi n áp (250V, 500V,..), theo dòng ñi n (5A, 10A,..) và có lo i h , có lo i có h p b o v . C u dao thư ng dùng k t h p v i c u ch y ñ b o v kh i ng n m ch. a) b) Hình 5.10 - a) Nguyên lý c u t o c a nút n thư ng ñóng, thư ng m , và k t h p; b) Ký hi u nút n thư ng m , thư ng ñóng.
  • 7. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 87 CD CC 5.2.4 B kh ng ch B kh ng ch là khí c dùng ñ ñi u khi n gián ti p (qua m ch ñi u khi n) ho c ñi u khi n tr c ti p (qua m ch ñ ng l c) các thi t b ñi n. B kh ng ch ñi u khi n gián ti p còn g i là b kh ng ch t hay kh ng ch ch huy. B kh ng ch ñi u khi n tr c ti p còn g i là b kh ng ch ñ ng l c. B kh ng ch là khí c ñóng-c t ñ ng th i nhi u m ch (ñi u khi n ho c ñ ng l c ho c c ñi u khi n l n ñ ng l c) nh tay quay hay vô lăng quay ñ ñi u khi n m t quá trình nào ñó như m máy, ñi u ch nh t c ñ , ñ o chi u, hãm ñi n... V nguyên lý có hai lo i b kh ng ch : - B kh ng ch ñ ng l c khi mà các ti p ñi m c a nó ñóng - c t tr c ti p các ph n t trong m ch ñ ng l c c a h truy n ñ ng. Nó thư ng dùng ñ kh ng ch các ñ ng cơ truy n ñ ng các cơ c u máy s n xu t có công su t nh v i ch ñ làm vi c nh nhàng ho c trung bình. - B kh ng ch t g m b kh ng ch ch huy và h th ng rơle và côngtăctơ. Các ti p ñi m c a b kh ng ch ch huy ñóng – c t các ph n t trong m ch l c c a h truy n ñ ng m t cách gián ti p thông qua h th ng ti p ñi m c a các ph n t trung gian như rơle và côngtăctơ. B kh ng ch t thư ng dùng ñ ñi u khi n các ñ ng cơ truy n ñ ng các cơ c u máy s n xu t có công su t trung bình và l n làm vi c trong ch ñ n ng n và r t n ng n v i s l n ñóng c t ñi n l n (hơn 600 l n/gi ). Hình 5.11 - C u dao 2 c c. Hình 5.12 - C u dao có lư i dao ph . Hình 5.13 - Ký hi u c u dao trên sơ ñ ñi n.
  • 8. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 88 Ngoài ra b kh ng ch ñư c chia ra theo dòng ñi n m t chi u ho c xoay chi u và tuỳ theo c u t o còn có b kh ng ch hình tr ng hay b kh ng ch hình cam. Hình 5.14 trình bày nguyên lý c u t o m t b kh ng ch hình tr ng. Tang tr ng 1 có tr c quay 2 ñư c quay t ng v trí nh vôlăng 3. Trên tang tr ng có g n các ño n vành trư t 4 (vành ti p xúc ñ ng). Các vành này có th ñư c n i v i nhau b ng thanh n i 6. Do v y mà các má ñ ng ti p xúc tĩnh 7 và 8 g n trên thanh 11 có th ñư c n i li n m ch qua hai vành ti p xúc ñ ng 4 và 5 m t góc quay tương ng nào ñó. V trí quay ñư c ch trên ñĩa chia ñ c ñ nh 12. 1 2 301'2'3' 7 8 9 10 Sơ ñ n i ti p ñi m cho trên hình 5.14b. Các d u ch m ch rõ v trí c a b kh ng ch mà các ti p ñi m tương ng ñư c n i thông. Nh ng ti p ñi m không có d u ch m thì các ti p ñi m b m . Ví d như trên hình 5.14b thì ti p ñi m 9,10 ñư c n i thông t i các v trí 3', 0, 1, 2 và 3. B kh ng ch hình tr ng có k t c u c ng k nh, ph c t p và chương trình ñóng-ng t ti p ñi m không thay ñ i ñư c. B kh ng ch hình cam kh c ph c ñư c m t ph n như c ñi m trên. Hình 5.15 cho nguyên lý c u t o c a m t b kh ng ch hình cam ki u vôlăng. C u t o c a nó g m nhi u ñơn nguyên (hình 5.15b) l p trên tr c g n v i vôlăng quay có v b o v b ng ximăng amiăng 3. C u t o c a m t ñơn nguyên g m ti p ñi m tĩnh 1 g n trên giá ñ 10 là ch t cách ñi n. Ti p ñi m ñ ng 9 g n trên tay ñòn 8, có th quay xung quanh tr c 5. ð u cu i c a tay ñòn 8 có con lăn 6 và bánh cam 2 l p trên tr c 7. Khi quay vôlăng 4, bánh cam 2 s ép vào con lăn 6 (ph n l i c a bánh cam 2) làm cho tay ñòn 8 quay ñi và ti p ñi m 9 và 1 s h ra và ngư c l i ph n lõm c a cam 2, ti p ñi m 9 và 1 kín. B kh ng ch hình cam có t n s ñóng c t l n (vài ngàn l n/gi ) hơn b kh ng ch hình tr ng (vài trăm l n/gi ) và thao tác d t khoát hơn b kh ng ch hình tr ng do l c ti p xúc kh e hơn. L a ch n m t b kh ng ch ph i căn c vào ñi n áp ñ nh m c c a m ch thao tác và quan tr ng hơn là dòng ñi n cho phép ñi qua các ti p ñi m ch ñ làm vi c liên t c và ng n h n l p l i (liên quan ñ n t n s ñóng-c t/gi ). Hình 5.14 - B kh ng ch hình tr ng: a) C u t o; b) Sơ ñ ti p ñi m. a) b)
  • 9. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 89 Tr s dòng ñi n c a ti p ñi m b kh ng ch ñ ng l c thư ng ñư c ch n v i h s d tr là 1,2 ñ i v i dòng ñi n m t chi u: I = 3 1021 U P ., , (A) và là 1,3 ñ i v i dòng xoay chi u: I = 3 10 3 31 U P ., , (A) Trong ñó P là công su t ñ ng cơ ñi n (kW), U là ñi n áp ñ nh m c ngu n cung c p. 5.2.5 Công t c tơ Côngt ctơ là khí c ñi n ñi u khi n t xa dùng ñ ñóng-c t các m ch ñi n ñ ng l c ñi n áp t i 500V và các dòng ñi n t i vài trăm, vài nghìn ampe. Tuỳ theo dòng ñi n s d ng, côngt ctơ chia ra lo i m t chi u và lo i xoay chi u. Ph n t chính c a m t côngt ctơ là cu n hút ñi n t K và h th ng các ti p ñi m. Khi cu n K không có ñi n, lò xo kéo c n C m các ti p ñi m ñ ng l c (ti p ñi m chính) a, b, c và ti p ñi m ph 1, ñóng ti p ñi m ph 2. Các ti p ñi m 1, a, b, c g i là ti p ñi m thư ng m . Ti p ñi m 2 g i là ti p ñi m thư ng ñóng. Hình 5.15 - B kh ng ch hình cam.
  • 10. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 90 Khi c p ñi n cho cu n K, mi ng s t Fe b hút, kéo căng lò xo LX và c n C s ñóng các ti p ñi m a, b, c, 1 và m ti p ñi m 2. Tuỳ theo m c ñích s d ng mà các ti p ñi m ñư c n i vào m ch l c hay m ch ñi u khi n m t cách thích h p. M t s lo i Côngtăctơ c a hãng Melin Gerin: ho c ho c ; ; 5.3 Rơle Rơle là lo i khí c ñi n t ñ ng dùng ñ ñóng-c t m ch ñi u khi n, ho c m ch b o v , ñ liên k t gi a các kh i ñi u khi n khác nhau, th c hi n các thao tác logic theo m t quá trình công ngh . Rơle có r t nhi u lo i v i các nguyên lý làm vi c và ch c năng khác nhau. Các rơle ñư c phân lo i theo nhi u cách sau: Hình 5.16 - Nguyên lý c u t o c a m t côngt ctơ. Lo i m t ti p ñi m và hai ti p ñi m Lo i 4 ti p ñi m
  • 11. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 91 - Theo nguyên lý làm vi c có: rơle ñi n t , rơle t ñi n, rơle ñi n ñ ng, rơle c m ng, rơle nhi t, rơle quang, rơle ñi n t ... - Theo ñ i lư ng ñi n ñ u vào có: rơle dòng ñi n, rơle ñi n áp, rơle công su t, rơle t ng tr , rơle t n s , rơle l ch pha... - Theo dòng ñi n có: rơle m t chi u, rơle xoay chi u. - Theo nguyên lý tác ñ ng c a cơ c u ch p hành có: rơle ti p ñi m và rơle không ti p ñi m. - Theo tr s và chi u ñ i lư ng ñ u vào có: rơle c c ñ i, rơle c c ti u, rơle sai l ch, rơle hư ng... - Theo cách m c cơ c u thu (như cu n hút trong rơle ñi n t ) vào m ch, rơle ñư c chia ra: rơle sơ c p (cơ c u thu n i th ng vào m ch) và rơle th c p (cơ c u thu n i vào m ch qua bi n áp, bi n dòng hay ñi n tr ). 5.3.1 Rơle ñi n t Rơle ñi n t là lo i rơle ñơn gi n nh t và dùng r ng rãi nh t. Rơle làm vi c d a trên nguyên lý ñi n t và v k t c u, nó tương t như côngt ctơ nhưng ch ñóng-c t m ch ñi n ñi u khi n, không tr c ti p dùng trong m ch l c. Hình 5.17a trình bày nguyên lý k t c u m t rơle ñi n t m t chi u ki u b n l . Cu n nam châm ñi n 1 qu n quanh lõi s t 2. Hai ñ u dây cu n 1 n i ra 2 ch u c m 8. N p t ñ ng 3 ñư c lò xo 4 kéo b t lên ñ ti p ñi m ñ ng 5 (ti p ñi m chung COM) tỳ vào ti p ñi m tĩnh 6 thành ti p ñi m thư ng kín NC, còn ti p ñi m tĩnh 7 b h m ch (ti p ñi m thư ng m NO). Khi cu n ñi n t ñư c c p ñi n, nó s hút n p t ñ ng và ti p ñi m NO ñư c n i v i ti p ñi m COM, ti p ñi m NC b ng t kh i ti p ñi m COM. Hình 5.17b là nguyên lý làm vi c c a m t rơle ñi n t d ng piston v i ti p ñi m ñ ng d ng b c c u 2. Cu n hút rơle 1 là xoay chi u. Qua cách làm vi c c a rơle ñi n t , ta có th th y m t rơle có 3 ph n chính: cơ c u thu, cơ c u trung gian và cơ c u ch p hành. - Cu n hút ñi n t là cơ c u thu vì nó ti p nh n tín hi u ñ u vào (dòng ñi n, ñi n áp) và khi ñ t m t giá tr xác ñ nh nào ñó thì rơle tác ñ ng. Hình 5.17 - Nguyên lý k t c u c a rơle ñi n t .a) b)
  • 12. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 92 - M ch t là cơ c u trung gian vì nó giúp t o l c hút c a cu n nam châm (cu n ñi n t ). Khi cu n dây này có ñi n và so sánh v i l c ñ t trư c b i lò xo ph n h i ñ hút và truy n k t qu tác ñ ng t i cơ c u ch p hành. - H th ng ti p ñi m là cơ c u ch p hành vì nó truy n tín hi u cho m ch ñi u khi n. Quan h gi a ñ u vào và ñ u ra: Khi tín hi u ñ u vào là X (ñi n áp, dòng ñi n) ñ t t i m t giá tr tác ñ ng X = X2 = Xtñ (tác ñ ng ≡ hút) thì rơle hút vì l c ñi n t th ng l c lò xo và ñ i lư ng ñ u ra y (ñi n áp, dòng ñi n tăng ñ t bi n t Y1 lên Y2 do ti p ñi m cơ c u ch p hành ñóng. Sau ñó, có tăng lư ng vào X > X2 thì Y2 v n gi nguyên. Khi gi m tín hi u vào ñ n X = Xtñ thì rơle v n hút do l c t v n l n hơn l c lò xo. T i m t giá tr X1 = Xnh < Xtñ thì l c lò xo ph n h i th ng l c hút ñi n t , cu n hút rơle nh , m ti p ñi m ñ c t m ch. Tín hi u ra gi m t Y2 v Y1. Sau ñó X ti p t c gi m X < X1 thì Y v n gi giá tr không ñ i là Y1. 0 X Y Y2 Y1 X = X1 nh X = X2 t® H s nh c a rơle là t s : knh = td nh X X ð i v i rơle c c ñ i: knh < 1 Rơle c c ti u: knh > 1 Rơle làm vi c càng chính xác khi: knh → 1 T s gi a công su t ñi u khi n Pñk c a rơle (công su t c a m ch mà ti p ñi m rơle ñóng-c t) và công su t tác ñ ng Ptñ (công su t c n c p cho cu n ñi n t ñ nó hút) g i là h s ñi u khi n (hay h s khu ch ñ i). kñk = td dk P P H s kñk càng l n thì rơle càng nh y. Các lo i rơle khác nhau thì có các h s knh, kñk khác nhau. Th i gian k t lúc ñ u vào c a rơle ñư c c p tín hi u cho ñ n lúc cơ c u ch p hành tác ñ ng g i là th i gian tác ñ ng ttñ. V i rơle ñi n t , ñó là th i gian tính t lúc cu n hút ñư c c p ñi n cho ñ n khi ti p ñi m thư ng m ñóng l i hoàn toàn ho c ti p ñi m thư ng ñóng m ra hoàn toàn. Tùy theo th i gian tác ñ ng ttñ (còn g i là th i gian tr ) mà rơle ñư c chia ra: - Rơle không quán tính: ttñ < 1ms - Rơle tác ñ ng nhanh: ttñ ~ (1 ÷100)ms Hình 5.18 - ð c tính quan h vào-ra c a rơle.
  • 13. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 93 - Rơle th i gian: ttñ > 100ms 5.3.2 Rơle trung gian Nhi m v chính c a rơle trung gian là khu ch ñ i các tín hi u ñi u khi n. Nó thư ng n m v trí gi a hai rơle khác nhau. Rơle trung gian thư ng là rơle ñi n t . Hình 5.19 là k t c u c a m t rơle trung gian. Nguyên lý làm vi c c a rơle trung gian tương t như rơle ñi n t nhưng không có s ñi u ch nh ñi n áp tác ñ ng. Rơle trung gian ph i tác ñ ng t t khi ñư c ñ t vào ñi n áp ñ nh m c trong ph m vi sai l ch ∆U = ±15%Uñm. S lư ng ti p ñi m (ti p ñi m thư ng ñóng, ti p ñi m thư ng m , ti p ñi m chuy n ñ i có c c ñ ng chung) c a rơle trung gian thư ng nhi u hơn các lo i rơle khác. Rơle trung gian có s phân cách v ñi n t t gi a m ch cu n hút và m ch ti p ñi m. Hình v dư i ñây là sơ ñ ti p ñi m và hình c a m t s lo i rơle. Hình 5.19 - D ng chung c a m t ki u rơle trung gian.
  • 14. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 94 5.3.3 Rơle dòng ñi n và rơle ñi n áp a) Rơle dòng ñi n dùng b o v m ch ñi n khi dòng ñi n trong m ch vư t quá hay gi m dư i m t tr s nào ñó ñã ñư c ch nh ñ nh trong rơle. C u t o c a m t rơle dòng ñi n ñư c trình bày trên hình 5.20. M ch t 1 ñư c qu n cu n dây dòng ñi n 2 có nhi u ñ u ra. Khi có dòng ñi n ch y qua cu n dây 2, t trư ng s tác d ng m t t l c lên n p t ñ ng làm b ng mi ng s t hình ch Z. N u dòng ñi n vư t quá giá tr ch nh ñ nh thì t l c ñ l n th ng l c c n lò xo 4, hút n p t ñ ng ch Z quay và ñóng (ho c m ) h ti p ñi m.
  • 15. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 95 Rơle dòng ñi n lo i này thư ng dùng ñ b o v dòng ñi n c c ñ i. Cu n dây rơle dòng ñi n m c n i ti p v i m ch c n b o v . b) Rơle ñi n áp dùng ñ b o v các thi t b ñi n khi ñi n áp ñ t vào thi t b ñi n tăng quá ho c gi m quá m c quy ñ nh. Nguyên lý c u t o c a rơle ñi n áp tương t như rơle dòng ñi n. Ch khác nhau là cu n dây dòng ñi n ít vòng, thi t di n to trong rơle dòng ñi n ñư c thay b ng cu n dây ñi n áp nhi u vòng, thi t di n dây nh . Cu n ñi n áp ñư c m c song song v i m ch c n b o v . Rơle ñi n áp ñư c chia ra 2 lo i theo nhi m v b o v : - Rơle ñi n áp c c ñ i: N p t ñ ng không quay ñi n áp bình thư ng, khi ñi n áp tăng quá m c, l c t th ng l c c n lò xo và n p t ñ ng s quay, rơle tác ñ ng. - Rơle ñi n áp c c ti u: N p t ñ ng không quay ñi n áp bình thư ng. Khi ñi n áp gi m quá m c, l c lò xo th ng l c t , n p t ñ ng s quay ngư c và rơle tác ñ ng. 5.3.4 Rơle th i gian Rơle th i gian là lo i rơle t o tr ñ u ra nghĩa là khi ñ u vào có tín hi u ñi u khi n thì sau m t th i gian nào ñó ñ u ra m i tác ñ ng (ti p ñi m rơle m i ñóng ho c m ). Th i gian tr có th t vài ph n giây ñ n hàng gi ho c hơn n a. Rơle th i gian có nhi u lo i, nhi u ki u khác nhau dùng c m ch m t chi u l n xoay chi u. - Rơle th i gian ki u ñi n t : Dùng m ch m t chi u và thư ng ñ duy trì th i gian nh ch m n p t ñ ng t i 3s. - Rơle th i gian ki u th y l c: Dùng cho c cu n hút m t chi u và xoay chi u. Hình 5.20 - Nguyên lý c u t o và làm vi c c a rơle dòng ñi n c c ñ i.
  • 16. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 96 M t s lo i rơle t o th i gian tr c a hãng Schneider: + Lo i RTA: + Lo i RTB + Lo i RTC Hình 5.21 - Rơle th i gian ki u ñi n t . Hình 5.22 - Rơle th i gian ki u th y l c.
  • 17. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 97 + Lo i RTH + Lo i RTL + Lo i RTMF Cách cài ñ t th i gian cho các lo i rơle trên: + ð i v i các lo i RTA, RTB, RTC và RTH:
  • 18. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 98 + ð i v i lo i RTL + ð i v i lo i RTMF * B ñóng ng t h n gi c a hãng Schneider ng d ng h n gi cho: + Chuông báo. + Chi u sáng. + H th ng nhi t. + H th ng thông gió. + ði u khi n truy c p (Access control): Các trình ñi u khi n truy c p có th h n ch th i gian truy c p h th ng. Ví d ngư i dùng có th b t ch i khi truy c p m ng vào ngoài gi làm vi c. Tính năng này dùng ñ ngăn c n ngư i dùng truy c p h th ng nh ng vùng không thu c trách nhi m trong nh ng gi ngh , nơi mà h có th th c hi n các hành ñ ng b t h p pháp như t i xu ng cơ s d li u c a khách hàng và mang ra ngoài.
  • 19. GV: Lê Ti n Dũng _ B môn TðH _ Khoa ði n 99 Các b ñóng ng t h n gi ki u s : Các b ñóng ng t h n gi ki u cơ khí: