SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 30
Descargar para leer sin conexión
- Trong cột phải [Custom Animation], kích chọn [Add Effect] để gán một hiệu
ứng cho mục chọn.
- Hộp các hiệu ứng xuất hiện, chọn bay vào [Fly in].
- Xác định các thuộc tính chính của hiệu ứng trong vùng [Modify : Fly In], gồm có
:
       + START : Chọn ON CLICK để hiệu ứng khởi động ngay khi kích chuột;
WITH PREVIOUS để hiệu ứng khởi động cùng lúc với một hoạt động trƣớc đó;
AFTER PREVIOUS để hiệu ứng khởi động sau một hoạt động trƣớc đó.
       + PROPERTIES : các thuộc tính gán cho hiệu ứng đƣợc PPT đƣa vào khi
bạn chọn.
Trong trƣờng hợp này, Properties đã đƣợc đổi thành [Direction : From Bottom],
tức là mục chọn đã đƣợc cho bay vào (Fly In) từ đáy màn hình.
       + SPEED : Tốc độ của chuyển động gồm 5 bậc để bạn chọn một. Very slow,
slow, medium, fast, very fast (rất chậm, chậm, trung bình, nhanh, rất nhanh).
- Xác định các thuộc tính bổ sung, bằng kích phải lên tên mục chọn, thí dụ Shape 4
Đây là..., nằm dƣới vùng [Modify : Fly In]. Xuất hiện trình đơn thả, kích chọn
[Effect Options...] để gán thêm các thuộc tính bổ sung.
Hộp thoại của hiệu ứng FLY IN xuất hiện, trong thẻ EFFECT bạn có thể chọn :
 [Animate text : By Word] để chuyển động đƣa từng từ lên dần.
Sound : Chèn âm thanh vào mục [Sound]
After animation : sau hoạt hình, bạn sẽ chọn [Don’t dim] ngầm định để mục chọn
không bị mờ đi, nếu chọn một màu, thì khi hết hoạt hình mục chọn sẽ chuyển sang
màu đó.
Trong thẻ [Timing] bạn có thể chọn [Delay : trể thực hiện sau 10 seconds].... +
OK.
2/ Các nhóm hiệu ứng hoạt hình trong [Custom Animation]
Sau khi kích nút [Add Effect], PPT sẽ hiển thị 4 nhóm hoạt hình chính là :
- Entrance : Các hoạt hình khi bắt đầu vào phiên, từ không hình đến hiện hình.
- Emphasis : Các hoạt hình để nhấn mạnh hay làm nổi bật lên. Hình đã có trên
khung sẽ chuyển động và hiện lại trên khung.
- Exit : Các hoạt hình để thoát. Hình đã có trên khung sẽ chuyển động rồi biến mất.
- Motion Paths : Vẽ đƣờng đi cho các hoạt hình di chuyển. Đƣờng dẫn có thể là
đƣờng thẳng, cong, đƣờng uốn lƣợn.

* Các kiểu hoạt hình trong nhóm ENTRANCE
BASIC : Appear, Blinds, Box, Checkerboard, Circle, Crawl in, Diamond, Dissolve
in, Flash once, Fly In, Peek In, Plus, Random Bars, Random Effects, Split, Strips,
Wedge, Wheel, Wipe.
SUBTLE : Expand, Fade, Faded Swivel, Faded Zoom.

                                        33
MODERATE : Ascend, Center Revolve, Color TypeWriter, Compress, Descend,
Erase In, Grow & Turn, Rise up, Spinner, Stretch, Unfold, Zoom.
EXCITING : Boomerang, Bounce, Credits, Curve up, Flip, Float, Fold, Glide,
Light Speed, Magnify, PinWheel, Sling, Spiral In, Swish, Swivel, Thread, Whip.
* Các kiểu hoạt hình trong nhóm EMPHASIS
+ Nhóm BASIC : Change Fill Color, Change Font, Change Font Color, Change
Font Size, Change Font Style, Change Line Color, Grow/ Shrink, Spin,
Transparency.
+ Nhóm SUBTLE : B Bold Flash, Brush on Color, Brush on Underline, Color
Blend, Color Wave, Complementary color, Complementary color 2, Contrasting
color, Darken, Desaturate, Flash Bulb, Lighten, Vertical Highlight,.
+ Nhóm MODERATE : Flicker, Grow with color, Shimmer, Teeter.
+ Nhóm EXCITING : Blast, Blink, Bold Reveal, Style Emphasis, Wave.
* Các kiểu hoạt hình trong nhóm EXIT
BASIC : Blinds, Box, Checkerboard, Circle, Crawl out, Diamond, Dissolve out,
Flash once, Fly Out, Peek Out, Plus, Random Bars, Random Effects, Split, Strips,
Wedge, Wheel, Wipe.
SUBTLE : Contract, Fade, Faded Swivel, Faded Zoom.
MODERATE : Ascend, Center Revolve, Color TypeWriter, Compress, Descend,
Ease out, Grow & Turn, Sink down, Spinner, Stretch, Unfold, Zoom
EXCITING : Boomerang, Bounce, Credits, Curve down, Flip, Float, Fold, Glide,
Light Speed, Magnify, PinWheel, Sling, Spiral out, Swish Swivel Thread, Whip.
* Motion Paths : Vẽ đƣờng đi cho các hoạt hình di chuyển.
Xem các mô hình đƣờng vẽ hình bên trái.
Để tạo một nội dung đối tượng chuyển động theo một đường dẫn do bạn vẽ :
1/ Kích chỉ định đối tƣợng (bất kỳ một nội dung nào) trên khung slide.
2/ Chọn ANIMATION> Custom Animation + chọn [Add Effect] + chọn [Motion
Path].
3/ Hộp thoại các đƣờng dẫn Path xuất hiện, kích chọn một kiểu.
4/ Vào khung slide, kích tại vị trí đầu đƣờng dẫn + kích kép vị trí kết thúc đƣờng
dẫn. PPT sẽ chạy ngay để bạn xem.
5/ Xác định nhanh chậm của chuyển động từ mục [Speed : Slow, Fast...].



II* Điều chỉnh hiệu ứng đã lập
1/ Thay đổi hiệu ứng
Trong cột [Custom Animation], kích lên tên hiệu ứng cần thay đổi. Nút [Add
Effect] sẽ đổi thành nút [Change].
Kích chọn nút này và chọn lại hiệu ứng khác theo ý.
                                        34
2/ Thay đổi các thuộc tính hiệu ứng
Kích phải lên tên hiệu ứng, xuất hiện trình đơn thả, kích chọn [Effect Options...] để
gán lại các thuộc tính bổ sung.
3/ Thay đổi thứ tự xuất hiện hiệu ứng
Kích lên tên hiệu ứng muốn đổi thứ tự xuất hiện. Ở phía cuối cột [Custom
Animation] có 2 mũi tên lên xuống ở 2 bên mục [RE-ORDER] + kích mũi tên theo
ý.
4/ Xoá một hiệu ứng
Trong cột [Custom Animation], kích lên tên hiệu ứng cần xóa + bấm phím
<Delete>.

III.- CÁC KIỂU HOẠT HÌNH [CUSTOM ANIMATION] SẮP THEO MẪU
TỰ
Vì có nhiều kiểu hoạt hình giống nhau hay tƣơng tự nhau trong các nhóm lệnh
trình đơn nên chúng ta sẽ gom lại tất cả các lệnh này tại một nơi để các bạn dẽ
dàng tham khảo.
       Chú ý : Thật ra các kiểu hoạt hình này nên thử nghiệm trực tiếp trên mỗi
trƣờng hợp, hiệu ứng xảy ra ngay để sự lựa chọn của bạn đƣợc đúng ý hơn. Nếu
không hiển thị ngay, kích đánh dấu kiểm mục [AutoPreview] ở đáy cột.
Appear : phần tiêu đề xuất hiện nhanh, phần nội dung xuất hiện chậm.
Ascend : tiêu đề xuất hiện trƣớc, phần nội dung xuất hiện chậm, từ dƣới trồi lên,
trƣớc mờ sau tỏ.
Blast (*Em): co rút rồi nổ phóng lớn ra.
Blink (*Em): hiện ra nhƣ chớp mắt
Blinds : màn chắn sáng mở ra/ khép vào (khi exit)
Bold Flash : chiếu sáng chữ đậm
Bold Reveal (*Em): Biểu lộ rõ chữ đậm.
Boomerang (*En)(*EX): Khung xoè theo hình cánh quạt, phần tiêu đề lƣợn
nghiêng, phần thân xoè ra từ giữa và khuất dần về phải.
Bounce (*En)(*EX): tƣng lên nhƣ quả banh.
Box : mở/đóng khung theo dạng hình hộp.
Brush on Color :quét lên màu.
Brush on Underline: quét lên đƣờng gạch dƣới.
Center Revolve : từ dƣới/trên quay nửa cung tròn lên/xuống vị trí chỉ định trƣớc
(vào hay exit)
Change Fill Color : đổi màu tô.
Change Font : đổi Font chữ.
Change Font Color: đổi màu Font
                                         35
Change Font Size: đổi cỡ Font
Change Font Style: đổi kiểu dạng Font
Change Line Color : đổi màu tuyến đƣờng.
Checkerboard : Bàn cờ biến dạng về đối tƣợng.
Circle: Vòng tròn chuyển dạng về đối tƣợng.
Color Blend: chuyển màu.
Color Wave : sóng màu.
Color TypeWriter : tô màu từng chữ kiểu máy đánh chữ rồi đƣa ra ngoài.
Complementary color: màu bổ sung cho màu hiện hành (đỏ ra lục).
Complementary color 2 : màu 2 bổ sung cho màu hiện hành (đỏ ra xanh).
Compress : màn hình từ hai bên lùa vào nhƣ nén lại.
Contract : co khung chữ lại.
Contrasting color: hiện màu tƣơng phản .
Credits (*En)(*EX): từ dƣới trồi lên rồi khuất lên trên luôn.
Crawl in : tiến dần từ dƣới lên
Crawl out: tiến dần từ trên xuống.
Curve up (*En): quay vòng cung đối tƣợng hƣớng lên.
Curve down (*EX): quay vòng cung đối tƣợng hƣớng xuống.
Darken : làm tối đối tƣợng đi.
Desaturate: đổi qua màu chƣa bảo hoà rồi trở lại màu cũ.
Descend : từ trên xuống dƣới, trƣớc mờ sau tỏ.
Diamond : từ hình thoi hạt xoàn chuyển dạng về đối tƣợng.
Dissolve in : xuất hiện các điểm lấm chấm trƣớc mờ sau tỏ.
Dissolve out : xuất hiện các điểm lấm chấm trƣớc tỏ sau mờ khuất (exit).
Erase In : trãi cuốn chiếu ra hai bên.
Ease out : trãi cuốn chiếu từ hai bên vào và khuất đi.
Expand : trãi rộng ra.
Fade : chuyển mờ thành sáng.
Faded Swivel : tắt hết rồi đƣa từng chữ vào từ trái sang, hoặc vừa quay vừa mất
dần (khi exit).
Faded Zoom : trƣớc mờ nhỏ, sau sáng tỏ và lớn dần
Flash Bulb : tiêu đề đƣợc gạch dƣới, từng dòng một, trƣớc mờ, nhỏ sau sáng lên và
lớn dần.
Flash once : tắt mở nhƣ đèn chớp tắt.
Flicker : tạo rung rinh dòng chữ.
Flip (*EX): rơi từng chữ từ trên xuống.
Float (*En)(*EX): rơi từ trên phải xuống một đoạn rồi lên trở lại. (nhƣ nhảy
tango).
Fly In : đƣa từng dòng chữ từ 4 phía vào (chọn, từng chữ/từ).
Fly Out : đƣa từng dòng chữ ra 4 phía (chọn, từng chữ/từ).
                                       36
Fold (*En)(*EX): bật nhanh ra đối tƣợng.
Glide (*En)(*EX): mở ra từ trái sang phải nhƣ mở trang sách.
Grow/ Shrink : Xoè ra rồi co lại và khuất dần
Grow & Turn : lớn rộng ra rồi xoay.
Grow with color :lớn rộng ra cùng với màu.
Light Speed (*En)(*EX): Chuyển đối tƣợng từ trái sang phải, quá một tí, rồi trở về
vị trí đã đặt trƣớc.
Lighten : đổi màu nhạt hơn.
Magnify (*En)(*EX): lớn ra rồi nhỏ lại.
PinWheel (*En)(*EX): Xuất hiện từng chữ xoay tròn nhƣ con vụ, từ dƣới trồi lên.
Peek In : nhƣ nhổ đối tƣợng lên rồi đƣa vào.
Peek Out : trái ngƣợc với Peek In.
Plus : Đối tƣợng đƣợc đƣa vào theo 4 góc.
Random Bars: hiện dần các thanh ngang/dọc
Random Effects : nhiều hiệu ứng khác nhau trên đối tƣợng thay đổi ngẫu nhiên.
Rise up : từ dƣới trổi lên, trƣớc mờ sau tỏ.
Shimmer : chữ uốn éo lung linh.
Sink down : đối tƣợng nhƣ chìm xuống.
Sling (*En)(*EX): đối tƣợng từ phải ra và xoay nửa vòng.
Spin : trƣớc thẳng đứng sau xoay quanh 90o ngƣợc chiều quay kim đồng hồ.
Spinner : quay các chữ của đối tƣợng.
Spiral In (*En): vòng xoắn lớn dần.
Spiral out (*EX): vòng xoắn nhỏ lại.
Split : đối tƣợng từ 2 phần chẻ đi dần vào giữa.
Stretch : dãn ra theo chiều ngang.
Strips : đối tƣợng đƣợc đƣa vào theo đƣờng chéo.
Style Emphasis (*Em): nghiêng rồi trở lại thẳng để nhấn mạnh.
Swish (*En)(*EX): tắt, sau đó hiện ra từng chữ một lúc lắc. Ngƣợc lại với Flip.
Swivel (*En)(*EX): xoay chữ hoặc hình quay qua quay lại nhiều lần quanh một
trục đứng ở giữa.
Teeter : chuyển qua các màu bập bềnh.
Thread (*En)(*EX): màn hình cuốn ra (nhƣ sợi chỉ) phình lên rồi xẹp xuống và
khuất (exit).
Transparency : Đối tƣợng xuất hiện mờ, rồi trong suốt rồi về trạng thái cũ.
Unfold : màn hình lùa từng dòng từ trái sang.
Vertical Highlight : đổi màu nổi theo chiều đứng.
Wave (*Em): chữ nhảy nhƣ sóng.
Wedge : rẽ quạt từ trục đứng giữa, quay i vòng.
Wheel : quay vòng theo 4 cánh.
Whip (*En)(*EX): lau sạch từ trái sang phải rồi khuất.
                                        37
Wipe : trƣớc mờ sau tỏ, chồm lên rồi lùi lại, từ dƣới lên.
Zoom : xuất hiện nhỏ ở giữa sau phóng to dần.
 Chú ý : (*En), (*Em) và (*EX) là viết tắt các hiệu ứng hấp dẫn Exciting Entrance
- nhập vào, Exciting Emphasis-nhấn mạnh và Exciting Exit-thoát.



IV.- CHUYỂN CẢNH từ khung slide trƣớc sang khung slide sau
Bạn có thể chuyển từ slide này qua slide khác mà không cần chuyển cảnh gì cả.
Tuy nhiên nếu bạn cần phân tách rõ ràng giữa các slide hoặc đề làm nổi bật phiên
trình chiếu, bạn vẫn rất dễ dàng để dùng các kiểu chuyển cảnh của Powerpoint.
Để áp dụng một chuyển cảnh cho một slide :
1/ Chỉ định khung slide muốn chuyển cảnh sau đó.
2/ Chọn thẻ lệnh ANIMATION, PPT hiển thị một vài chuyển cảnh trong vùng
[TRANSITION TO THIS SLIDE].
3/ kích nút [mũi tên xuống] để xuất hiện đầy đủ các chuyển cảnh.
4/ Kích chỉ định một kiểu chuyển cảnh, tác dụng của đặc trƣng tự động xem trƣớc
(Auto Preview) sẽ thể hiện ngay chuyển cảnh bạn vừa chọn.
5/ Để thiết lập tốc độ chuyển cảnh, trong mục [Transition Speed] kích nút [mũi tên
xuống]
+ chọn một tốc độ : Slow-chậm, Medium-trung bình, và Fast-nhanh.
6/ Xác nhận kiểu chuyển cảnh này đƣợc áp dụng cho tất cả các slide hay không.
Nếu muốn áp dụng cho tất cả các slide, chọn mục [Apply to All].
7/ Để gỡ bỏ một chuyển cảnh, chỉ định slide muốn huỷ bỏ nó + kích chọn [No
Transition] trong vùng [TRANSITION TO THIS SLIDE].
8/ Ấn định thời gian chạy một slide. Cũng vẫn trong thẻ Animation và trong vùng
Transition to this slide], kích đánh dấu kiểm tại mục [Automatically After] + chọn
thí dụ là 10 giây.
9/ Để tạm dừng phiên trình chiếu, bấm phím [S] trên bàn phím.
10/ Dò tìm thời lƣợng cần để trình chiếu từng slide bằng kích chọn mục [Use
Rehearse Timing] từ thẻ lệnh [SLIDE SHOW> Setup].
CÁC CHUYỂN CẢNH TRONG POWERPOINT

a/ Nhóm [NO TRANSITION]
Nhóm này chỉ chứa một kiểu, đó là không dùng chuyển cảnh.

b/ Nhóm FADES & DISSOLVES
Gồm 5 kiểu (từ trái sang phải) :
1- Fade Smoothly : sáng dần.
2- Fade Through Black : sáng dần từ nền đen.
                                        38
3- Cut : xuất hiện nhanh.
4- Cut Through Black : xuất hiện nhanh từ nền đen.
5- Dissolve : Lấm tấm hạt.

c/ Nhóm WIPES
(từ trái qua và từ trên xuống)
6- Wipe down: cuốn từ trên xuống.
7- Wipe Left : cuốn qua trái.
8- Wipe Right : cuốn qua phải.
9- Wipe Up : cuốn từ dƣới lên trên.
10- Wedge : xoè cánh quạt.
11- Uncover down : mở từ trên xuống.
12- Uncover Left : mở qua trái.
13- Uncover Right : mở qua phải.
14- Uncover Up : mở từ dƣới lên.
15- Uncover Left down : mở từ trên xuống góc dƣới-trái.
16- Uncover Left-Up : mở lên góc trên-trái.
17- Uncover Right-Down : mở xuống góc dƣới-phải.
18- Uncover Right-Up : mở lên góc trên-phải.
19- Box In : hình hộp từ lớn thu nhỏ.
20- Box Out : hình hộp từ nhỏ phóng lớn.
21- Wheel Clockwise, 1 spoke : Xoay theo chiều kim đồng hồ, 1 cánh.
22- Wheel Clockwise, 2 spoke : Xoay theo chiều kim đồng hồ, 2 cánh.
23- Wheel Clockwise, 3 spoke : Xoay theo chiều kim đồng hồ, 3 cánh.
24- Wheel Clockwise, 4 spoke : Xoay theo chiều kim đồng hồ, 4 cánh.
25- Wheel Clockwise, 8 spoke : Xoay theo chiều kim đồng hồ, 8 cánh.
26- Split Horizontal In : khép ngang từ ngoài-trên vào.
27- Split Horizontal Out: Mở rộng từ ngang-trong ra ngoài.
28- Split Vertical In : khép dọc từ ngoài-ngang vào.
29- Split Vertical Out : Mở rộng từ dọc-trong ra ngoài.
30- Strips Left-Down : mở theo đƣờng chéo hƣớng xuống góc dƣới-trái.
31- Strips Left-Up: mở theo đƣờng chéo hƣớng lên góc trên-trái.
32- Strips Right-Down : mở theo đƣờng chéo hƣớng xuống góc dƣới-phải.
33- Strips Right-Up : mở theo đƣờng chéo hƣớng lên góc trên-phải.
34- Shape Circle : Bung từ giữa ra theo hình tròn.
35- Shape Diamond : Bung từ giữa ra theo hình thoi.
36- Shape Plus : Bung từ giữa ra theo hình chữ thập.
37- New Flash : Xoay tròn.

d/ Nhóm PUSH & COVER
                                       39
38- Push Down : Đẩy từ trên xuống.
39- Push Left : Đẩy qua trái.
40- Push Right : Đẩy qua phải.
41- Push Up : Đẩy từ dƣới lên.
42- Cover Down : Chạy từ trên xuống.
43- Cover Left : Chạy qua trái.
44- Cover Right : Chạy qua phải.
45- Cover Up : Chạy từ dƣới lên.
46- Cover Left-Down : Chạy xuống góc dƣới-trái.
47- Cover Left-Up : Chạy lên góc trên-trái.
48- Cover Right-Down : Chạy xuống góc dƣới-phải.
49- Cover Right-Up : Chạy lên góc trên-phải.

e/ Nhóm STRIPES & BARS
50- Blinds Horizontal : sọc ngang xổ từ trên xuống.
51- Blinds Vertical: sọc dọc kéo từ trái qua.
52- Checkerboard Across : hình bàn cờ kéo ngang từ trái qua phải.
53- Checkerboard Down : hình bàn cờ kéo dọc từ trên xuống.
54- Comb Horizontal : cài răng lƣợc theo chiều ngang.
55- Comb Vertical : cài răng lƣợc theo chiều dọc.

f/ Nhóm RANDOM
56- Random Bars Horizontal : Sọc ngang ngẫu nhiên.
57- Random Bars Vertical : Sọc dọc ngẫu nhiên.
58- Random Transition : chuyển cảnh ngẫu nhiên, lấy từ 57 kiểu chuyển cảnh trên.
%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%
Chƣơng 7

                       CÁC TÁC ĐỘNG HỖ TRỢ


I.- THIẾT KẾ BẰNG KHUÔNG DẠNG SHAPE
1- Kích chỉ định khung slide, sau khi đã thiết lập các hình thức LAYOUT, kiểu
dạng DESIGN và nền BACKGROUND.
2- Vào thẻ lệnh HOME. Trong vùng DRAWING, kích chọn hình [SHAPE] để có
một bảng các khuông dạng. Chọn một khuông dạng Shape thích hợp + về khung
slide, kích trỏ để đặt Shape này xuống.
                                       40
3- Bạn có thể chỉnh sửa hình dạng của Shape dựa vào các núm điều chỉnh.
4- Để dời khuông Shape : Đặt trỏ trên đƣờng viền của Shape để trỏ đổi dạng thành
hình chữ thập + kích rê nó đến vị trí mới, nếu cần.
Chú ý : Xem lại chƣơng 4 nói về việc ghép một ảnh vào một khuông shape.
5- Để chèn văn bản lên khuông Shape, kích phải trên đƣờng biên của Shape, xuất
hiện trình đơn thả + kích chọn [EDIT TEXT]. Vạch trỏ nhấp nháy xuất hiện trong
Shape, hãy gõ nhập văn bản vào đó.
6- Để định dạng Shape, kích lên Shape, thẻ lệnh [DRAWING TOOLS> Format]
xuất hiện. Kích lên Format để thực hiện định dạng.
- Để tác động lên Shape, trong vùng [Shape Styles], gán các thuộc tính SHAPE
FILL, SHAPE OUTLINE và SHAPE EFFECTS (xem chƣơng 5).
- Để tác động lên văn bản, kích phải để hiện ra hộp xử lý văn bản rồi gán các thuộc
tính vào nhƣ Font, cỡ, màu... Ngoài ra bạn có thể áp dụng các đặc trƣng của
WordArt bằng chọn vùng WordArt + chọn TEXT FILL, TEXT OUTLINE, và
TEXT EFFECTS.

II.- Chèn ký hiệu đặc biệt Symbol
1- Kích chỉ định khung slide, sau khi đã thiết lập các hình thức LAYOUT, kiểu
dạng DESIGN và nền BACKGROUND.
2- Dùng lệnh chèn văn bản INSERT> TEXT BOX.. Kích lên khung Slide, hộp văn
bản xuất hiện gõ vào vài ký tự.
3- Lại dùng lệnh chèn văn bản INSERT> TEXT BOX, trong vùng TEXT, kích
chọn mục [SYMBOL], hộp thoại [Symbol] xuất hiện.
4- Kích chọn một ký tự + kích nút [Insert]. Lại chọn ký tự khác và kích [Insert].
Bởi vì bạn chỉ đƣợc chèn mỗi lần một ký tự. Sau cùng bạn kích nút [Close] để
đóng hộp thoại và thoát.



III.- CHÈN CÔNG THỨC TOÁN HỌC
Khi cần thuyết trình giảng dạy về toán học, bạn phải dùng tới những ký hiệu toán
học. Bộ Microsoft đã cung cấp sẵn hết cho bạn sử dụng.
1- Kích chỉ định khung slide, sau khi đã thiết lập các hình thức LAYOUT, kiểu
dạng DESIGN và nền BACKGROUND.
2.- Dùng thẻ lệnh INSERT> OBJECT. Một hộp thoại xuất hiện để bạn chọn
chƣơng trình xử lý. Chọn Microsoft Equation 3.0 + chọn OK.
3- Cửa sổ EQUATION EDITOR xuất hiện, bạn sẽ vẽ công thức toán học tại đây.
4- Chọn lệnh File> Exit and Return to Baitap01.ppt. Thế là bạn có đƣợc công thức
toán học trong khung slide của bạn
** Cách vẽ công thức:
                                        41
- Các chữ bình thƣờng nhƣ a, b, c , + , -, x..., bạn có thể gõ thẳng vào.
- Các chữ hy lạp dùng trong toán học nhƣ alpha, beta, gamma, Sigma,
epsilon...đƣợc gán bằng kích chọn trêndãy lệnh thứ nhì.
- Các phân số, căn số, tích phân, các giá trị có dấu mũ trên, dƣới, thể hiện trong
dãy thứ ba.
- Kích lên một ô, chƣơng trình sẽ hiển thị các công thức liên quan trong nhóm.. Thí
dụ nhƣ khi bạn chọn căn số, trong hộp chứa căn số, bạn sẽ nhận đủ hết các căn số
tƣơng ứng, có mũ hay không...
Bạn vừa nhập dữ liệu vào Equation Editor, sau khi bạn rời Equation Editor, bạn sẽ
nhận ngay đƣợc công thức trên khung slide.

IV.- Chèn âm thanh khi bắt đầu qua một khung slide mới
Bạn có thể chèn âm thanh từ lệnh Insert> Sound hay lệnh Animation> Transition
Sound.
- Âm thanh có thể là một bản nhạc, một đoạn nhạc, tập tin âm do bạn thu ghi.
- Trong lệnh Animation> Transition Sound, bạn có thể chọn các âm thanh có sẵn
trong PPT, nhƣ tiếng vỗ tay- Applause, tiếng bom nổ-Bomb, tiếng trống-Drum
Roll....
- Khi qua một khung slide mới, sợ quí vị khán thính giả ngủ gục, bạn có thể dùng
các âm thanh này. Ngoài ra khi thuyết trình để mệt nhọc, bạn có thể thu âm sẵn rồi
đƣa vào đây, cho nó nói dùm bạn.

V.- ẤN ĐỊNH THỜI GIAN ĐỂ HIỂN THỊ MỘT SLIDE
- Chỉ định khung slide muốn ấn định thời gian trình bày nó.
- Chọn thẻ Animation, trong vùng [Transition to this slide] và ở mục [Advanced
Slide], kích chỉ định [Automatically After] + gán vào thí dụ 30”.
- Nếu lại muốn áp dụng cho tất cả các slide, kích chọn [Apply to All].
Đặc biệt với các PPS chơi nhạc có lời kèm theo khung slide, thì nhạc tới đâu, lời
phải tới đó bạn có thể nhờ đặc trƣng [Use Rehearse Timing] để ghi giờ giùm bạn.
1/ Chuyển về slide thứ nhất.
2/ Chạy lệnh [Slide Show> Rehearse Timing].
3/ Bắt đầu chạy [Slide Show] cùng với một đồng hồ nhỏ xuất hiện có ghi giờ (nhƣ
đồng hồ bấm giờ chạy đua).
4/ Mỗi lần kích chuột, ứng với việc chuyển qua một slide mới, đồng hồ sẽ ghi số
phút/giây chạy slide vừa rồi. Nhớ xem giờ trƣớc khi kích.




                                        42
VI.- PHÂN BỐ VỊ TRÍ CÁC ĐỐI TƢỢNG
Đặc trƣng gióng thẳng [align] giúp bạn canh chỉnh các đối tựng thẳng thớm với
nhau, hoặc phân bố các đối tƣợng đều nhau để trông càng đẹp mắt hơn.
1/ Rê thả một đối tƣợng dùng làm chuẩn cho việc gióng thẳng hàng, tại một vị trí
bạn muốn.
2/ Bấm và giữ phím <Shift> + kích chọn các đối tƣợng muốn gióng thẳng hàng.
3/ Dùng lệnh DRAWING TOOLS> Format + kích nút [ALIGN] để chọn một trong
các lệnh gióng thẳng.
Thực ra, bạn nên tự xê dịch các đối tƣợng trên màn hình sao cho bạn thấy đẹp hơn
thôi. Các cách cân chỉnh của PPT không đẹp bằng mắt thƣờng nhƣng nghệ thuật
của bạn.

VII.- KẾT NHÓM ĐỐI TƢỢNG- GROUP
Khi bạn mới tạo thêm một khung slide mới và muốn đem hết các đối tƣợng trong
một slide cũ đã có, qua đó, bạn nên tập hợp tất cả hay các đối tƣợng muốn di dời,
vào một nhóm, rồi dùng lệnh chép (Copy) và dán (Paste) qua đó.
Để kết nhóm các đối tƣợng
1/ Trƣớc hết chỉ định một đối tƣợng dùng làm gốc.
2/ Bấm giữ <Shift> và kích chọn các đối tƣợng muốn kết nhóm còn lại.
3/ Dùng lệnh DRAWING TOOLS> Format + chọn lệnh GROUP trong vùng
[Arrange].
4/ Tất cả các đối tƣợng đƣợc chọn đã kết lại thành nhóm. Bạn có thể xử lý chúng
nhƣ là một đối tƣợng đơn lẻ.

VIII.- NHẬP BẢNG TÍNH EXCEL
1/ Mở chƣơng trình Microsoft Excel.
2/ Mở một bảng tính Excel.
3/ Kích rê chuột ngang qua các ô muốn chép vào Powerpoint + ra lệnh chép bằng
bấm <Ctrl+C>.
4/ Trở về trình PPT.
5/ Chỉ định khung slide muốn dán xuống + bấm lệnh dán <Ctrl+V>.
6/ Chỉnh các chữ, số trong các ô bằng kích-phải để hiện ra hộp xử lý văn bản +
chọn Font, kích cỡ chữ, màu chữ và các thuộc tính về Text Outline, Text Effects từ
thẻ lệnh Table Tools> Design hay Layout




                                        43
IX.- XUẤT MỘT SLIDE VÀO WORD
1/ Mở màn hình SLIDE SORTER VIEW
- Kích nút [SLIDE SORTER VIEW] ở góc dƣới-phải màn hình Powerpoint (Có 3
nút nhỏ : Normal-Slide Sorter View-Slide Show).
- Hoặc dùng thẻ lệnh VIEW> Slide Sorter.
2/ Chỉ định Slide muốn chép, Slide sẽ đƣợc viền đậm hơn lên để tỏ ra đã đƣợc
chọn.
3/ Ra lệnh chép bằng bấm <Ctrl+C>.
Slide đã đƣợc chép vào Clipboard, do đó bạn muốn dán xuống bất cứ đâu cũng
đƣợc.
Thí dụ dán xuống ACDSee, Photoshop, hay Paint của Windows> Accessories....
4/ Vào Microsoft WORD và mở tập tin Word muốn dán xuống.
5/ Ra lệnh dán-Paste bằng bấm <Ctrl+V>.
6/ Từ hình vừa đƣợc dán xuống, bạn có thể xử lý ảnh này kích rê các núm để dãn
rộng hay thu hẹp, xén, chỉnh màu sáng/tối, độ tƣơng phản...).
Nếu bạn chép tất cả slide của tập tin Slide Show, vào một tập tin Word, bạn có thể
in ra tất cả slide sắp xếp liên tục sau đó. Word cũng in các hình ảnh khá đẹp.
7/ Nếu bạn chép xuống Word bằng các lệnh PASTE SPECIAL hay PASTE LINK,
mọi thay đổi trên màn hình PPT cũng sẽ đƣợc liên kết -Link trong Word.



X.- IN ẤN
1/ Mở máy in.
2/ Vào Powerpoint và mở tập tin Slide Show muốn in.
3/ Chọn lệnh xem trƣớc trang in [Office Button> Print> Print Preview]. Bạn sẽ
thấy từng slide một. Bấm <Page Down> để xem trƣớc trang in kiểu [Slide].
4/ Mở lệnh in [Office Button> Print]. Hộp thoại Print hiển thị, ngoài việc chọn các
trang in mà bạn đã biết, mục Print What có 4 cách in :
- SLIDES : in ra các trang slide mặc định là nằm ngang theo dạng [Landscape].
- HANDSOUT : in ra từng trang chứa 6 khung slide, nhằm để gửi các khán thính
gỉa xem trƣớc. Trang in giống nhƣ cách trình bày trong [Slide Sorter View].
- NOTES PAGES : in ra các phần chú thích của bạn.
- OUTLINE VIEW : in ra phần dàn bài đại cƣơng của bạn. Chỉ in ra các slide nài
có phần đại cƣơng mà thôi.
%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%
Chƣơng 8

                                        44
CÁC CHƢƠNG TRÌNH HỖ TRỢ SỬ DỤNG
                   POWERPOINT 2007

Một tập tin Powerpoint 2007 có dung lƣợng vào khoảng từ vài MB đến gần 20 MB
hay hơn. Do vậy khi chuyển tải bằng tập tin đính kèm trong thƣ điện tử, có thể phải
gặp trở ngại.
Một vài chƣơng trình thƣ điện tử chỉ cho phép tải tối đa là 10 MB, chỉ riêng
Yahoo!Mail có thể cho gửi kèm theo tập tin đến 25 MB. Nhƣng ta nào có biết
ngƣời nhận thƣ của mình dùng chƣơng trình nào đâu.
Đó là trƣờng hợp tôi đã vấp phải khi gửi đính kèm theo tập tin 19 MB. Các bạn
nhận thƣ bằng Yahoo! đều nhận đƣợc cả, trong khi các bạn dùng các trình điện thƣ
khác lại không nhận đƣợc. Ngoài ra, một số lớn ngƣời dùng hiện nay hãy còn sử
dụng Powerpoint 2003, nên họ không thể xem các tập tin mới Powerpoint 2007.
Do vậy chúng ta có các cách giải quyết sau :
1/ Biến đổi tập tin Powerpoint 2007 ra tập tin Powerpoint 2003.
2/ Nén các tập tin nhỏ lại.
3/ Chuyển các tập tin có dung lƣợng lớn lên vùng Internet trung gian, để các đối
tác có thể download chúng xuống máy của mình và sử dụng.
4/ Biến đổi dạng tập tin Powerpoint ra dạng video để có thể xem đƣợc khắp nơi
trên mạng (nhƣ Youtube) hay xem trên các phần mềm khác (Windows Media
Player, Real Player, Jet-Audio...).

I.- Biến đổi tập tin Powerpoint 2007 ra tập tin Powerpoint 2003.
Trong màn hình Powerpoint 2007 và trên tập tin muốn biến dạng, chọn :
* [Office Button] + [Save As]
* Chọn [Powerpoint 97-2003 Presentation]
* Cửa sổ [Save As] xuất hiện, trong mục [Save in...] chọn danh mục sẽ chứa tập tin
biến đổi. Trong mục [File name] gõ vào tên tập tin.
Mục [Save as Type] đã tự động ghi [Powerpoint 97-2003 Presentation *.ppt].
Chú ý : Phân biệt tập tin trình bày trong Powerpoint 2003 là *.PPT, còn trong
Powerpoint 2007 là *.PPTX. Tƣơng tự, tập tin trình diễn trong Powerpoint 2003 là
*.PPS, còn trong Powerpoint 2007 là *.PPSX.
Một tập tin PPTX vào khoảng 6 MB khi biến đổi ra dạng PPT có thể tăng lên đến
19 MB. Ngoài ra, tập tin mới có thể bị thiếu đi các đặc trƣng mới của Powerpoint
2007.




                                        45
II.- Nén các tập tin nhỏ lại
Chúng ta có thể dùng các phần mềm PPTMinimizer hay FILEMinimizer. Phần
mềm sau có thể nén cả các tập tin của WORD, POWERPOINT hay EXCEL.
Với FILEMinimizer, bạn có thể tìm với GOOGLe + download miển phí về và sử
dụng ngay.
1/ Mở trình FILEMinimizer, chọn Open Files, cửa sổ chọn tập tin để tối thiểu hoá
xuất hiện, chọn một hay nhiều tập tin để tối thiểu hoá.
2/ Các tập tin này sẽ xuất hiện trong khung [Files to Optimize]. Bạn có thể bổ sung
thêm tập tin vào danh sách bằng bấm nút [Add to List], hoặc xoá đi một vài tập tin
khỏi danh sách bằng bấm nút [Remove From List].
3/ Trong khung [Optimized Files], bạn có thể thay đổi danh mục nơi sẽ chứa các
tập tin sẽ đƣợc ƣu hoá, bằng bấm nút [...] ngoài sau vị trí mặc định (vị trí này
thƣờng đƣợc sắp xếp trùng với tập tin gốc).
4/ Thay đổi tên tập tin mới nếu cần, nếu không chƣơng trình sẽ tự gán tên bằng
cách lấy tên tập tin cũ công với phần (FILEMinimizer).
5/ Nếu tập tin gốc là PPT thì khi nén vẫn là PPT, không đổi dạng. Trình này còn
nén đƣợc các tập tin của Word (DOC hay DOCX) và Excel.
6/ Xác định cách nén thấp (Low Compression), trung bình và chuẩn (Standard
Compression), hoặc nén mạnh nhất (Strong Compression).
7/ Bắt đầu nén bằng bấm nút [Optimize Files].

III.- SỬ DỤNG MEDIAFIRE
Chuyển các tập tin có dung lƣợng lớn UPLOAD lên vùng Internet trung gian, để
các đối tác có thể DOWNLOAD chúng xuống máy của họ và sử dụng.
Bạn có thể làm chủ một dung lƣợng GB vô tận trên Internet với tên của bạn và
hoàn toàn miễn phí. Để thực hiện, bạn phải cài đặt tuần tự 2 phần mềm sau :
Microsoft .NET FrameWork và MediaFIRE.
A.- Phần mềm Microsoft .NET FrameWork
1* Ý nghĩa :
Phần mềm .NET FrameWork phiên bản 2.0 cải tiến và các phiên bản về sau, có
tính thực thi theo từng nấc thang của các ứng dụng có sử dụng khối nhớ chứa vùng
dữ liệu đƣợc dùng thƣờng xuyên (cache), triển khai các ứng dụng này và cập nhật
với trình ClickONE, hỗ trợ việc cung cấp các mảng rộng lớn nhất cho các trình
duyệt và các thiết bị có dùng dịch vụ và bộ điều khiển ASP.NET 2.0 và về sau.
Thƣờng khi cài đặt MediaFire bạn đƣợc yêu cầu download kèm theo trình .NET
FrameWork này, nếu chƣa có (thƣờng thì đã có).
2* Chi tiết
Tên tập tin : dotnetfx.exe phiên bản 2.0 và về sau (đến nay đã là phiên bản 3.5).
3* Cài đặt
                                        46
- Để cài đặt phiên bản 2.0, vào địa chỉ Web :
http://www.microsoft.com/downloads/details.aspx?familyid=0856eacb-4362-4b0d-
8edd-aab15c5e04f5&displaylang=en.
- Kích nút [Download] trên trang Web này để bắt đầu tải xuống.
Sau khi tải xuống xong, bạn có thể :
- Kích [Run] để bắt đầu cài đặt ngay.
- Kích [Save] để lƣu giữ tập tin trên máy hầu sau này cài đặt lại.
Chú ý : Nếu bạn đã dùng .NET Framework ở các phiên bản cũ, nên giải cài đặt nó
trƣớc khi cài đặt phiên bản mới nhất này (Uninstall từ Add/Remove Programs của
Control Panel).
Các trình .NET FrameWork thƣờng thì đã có trên các chƣơng trình Upgrade hay
trên các máy vi tính mới.


B.- MediaFIRE : VÙNG LƯU TRỮ MIỂN PHÍ TRÊN INTERNET
- Vào trang Web : http://www.mediafire.com/.
- Màn hình Mediafire xuất hiện.
- Bạn nên chọn mục [Create a free account] và sau đó điền vào các chi tiết về tên
đƣợc hiển thị (Display name), địa chỉ thƣ điện tử, password của bạn.
- Kết quả thật dễ dàng, bạn đã có có một vùng lƣu trữ các tập tin của bạn với dung
lƣợng vô hạn định trên Internet.
- Tên trang web của bạn đối với một máy tính bên ngoài thí dụ là :
http://www.mediafire.com/vhnghia2000
Nhƣng trong máy tính của bạn khi vẫn còn đang LOGIN là :
http://www.mediafire.com/myfiles.php.
** Để tải các tập tin từ máy bạn lên trang MEDIAFIRE này, kích chọn [UPLOAD
TO THIS FOLDER], chƣơng trình sẽ trở về máy bạn để bạn chọn các tập tin muốn
Upload và đƣa lên.
** Để tải xuống (DOWNLOAD) các tập tin từ trang MEDIAFIRE xuống máy hiện
hành của bạn (máy tính nhà ở một nơi khác, hay máy Laptop), bạn chỉ định các tập
tin muốn tải xuống + bấm nút [DOWNLOAD] ở góc trên-phải màn hình..

IV.- CHUYỂN DẠNG TẬP TIN POWER POINT RA DẠNG TẬP TIN
VIDEO.
Biến đổi dạng tập tin Powerpoint (*.PPT) ra dạng video (*.MPG) để có thể xem
đƣợc khắp nơi trên mạng (nhƣ Youtube) hay xem trên các phần mềm khác
(Windows Media Player, Real Player, Jet-Audio...).
Bạn cũng vẫn tìm kiếm trên GOOGLE phần mềm chuyển dạng MOYEA PPT to
Video Converter. Đó là phần mềm tƣơng đối nhất.
Bạn download về và cài đặt xong thì có thể sử dụng đƣợc ngay.
                                       47
1/ Bấm nút [Add] để kết nhập tập tin PPT (PPTX cũng đƣợc) + nhập vào các tập
tin Powerpoint muốn chuyển dạng.
2/ Bấm nút [Settings] để xác định kiểu tập tin muốn chuyển ra. Mặc định là MP4-
MPEG-4 Video (*.mp4), tuy nhiên bạn vẫn có thể chuyển qua dạng mpeg1
(*.MPG).
3/ Chọn chất lƣợng [Video Quality] là Medium (trung bình) hay High (cao), Low
(thấp), Custom theo ý thích.
4/ Tƣơng tự bạn chọn chất lƣợng âm thanh [Audio Quality]: Medium...
5/ Xác định danh mục sẽ chứa tập tin đã chuyển dạng bằng bấm nút vuông vàng ở
mục [Output].
6/ Chuẩn bị xong, bấm nút [START] để bắt đầu chuyển dạng.

V.- ĐỔI TÊN FILE PPS RA PPT HAY NGƢỢC LẠI
      a/ Sửa từ các cửa sổ tiện ích nhƣ TOTAL COMMANDER, NORTON
COMMANDER, WINDOWS COMMANDER…
      1/ Mở cửa sổ, thí dụ, Total Commander + chuyển đến thƣ mục và tập tin
muốn đổi.
2/ Kích nhẹ 1 lần cho chƣơng trình hiện nổi bật tập tin đã đƣợc chỉ định.
      3/ Kích lần thứ hai, tập tin hiện hộp bao đen chỉ định + kích rê chỉ định lên
từ PPS + bầm phím <Delete> để xóa.
      4/ Gõ lên PPT + xong chuyển về cuối từ + bấm <Enter>.

      b/ Sửa từ trong phần mềm Powerpoint
      Mở chƣơng trình Powerpoint
Mở tập tin PPS hay PPT muốn đổi tên phần mở rộng (Extension).
Vào lệnh SAVE AS + chỉ ra thƣ mục muốn chứa tên tập tin mới + điền tên tập tin
mới vào với phần đuôi hay tên mở rộng mới + OK.



VI.- ÉM FONT CHỮ KÈM THEO PPS
Chúng ta thƣờng gửi PPS đến các ngƣời bạn thông qua các tập tin đính kèm
(Attached files), lại sợ máy vi tính của bạn không có Font bạn đang sử dụng (khi
đó chữ không đọc đƣợc). Đó là trƣờng hợp rất thƣờng xảy ra khi bạn dùng Font
Unicode mà máy ngƣời bạn lại đang sử dụng VNI, hay ngƣợc lại.
-     Chọn OFFICE BUTTON hay menu FILE>SAVE AS
-     Trên-phải hộp thoại SAVE AS, chọn TOOLS> SAVE OPTIONS + kích
chọn [Embed True Type Font], sau đó chọn một trong hai cách:
+ Chọn [Embed Characters in use only] để chỉ chọn các Font chữ bạn đã sử dụng
trong PPS này mà thôi (nhẹ nhàng nhƣng không soạn thảo sửa chữa đƣợc).
                                         48
+ Chọn [Embed All Characters] để chọn tất cả các Font chữ muốn nhúng theo (rất
nặng).
-      OK.




VII.- CHUYỂN ĐỔI DẠNG FONT TỪ VNI QUA UNICODE HAY NGƢỢC
LẠI
Vào trang Web : http://convert.holvn.org/
Sau khi vào trang này bạn cần xác định Font nguồn và Font đích muốn chuyển đổi.
Chép tài liệu nguồn từ WORD bắng chỉ định đoạn văn bản (kích rê) + ra lệnh chép
– Copy bằng bấm <Ctrl + C>.
Trở lại trang Web, kích chỉ định nơi khung chứa Font nguồn + ra lệnh dán –Paste
bằng bấm <Ctrl + V).
Chƣơng trình sẽ chuyển đổi giúp bạn và hiển thị đoạn văn bản đã chuyển đổi.

++ Mã đang dùng : Unicode (chọn nếu là Font của văn bản gốc)
++ Kích nút [Mũi tên xuống] trong phần đổi dạng Font, và chọn, thí dụ, VNI-WIN
++ Bấm vào khung [Đổi sang] để chuyển dạng. Chƣơng trình sẽ thực hiện và hiển
thị khung văn bản với Font chữ VNI-WIN nhƣ dƣới đây.

Sau đó bạn tự do chép dán vào tài liệu sử dụng Font chữ VNI-WIN của bạn.



VIII.- NÉN TẬP TIN PPS ĐỂ GIẢM DỤNG LƢỢNG
(Bổ sung phần II)
Bạn có thể tìm trên GOOGLE với mục truy tìm “PPT Minimizer”.
Cẩn thận : Không nên download các phần mềm mới nhƣ FileMinimizer Office 5.0,
vì chúng rất nhiêu khê (nhƣ trong phần II). Nên chọn PPTMinimizer 4.0 có sẵn
khoá sử dụng. Nó tuy hơi cũ tuy nhiên rất thích hợp cho Powerpoint 2003, và sẽ
đƣợc gài vào hẳn trong Powerpoint ở menu File> PPT minimizer 4.x.
+ Sau khi download, bạn nên đọc tập tin hƣớng dẫn cùng khoá đăng ký của nó
+ Thực hiện đúng theo chỉ dẫn
+ Trong thí dụ trên, bạn mở tập tin Adagio.ppt
+ Chọn menu FILE> PPT minimizer 4.x
+ Hộp thoại PPT minimizer 4.0 xuất hiện.
+ Trong khung [File to minimize] sẽ hiển thị tên ADAGIO.PPT do bạn đã mở sẵn
nó. Ngoài ra bạn còn có thể nạp thêm các tập tin PPT khác để nén luôn, bằng bấm
nút [Add To List].
                                      49
+ Trong khung [Save Optimized files in Folder], kích nút […] ở cuối hàng và chỉ
định thƣ mục bạn muốn lƣu giữ các tập tin này.
+ Kích để hiện dấu chọn ở mục [Add extensions to Filenames].
+ Khung tự động hiển thị tên tập tin sẽ đƣợc nén, thƣờng là tên cũ + (PPT
minimizer).PPT
+ Trong khung [Compression Settings], nên chọn STANDARD COMPRESSION,
bạn cũng có thể chọn STRONG để nén mạnh hay LOW để nén nhẹ, thấp thôi.
+ Bắt đầu nén, bấm nút {OPTIMIZE FILES].
** Theo thí dụ trênkhi tập tin chƣa nén có dung lƣợng 17.51 MB, khi nén kiểu
Standard thì còn 16.29 MB, khi nén kiểu Strong thì chỉ còn 16.07 MB.
** Sự nén tập tin còn tuỳ vào tập tin, có khi nén đến 70-80%, ở đây chỉ nén đƣợc
khoảng 15% mà thôi.



IX.- NÉN TẬP TIN PPT BẰNG CÁCH ĐỔI DẠNG TẬP TIN ÂM WAV.
A/ ĐỔI RA DẠNG TẬP TIN ÂM .WAV
Trong phần trƣớc của quyển sách này, chúng tôi đã hƣớng dẫn các bạn nên dùng
phần mềm JET-AUDIO Version 6.1.1 hơi cũ nhƣng tránh đƣợc rất nhiều rắc rối về
đăng ký, mà cũng vẫn có cùng kết quả mà thôi.
B/ CHỌN DẠNG WAV TRUNG BÌNH.
Nếu bạn chọn kiểu nén quá nhiều, âm thanh phát ra sẽ không còn đƣợc hay nữa.
Nhƣng nếu bạn chọn kiểu bình thƣơng thì sẽ có nhiều bản nhạc có dung lƣợng quá
lớn (trên 20 MB) sẽ làm nặng tập tin PPT.
Tập tin âm thƣờng đƣợc xác định bởi các yếu tố:
+ ĐỊNH DẠNG (FORMAT) :
Các định dạng thƣờng đƣợc dùng là PCM, Lame MP3, MPEG Layer-3. Chúng tôi
thƣờng dùng Lame MP3.
+ CÁC THUỘC TÍNH (ATTRIBUTES)
•      Tần số dao động từ 8000 Hz đến 48.000 Hz, trung bình là 11.250 Hz.
•      Số kbps trong khoảng từ 16 đến 320 kbps.
•      Tuỳ chọn STEREO hoặc MONO.
Bạn có thể tự chọn lấy giá trị tƣơng thích với bạn, và nhớ là nên thử nghe lại một
lần trƣớc khi gán vào PPT.
KẾT LUẬN : Sau khi nén lại hai tập tin âm thanh WAV trong tập tin Adagio.pps,
tập tin adagio.ppt chỉ còn là 5.5 MB ( so với 17 MB và 16 MB lúc trƣớc).




                                        50
X.- GHÉP LẠI NHIỀU PPT THÀNH MỘT TẬP TIN PPT DUY NHẤT
Các tập tin video dạng MP3 hay MP4 có thể ghép lại với nhau để đƣợc nghe nhiều
video liên tiếp mà không cần phải điều chỉnh gì cả, thông qua các ALBUM hay các
PLAYLIST trong Windows Media Player hay trong các phần mềm xem video
khác.
Nhƣng đối với các PPT thì sao?
Chúng ta có thể phối hợp chúng lại thành một tập tin PPT lớn duy nhất (tất nhiên
cũng phải hạn chế số lƣợng).
1/ Vào trang Web
http://9xozo.com/home/modules.php?name=News&op=viewst&sid=942
Sau khi download tại đây, (kích lên dòng chữ này để download), bạn tiến hành giải
nén vào 1 thƣ mục mới, kích hoạt file pptjoin.hta để sử dụng chƣơng trình ngay mà
không cần cài đặt.
1/ Mở một thƣ mục mới, chép các tập tin PPT muốn nối liền vào thƣ mục này, thí
dụ N_PPT. Chú ý : Chúng ta chỉ làm việc trên các tập tin PPT. Nếu là PPS, bạn
phải đổi ra PPT mới dùng đƣợc. Việc đổi dạng đã đƣợc nói ở phần trƣớc.
2/ Tạo văn bản dạng thô .TXT từ [Start> Programs> Accessories> NOTEPAD]
+ Gõ vào tên các tập tin PPT muốn ghép chung liền nhau, thí dụ :
       Adagio.ppt
       EveryThing.ppt
       MuathuchoEm.ppt
       …..
+ Lƣu giữ [File> Save As] thí dụ N_PPT_1.txt trong thƣ mục N_PPT.
3/ Để mở phần mềm nối liền các tập tin PPT, kích kép lên tập tin vừa download :
pptjoin.hta . Hộp thoại Powerpoint Join xuất hiện.
4/ Kích nút [BROWSE] và chỉ định tên tập tin .TXT ( trong thí dụ là
N_PPT_1.txt).
5/ Kích nút [HERE] để chƣơng trình nối liền các tập tin PPT vào một tập tin PPT
duy nhất. Trong phần này chƣơng trình sẽ bắt lỗi nếu bạn gõ nhập sai các tên tập
tin (sai khoảng trống, chữ in/thƣờng). Khi đó bạn phải sửa lại tập tin .TXT cho
đúng, và làm lại từ đầu (tức là phải xoá bỏ tập tin [Combined.PPT] nó vừa tạo ra
nửa chừng).
Kết quả, bạn sẽ nhận đƣợc một tập tin kết hợp mới đƣợc chƣơng trình tự động đặt
tên là [Combined.PPT].
Trong danh sách thí dụ, bạn thấy có 7 tập tin PPT muốn nối liền nhau, một tập tin
văn bản .txt và tập tin kết quả phối hợp combined.ppt.
Để cẩn thận, bạn có thể sao chép tập tin kết quả phối hợp combined.ppt vào một
thƣ mục khác rồi đổi tên theo ý bạn để cho dễ nhớ hơn.



                                       51
XI.- TÁCH CÁC NỘI DUNG CỦA MỘT PPT RA NHIỀU TẬP TIN THÀNH
PHẦN
Khi bạn có một tập tin PPS có nhiều hình ảnh đẹp hay nhiều bản nhạc hay, bạn có
thể trích lấy chúng . Tất nhiên khi tập tin PPT không bị khoá bằng Password,
trƣờng hợp này bạn sẽ gọi đến tác gỉả để lấy Password, nếu không có, thì chịu vậy,
không nằm trong khuôn khổ bài này. Tuy nhiên phần lớn PPS thƣờng là không bị
khoá.
1/ Mở tập tin Powerpoint mà bạn muốn trích ra các chi tiết.
2/ Chọn [Office button] hay [menu FILE> Save As > OTHER FORMATS].
3/ Trong hộp thoại SAVE AS :
       + Xác định thƣ mục muốn lƣu giữ.
       + Khung FileName sẽ tự động hiển thị tên tập tin đang làm việc, thí dụ là Da
co Hoai Lang CANTHO
       + Khung [Save As Type] chọn Web Page (*.htm, *.html)
       + Mục tiêu đề trang [Page Title], nếu muốn thay đổi chọn [Change] và điền
tên mới vào.
       Dòng dƣới ghi rõ : “Save a copy and customize its contents”- Lƣu giữ bản
sao và tự hiển thị nội dung của tập tin.
       + Chọn OK hay SAVE để thực hiện.
4/ Chƣơng trình vẫn tái hiện tập tin PPS đang làm việc. Tuy nhiên, khi bạn vào thƣ
mục chứa tập tin này (thí dụ là Dacohoailang CANTHO.ppt), bạn sẽ thấy ngoài tên
tập tin cũ có thêm một tập tin mới có đuôi là .htm (thí dụ là Dacohoailang
CANTHO.htm) và một thƣ mục mới có cùng tên (thí dụ là Dacohoailang
CANTHO – DIR). Xem hình.
 5/ Vào thƣ mục này, bạn sẽ thấy tất cả tập tin thành phần của tập tin PPS gốc. Bạn
có thể thấy đƣợc các dạng ảnh JPG, GIF, PNG với các tên mới do chƣơng trình đã
gán vào cùng với tập tin âm thanh WAV. Tuy tập tin âm thanh gốc là Da Co Hoai
Lang.WAV, nhƣng chƣơng trình đã gán cho là sound001.WAV.



XII.- NHẬN DẠNG KÝ TỰ VIỆT TỪ TẬP TIN ẢNH
Khi bạn có một tài liệu từ báo chí, sách vở cần trích ra riêng cho mình, giúp cho
công việc tham khảo của bạn, thí dụ để làm giáo án, giáo trình, viết sách, viết
truyện, trích thơ…. Việc nhận dạng này rất là hữu ích.
Tuy ở đây ta nhấn mạnh về tiếng Việt, nhƣng bạn cũng vẫn có thể áp dụng cho các
tiếng nƣớc ngoài khác, nhƣ Anh, Pháp, Nga, Tây Ban Nha, Ý…
•      Tất nhiên trƣớc hết các bạn sẽ phải SCAN chúng ra để tạo thành các tập tin
ảnh, thông dụng nhất là *.JPG.
•      Vào trang Web : http://www.newocr.com/

                                        52
•      Chƣơng trình này có thể nhận dạng đến 29 ngôn ngữ (29 languages) :
Bulgarian, Catalan, Czech, Danish, Dutch, English, Finnish, French, German,
Greek, Hungarian, Indonesian, Italian, Latvian, Lithuanian, Norwegian, Polish,
Portuguese, Romanian, Russian, Serbian, Slovak, Slovene, Spanish, Swedish,
Tagalog, Turkish, Ukrainian, Vietnamese.
       Rất nhiều dạng tập tin ảnh đƣợc dùng để nhận dạng nhƣ JPEG (JPG), PNG,
GIF, BMP, nhiều trang TIFF) có dung lƣợng đến 5 MB
•      Các tài liệu nhiều trang nhƣ PDF có dung lƣợng đến 20 MB
•      Kết quả là bạn sẽ nhận đƣợc một tập tin dạng TXT hoặc dạng DOC của
Word.
  Trên đây là trang Web mà bạn sẽ làm việc trực tiếp trên đó mà không cần đăng ký
.
1/ Kích nút [BROWSE] và chỉ đƣờng dẫn đến tập tin ảnh cần nhận dạng.
2/ Chọn ngôn ngữ cần nhận dạng ở mục [Language of the document], mặc định là
[English],
Kích nút mũi tên và chọn, thí dụ, [Vietnamese].
3/ Nếu tập tin ảnh nằm dọc, bạn có thể chọn [Rotate document], nếu không, cứ để
không thay đổi [No change].
4/ Kích nút [SEND FILE] để chƣơng trình nhận dạng.
5/ Cửa sổ nhận dạng xuất hiện, ở khung phải và bên trái cửa sổ có 2 lựa chọn :
DOC (của Word) hay TXT (của Notepad) + kích chọn một (thí dụ DOC).
6/ Chƣơng trình sẽ download giúp bạn và hiển thị trong thƣ mục download quen
thuộc của bạn, thƣờng là C:Documents and Settings Administrator My
DocumentsDownloads và dƣới tên là newocr-20091215124430.doc. Bạn có thể
đổi tên lại.
7/ Nếu thấy việc nhận dạng chƣa thoả mản, bấm nút [Repeat Recognition]. Nếu
muốn làm việc tiếp, tức là thực hiện tiếp một cuộc nhận dạng mới, bấm chọn
[UPLOAD NEW FILE].

•      Xem phần thô đã nhận dạng ở cuối trang Web
•      Dƣới đây là một lần nhận dạng từ một trang SCAN của chúng tôi, đã đổi qua
dạng .DOC hiện trong Word. Chúng tôi vẫn giữ nguyên bài nhận dạng của chƣơng
trình và không hề thực hiện chữa lỗi nào cả. “
1000 năm Thăng Long
“ (Họa thơ của Thầy Hàm, nhà thơ Ngũ Hà Miên)
Canh Dần đến lễ gặp Rồng Bay,
Thế sự thăng trầm biến đổi tüy.
Nhớ tới Thành Loa rùa móng cũ,
Thuong về Hà Nội cá kình nay.
Vung gƣơm giết Sạch loài lang Sói,
                                       53
Động thổ chôn Vùi giặc Bắc Tây.
Nửa tấc giang Sơn không để mất,
Công dàn niinh trí chữa vui vầy.
  NÌNLãm (SG2009)
Chủ thích của tác giả : g
- Rùa móng cũ Z Theo huyền thoại Linh Quang Trảo Thần Nó
- Cá kình : Chỉ nƣớc lỏn
Nhân kỉ niệm ngày Nhà Giáo ViệtNam 2OẮ1_1, xỉn tặng“quý bạn bài thơ
tâm sự nói lên nỗi lòng nhà giáo hƣu tri. ` _
   NỖI LÒNG
Hơn 40 năm làm thầy dạy học,
Những ngày vui khổ nhọc đã qua.
Giờ đây ,an phận tuổi già,
Thân còm, tóc bạc, mắt hoa, lƣng còng..
Bấy lâu đƣợc lúc thong dong,
Sống trong thanh bạch còn mong ƣớc gì.
Gió chiều thoang thoáng qua mi, “ 0 .
Ngỡ trong lau lách chân đi ngàn trùng.
Thẩn thơ, mông quạnh, lạnh lùng,
Cố nhân, cố quận, chập chùng Xa khơi.
sự đời nhƣ tỉnhẹ? nhƣ mơ,
Giấc chiêm bao ấy bây giờ của ta.
NLãm - Ký Sửu niên đông)        “
Free Online OCR http://www.newocr.com

NHẬN XÉT : Việc nhận dạng chữ của chƣơng trình này đạt đến hơn 90% mức
chính xác. Hơn tất cả các chƣơng đã có từ trƣớc.
Tập tin ảnh gốc đã đƣợc SCAN, xin xem ở trang sau.



XIII.- DỊCH NHIỀU NGÔN NGỮ
 Bạn có thể dịch trực tuyến, tức là dịch ngay và cho kết quả ngay trên trang Web.
Có nhiều chƣơng trình chỉ dịch các tiếng ngoại quốc mà thôi.
Đó là các trang Web :
* http://transla tion2.paralink.com
Dịch hai chiều từ Anh sang Pháp, Đức, Tây Ban Nha. Bồ Đào Nha, Nga, Ý... hay
ngƣợc lại. Xem hình bên.
* http://babelfish.yahoo.com


                                        54
*• Để dịch từ Anh, Pháp ra Việt hay ngƣợc lại, hãy dùng trang Web :
http/vdict.com/
Trong các trang này, các bạn luôn luôn phải xác định ngôn ngữ gốc để đem dịch
(TRANSLATE FROM) và ngôn ngữ đích để dịch ra (INTO).
Sau đó chép-dán ngôn ngữ gốc muốn dịch vào khung TRANSLATE FROM.
Chƣơng trình sẽ dịch ra và đƣa kết quả vào khung chứa ngôn ngữ muốn đƣợc dịch
ra.
Chú ý : Trên thực tế, việc dịch thuật không sao bằng con ngƣời đƣợc, kết quả cao
lắm cũng chỉ khoản 70% mà thôi.
Thí dụ dịch một câu thơ của Shakespeare nhƣ sau :
- Chọn TRANSLATE FROM : English
- Chọn INTO : Vietnamese.
- Gõ hay chép-dán một đoạn văn bản vào khung dịch
- Kích nút [Translate].
+ Kết quả sẽ hiện ra trong khung RESULT.
%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%
                                     MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU: KỸ THUẬT TẠO TẬP TIN POWERPOINT tuyệt tác                    1



Chƣơng 1
TẠO MỘT TẬP TIN POWERPOINT ĐẦU TIÊN
1/ Vào chƣơng trình powerpoint 2007
2/ Từ màn hình POWERPOINT
3/Ghép ảnh cho khung 1, 2
4/ Chọn thiết kế nền cho các khung Slide
5/ Nhập văn bản vào khung
6/ Nhập Word Art vào khung Slide
7/ Chạy bản nhạc và tập tin âm trong PPT
8/ Gán các hiệu ứng cho Khung Slide
      a- Gán đặc trƣng chuyển cảnh cho slide
      b- Đặc trƣng Advance Slide :
      c- Dời chỗ các khung slide
      d- Xoá bỏ một khung slide :
      e- Chèn một khung slide trắng :
      f- Sao chép một khung slide :
      g- Che ẩn đi một khung slide:

                                       55
9/ Gán hoạt cảnh cho các mục trong Slide
10/ Lƣu giữ :
11/ Đóng tập tin Powerpoint
12/ Thoát khỏi Powerpoint
13/ Trình chiếu

Chƣơng 2
KHUNG SLIDE : HÌNH THỨC, KIỂU DÁNG, NỀN & HIỂN THỊ
I.- CHỌN HÌNH THỨC KHUNG-LAYOUT
II.- KIỂU DÁNG SLIDE VỚI CÁC MẪU THIẾT KẾ DESIGN THEMES
III.- TẠO NỀN CHO CÁC KHUNG SLIDE
1/ Chọn màu nền đơn sắc SOLID FILL.
2/ Chọn màu nền tô dốc GRADIENT FILL.
3/ Chọn tô màu nền theo ảnh hay theo hoa văn PICTURE OR TEXTURE FILL.
IV.- CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ CỦA PPT
a/ Cách hiển thị NORMAL VIEW
b/ Cách hiển thị SLIDE SORTER
c/ Cách hiển thị SLIDE MASTER VIEW

Chƣơng 3
CHÈN CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PPT VÀO KHUNG SLIDE
A.- BỐ TRÍ TIÊU ĐỀ & VĂN BẢN VÀO KHUNG SLIDE
a/ Nhập văn bản vào khung Shadow
b/ Nhập văn bản nghệ thuật Word Art vào khung Slide
c/ Gán một khuông dạng SHAPE vào khung slide
d/ Tạo một nền riêng cho một đối tƣợng văn bản
B.- BỐ TRÍ HÌNH MẪU-CLIP ART VÀO KHUNG SLIDE
a/ Vào chƣơng trình Powerpoint 2007.
b/ Gán một ClipArt vào Slide
c/ Hiệu chỉnh một ClipArt.
C.- BỐ TRÍ BIỂU ĐỒ CHART VÀO KHUNG SLIDE
a/ Vào chƣơng trình Powerpoint 2007.
b/ Gán một CHART vào Slide
D.- BỐ TRÍ BẢNG BIỂU TABLE VÀO KHUNG SLIDE
a/ Vào chƣơng trình Powerpoint 2007.
b/ Gán một TABLE vào Slide
** THẺ TABLE TOOLS> DESIGN :
1/ Vùng [Table Style Options] :
2/ Vùng [Table Styles] chứa các kiểu bảng và 3 nút :
                                      56
3/ Vùng WordArt Styles
4/ Vùng Draw Borders
** THẺ TABLE TOOLS> LAYOUT:
1/ Vùng TABLE
2/ Vùng ROWS & COLUMNS
3/ Vùng MERGE
4/ Vùng CELL SIZE
5/ Vùng ALIGNMENT
6/ Vùng TABLE SIZE
7/ Vùng ARRANGE :
E.- BỐ TRÍ SMARTART GRAPHIC hay SƠ ĐỒ DIAGRAM VÀO KHUNG
SLIDE
a/ Vào chƣơng trình Powerpoint 2007.
b/ Gán SMART ART GRAPHIC vào Slide
** Để tạo thêm các ô mới và phân bố chúng trên sơ đồ

Chƣơng 4
CHÈN HÌNH ẢNH & ÂM THANH HAY NHẠC
*** CHÈN HÌNH ẢNH VÀO PPT
a/ CHÈN ẢNH
b/ Định dạng ảnh
c/ Vùng ADJUST
d/ Vùng PICTURE STYLES
e/ Vùng ARRANGE
f/ Vùng SIZE
g/ Hiệu chỉnh ảnh
*** CHÈN ÂM THANH HAY BẢN NHẠC VÀO PPT
a/ CHÈN ÂM THANH VỪA THU GHI NGAY TỪ PPT CỦA BẠN
b/ CHÈN ÂM THANH THU GHI từ trình SOUND RECORDER của Windows
c/ CHÈN BẢN NHẠC VÀO TẬP TIN PPT TỪ LỆNH INSERT
d/ CHÈN BẢN NHẠC VÀO TẬP TIN PPT TỪ LỆNH ANIMATIONS
e/ DÙNG JET-AUDIO ĐỂ CHUYỂN DẠNG TẬP TIN MP3 QUA WAV
f/ TOTAL VIDEO CONVERTER CHUYỂN DẠNG TẬP TIN TỪ MP4 QUA
WAV
g/ FREEZ FLV to AVI, MPEG4, WMV CONVERTER chuyển dạng tập tin từ
FLV sang AVI hay MPG

Chƣơng 5
ÔN LẠI & TÓM LƢỢC CÁC BƢỚC QUAN TRỌNG
                                57
1/ Chƣơng 1 :
2/ Chƣơng 2 :
3/ Chƣơng 3 :
4/ Chƣơng 4
CÁC CHÚ Ý
** CHÚ Ý 1 : Các bƣớc đầu cơ bản
** CHÚ Ý 2 :
** CHÚ Ý 3 :
** CHÚ Ý 4 :
** CHÚ Ý 5 :
** CHÚ Ý 6 :
** CHÚ Ý 7 :

Chƣơng 6
HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH & CHUYỂN CẢNH KHUNG
I.- Áp dụng các HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH - ANIMATION
1/ Một đợt gán hiệu ứng
2/ Các nhóm hiệu ứng hoạt hình trong [Custom Animation]
* Kiểu hoạt hình trong nhóm ENTRANCE
* Kiểu hoạt hình trong nhóm EMPHASIS
* Các kiểu hoạt hình trong nhóm EXIT
II* Điều chỉnh hiệu ứng đã lập
1/ Thay đổi hiệu ứng
2/ Thay đổi các thuộc tính hiệu ứng
3/ Thay đổi thứ tự xuất hiện hiệu ứng
4/ Xoá một hiệu ứng
III.- CÁC KIỂU HOẠT HÌNH [CUSTOM ANIMATION] SẮP THEO MẪU TỰ
IV.- CHUYỂN CẢNH từ khung slide trƣớc sang khung slide sau
a/ Nhóm [NO TRANSITION]
b/ Nhóm FADES & DISSOLVES
c/ Nhóm WIPES
d/ Nhóm PUSH & COVER
e/ Nhóm STRIPES & BARS
f/ Nhóm RANDOM

Chƣơng 7
CÁC TÁC ĐỘNG HỖ TRỢ
I.- THIẾT KẾ BẰNG SHAPE
II.- CHÈN KÝ HIỆU ĐẶC BIỆT SYMBOL
                                   58
III.- CHÈN CÔNG THỨC TOÁN HỌC
     ** Cách vẽ công thức:
IV.- CHÈN ÂM THANH KHI QUA MỘT SLIDE MỚI
V.- ẤN ĐỊNH THỜI GIAN ĐỂ HIỂN THỊ MỘT SLIDE
VI.- PHÂN BỐ VỊ TRÍ CÁC ĐỐI TƢỢNG
VII.- KẾT NHÓM ĐỐI TƢỢNG- GROUP
VIII.- NHẬP BẢNG TÍNH EXCEL
IX.- XUẤT MỘT SLIDE VÀO WORD
X.- IN ẤN

Chƣơng 8
CÁC CHƢƠNG TRÌNH HỖ TRỢ SỬ DỤNG POWERPOINT 2007
I.- Biến đổi tập tin Powerpoint 2007 ra tập tin Powerpoint 2003.
II.- Nén các tập tin nhỏ lại
III.- SỬ DỤNG MEDIAFIRE
IV.- CHUYỂN DẠNG TẬP TIN POWER POINT RA DẠNG TẬP TIN VIDEO.
V.- ĐỔI TÊN FILE PPS RA PPT HAY NGƢỢC LẠI
VI.- ÉM FONT CHỮ KÈM THEO PPS
VII.- CHUYỂN ĐỔI DẠNG FONT TỪ VNI QUA UNICODE HAY NGƢỢC
       LẠI
VIII.- NÉN TẬP TIN PPS ĐỂ GIẢM DỤNG LƢỢNG
IX.- NÉN TẬP TIN PPT BẰNG CÁCH ĐỔI DẠNG TẬP TIN ÂM WAV
X.- GHÉP LẠI NHIỀU PPT THÀNH MỘT TẬP TIN PPT DUY NHẤT
XI.- TÁCH CÁC NỘI DUNG CỦA MỘT PPT RA NHIỀU TẬP TIN THÀNH
       PHẦN
XII.- NHẬN DẠNG KÝ TỰ VIỆT TỪ TẬP TIN ẢNH
XIII.- DỊCH NHIỀU NGÔN NGỮ
       http://translation2.paralink.com
       http://babelfish.yahoo.com
       http://vdict.com/


%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%

                  GIỚI THIỆU TỦ SÁCH TIN HỌC
                     Tác giả : VÕ HIẾU NGHĨA

Quyển 1 : CÁC CHƢƠNG TRÌNH MẪU TIN HỌC


                               59
Gồm các chƣơng trình mẫu về Ngân hàng, Kế toán, Tài chánh, Du lịch. Lập
       trình trên DBase 3 Plus + FoxBase và DBase 4.
Q. 2 : Những chƣơng trình Tin Học Thực dụng
Q. 3 : CẨM NANG TIN HỌC
Q. 4 : KỸ THUẬT SẮP CHỮ ĐIỆN TỬ bằng mVT-Xerox Ventura Publisher. 3.0
       & Professional.
Q. 5 : CẨM NANG TIN HỌC VĂN PHÒNG
Q.6 : SỬ DỤNG MICROSOFT WINDOWS 3.0
Q. 7 : CẢM NANG CHẾ BẢN ĐIỆN TỬ
Q. 8 : TỰ HỌC TIN HỌC
Q. 9 : NORTON UTILITIES 6.0
Q. 10 : HỌC ANH VĂN BẰNG MÁY VI TÍNH.
Q. 11 : NORTON UTILITIES 7.0-
       Cẩm nang chữa lỗi dĩa và tập tin.
       -Tất cả thông báo lỗi của DOS và các phƣơng pháp chữa lỗi Norton.
Q. 12 : CẨM NANG SỬ DỤNG M.V.T. MỚI
Q. 13 : BƢỚC KHỞI ĐẦU ABC CỦA MẠNG NOVELL
Q. 14 : TỪ ĐIỂN CÁC LỆNH MS-DOS 6.2 & 6.0 -
Q. 15 : WINDOWS VĂN PHÒNG - SỔ TAY .
Q. 16 : SỬ DỤNG PAGEMAKER 5.0 FOR WINDOWS -
Q. 17 : CD-ROM & MẠCH ÂM THANH.
Q. 18 : HÃY HỌC CÙNG CHƢƠNG TRÌNH VỚI HỌCSINH MỸ: Dĩa "The
       Cruncher".
Q. 19 : SỬ DỤNG WINDOWS 95.
Q. 20 : CÁC MẪU THỰC DỤNG WORD & EXCEL.
Q. 21 : GAMES, CÁC TRÒ CHƠI TRÊN MVT.
Q. 22 : CẨM NANG VI TÍNH. -
Q. 23 : Microsoft WORD 97 Toàn tập
Q. 24 : TỰ HỌC VI TÍNH
Q. 25 : SỔ TAY WINDOWS 98 & INTERNET VIỆT NAM
Q. 26 : TỰ HỌC CHẾ BẢN ĐIỆN TỬ - PAGEMAKER 6.5
Q. 27 : CÁC CHƢƠNG TRÌNH MẪU VISUAL BASIC 6.0. Tự học lập trình viên
       quốc tế
Q. 28 : CÁC CHƢƠNG TRÌNH MẪU JAVA 1.X & VISUAL J++ 6.0
Q. 29 : SỔ TAY SỬ DỤNG VI TÍNH
Q. 30 : TỪ ĐIỂN HỌC & SỬ DỤNG VI TÍNH (2002)
Q. 31 : SỬ DỤNG CÁC KỸ THUẬT & THIẾT BỊ VI TÍNH MỚI (2005)
Q. 32 : TỪ ĐIỂN HỌC & SỬ DỤNG VI TÍNH (2006)
Q. 33 : TIN HỌC THEO NHU CẦU - WYNIWYG (2007)

                                      60
Q. 34 : SÁNG TẠO HƠN VỚI MÁY VI TÍNH - BLOG & EMAIL (2008)- NXB
      TRẺ.
Q. 35 : SÁNG TẠO HƠN VỚI MÁY VI TÍNH - XỬ LÝ CÁC TẬP TIN PHIM
      ẢNH - NXB TRẺ.

Q.36 : TẠO TẬP TIN TRÌNH CHIẾU POWEROINT 2007 TUYỆT VỜI (2009)
Q.37 : TẠO VÀ THIẾT KẾ TRANG WEB
Q. 38 : TẠO VIDEO CLIP, VCD, DVD, DOWNLOAD, UPLOAD YOUTUBE




                          TÁC GIẢ

                  VÕ HIẾU NGHĨA

                          1990- 201x

        ***************************




                               61
62

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Giao trinh sketchup
Giao trinh sketchupGiao trinh sketchup
Giao trinh sketchup
tkbd112
 
Quyển giáo trình adobe indesign cs3
Quyển giáo trình adobe indesign cs3Quyển giáo trình adobe indesign cs3
Quyển giáo trình adobe indesign cs3
Học Huỳnh Bá
 

La actualidad más candente (18)

Huong dan
Huong danHuong dan
Huong dan
 
Giao trinh sketchup
Giao trinh  sketchupGiao trinh  sketchup
Giao trinh sketchup
 
BÀI 2 Làm quen với công cụ vẽ và sử dụng SYMBOL, bảng LIBRARY
BÀI 2 Làm quen với công cụ vẽ và sử dụng SYMBOL, bảng LIBRARYBÀI 2 Làm quen với công cụ vẽ và sử dụng SYMBOL, bảng LIBRARY
BÀI 2 Làm quen với công cụ vẽ và sử dụng SYMBOL, bảng LIBRARY
 
Giao trinh sketchup
Giao trinh sketchupGiao trinh sketchup
Giao trinh sketchup
 
Quyển giáo trình adobe indesign cs3
Quyển giáo trình adobe indesign cs3Quyển giáo trình adobe indesign cs3
Quyển giáo trình adobe indesign cs3
 
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
 
Hiệu ứng powerpoint
Hiệu ứng powerpoint Hiệu ứng powerpoint
Hiệu ứng powerpoint
 
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPT
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPTBÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPT
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPT
 
Giao trinh sketch up
Giao trinh sketch upGiao trinh sketch up
Giao trinh sketch up
 
Huong dan
Huong danHuong dan
Huong dan
 
Huong dan thiet ke khoi dong
Huong dan thiet ke khoi dongHuong dan thiet ke khoi dong
Huong dan thiet ke khoi dong
 
Slide bài giảng giới thiệu Scratch
Slide bài giảng giới thiệu ScratchSlide bài giảng giới thiệu Scratch
Slide bài giảng giới thiệu Scratch
 
Dong ho dem nguoc, tro choi mo manh ghep cua buc tranh
Dong ho dem nguoc,  tro choi mo manh ghep cua buc tranhDong ho dem nguoc,  tro choi mo manh ghep cua buc tranh
Dong ho dem nguoc, tro choi mo manh ghep cua buc tranh
 
Unit 4 nâng cao. Bài 4. Truyền thông.
Unit 4 nâng cao. Bài 4. Truyền thông.Unit 4 nâng cao. Bài 4. Truyền thông.
Unit 4 nâng cao. Bài 4. Truyền thông.
 
BÀI 5 Tổ chức hình vẽ với Layer & Làm việc với Symbol - Giáo trình FPT
BÀI 5 Tổ chức hình vẽ với Layer & Làm việc với Symbol - Giáo trình FPTBÀI 5 Tổ chức hình vẽ với Layer & Làm việc với Symbol - Giáo trình FPT
BÀI 5 Tổ chức hình vẽ với Layer & Làm việc với Symbol - Giáo trình FPT
 
BÀI 6 Sử dụng hiệu ứng, độ trong suốt và xuất file - Giáo trình FPT
BÀI 6 Sử dụng hiệu ứng, độ trong suốt và xuất file - Giáo trình FPTBÀI 6 Sử dụng hiệu ứng, độ trong suốt và xuất file - Giáo trình FPT
BÀI 6 Sử dụng hiệu ứng, độ trong suốt và xuất file - Giáo trình FPT
 
Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5
 
Bài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPT
Bài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPTBài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPT
Bài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPT
 

Similar a Tạo powerpoint02

SKETCHUP 1-2-3.pdf
SKETCHUP 1-2-3.pdfSKETCHUP 1-2-3.pdf
SKETCHUP 1-2-3.pdf
minhtuan181965
 
Bai Gianghttps://www.slideshare.net/WendyWilliams978623/thuyet-trinh-mang-may...
Bai Gianghttps://www.slideshare.net/WendyWilliams978623/thuyet-trinh-mang-may...Bai Gianghttps://www.slideshare.net/WendyWilliams978623/thuyet-trinh-mang-may...
Bai Gianghttps://www.slideshare.net/WendyWilliams978623/thuyet-trinh-mang-may...
Tuyen Thu
 
Huongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovarua
Huongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovaruaHuongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovarua
Huongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovarua
Nhỏ Hạt Cát
 
Microsoff Office PowerPoint
Microsoff Office PowerPointMicrosoff Office PowerPoint
Microsoff Office PowerPoint
hovanhiep
 
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊMTHCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
CNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemTHCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThem
CNTT-DHQG
 
Hướng dẫn thực hiện mô phỏng
Hướng dẫn thực hiện mô phỏngHướng dẫn thực hiện mô phỏng
Hướng dẫn thực hiện mô phỏng
mydieu
 
Bai giang word_2007
Bai giang word_2007Bai giang word_2007
Bai giang word_2007
Võ Linh
 
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
lekytho
 
Ung dung windows
Ung dung windowsUng dung windows
Ung dung windows
lam04dt
 

Similar a Tạo powerpoint02 (20)

SKETCHUP 1-2-3.pdf
SKETCHUP 1-2-3.pdfSKETCHUP 1-2-3.pdf
SKETCHUP 1-2-3.pdf
 
Bai Gianghttps://www.slideshare.net/WendyWilliams978623/thuyet-trinh-mang-may...
Bai Gianghttps://www.slideshare.net/WendyWilliams978623/thuyet-trinh-mang-may...Bai Gianghttps://www.slideshare.net/WendyWilliams978623/thuyet-trinh-mang-may...
Bai Gianghttps://www.slideshare.net/WendyWilliams978623/thuyet-trinh-mang-may...
 
Huongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovarua
Huongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovaruaHuongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovarua
Huongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovarua
 
Microsoff Office PowerPoint
Microsoff Office PowerPointMicrosoff Office PowerPoint
Microsoff Office PowerPoint
 
Huong dan-cac-buoc-thuc-hien-tro-choi-toan
Huong dan-cac-buoc-thuc-hien-tro-choi-toanHuong dan-cac-buoc-thuc-hien-tro-choi-toan
Huong dan-cac-buoc-thuc-hien-tro-choi-toan
 
Giao trinh ugs
Giao trinh ugsGiao trinh ugs
Giao trinh ugs
 
Hướng dẫn thiết kế 3D với Delcam Powershape (Demo)
Hướng dẫn thiết kế 3D với Delcam Powershape (Demo)Hướng dẫn thiết kế 3D với Delcam Powershape (Demo)
Hướng dẫn thiết kế 3D với Delcam Powershape (Demo)
 
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊMTHCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
 
Huong dan thiet ke khoi dong
Huong dan thiet ke khoi dongHuong dan thiet ke khoi dong
Huong dan thiet ke khoi dong
 
THCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemTHCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThem
 
Lesson 03 : Timeline in Flash World
Lesson 03 : Timeline in Flash WorldLesson 03 : Timeline in Flash World
Lesson 03 : Timeline in Flash World
 
Hướng dẫn thực hiện mô phỏng
Hướng dẫn thực hiện mô phỏngHướng dẫn thực hiện mô phỏng
Hướng dẫn thực hiện mô phỏng
 
Hướng dẫn thiết kế trò chơi caro
Hướng dẫn thiết kế trò chơi caroHướng dẫn thiết kế trò chơi caro
Hướng dẫn thiết kế trò chơi caro
 
phamthikieutien
phamthikieutienphamthikieutien
phamthikieutien
 
Bai giang word_2007
Bai giang word_2007Bai giang word_2007
Bai giang word_2007
 
Huong dan chi_tiet
Huong dan chi_tietHuong dan chi_tiet
Huong dan chi_tiet
 
Huong dan thiet ke khoi dong
Huong dan thiet ke khoi dongHuong dan thiet ke khoi dong
Huong dan thiet ke khoi dong
 
Huong dan thiet ke khoi dong
Huong dan thiet ke khoi dongHuong dan thiet ke khoi dong
Huong dan thiet ke khoi dong
 
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
 
Ung dung windows
Ung dung windowsUng dung windows
Ung dung windows
 

Más de Vo Hieu Nghia

Từ đập vào mắt mình là dessole
Từ đập vào mắt mình là dessoleTừ đập vào mắt mình là dessole
Từ đập vào mắt mình là dessole
Vo Hieu Nghia
 

Más de Vo Hieu Nghia (20)

Từ đập vào mắt mình là dessole
Từ đập vào mắt mình là dessoleTừ đập vào mắt mình là dessole
Từ đập vào mắt mình là dessole
 
Gộp lại các ổ đĩa
Gộp lại các ổ đĩaGộp lại các ổ đĩa
Gộp lại các ổ đĩa
 
Tuần lễ vui vẻ bb copy
Tuần lễ vui vẻ bb   copyTuần lễ vui vẻ bb   copy
Tuần lễ vui vẻ bb copy
 
Kỷ niệm 49 năm lễ kết hôn
Kỷ niệm 49 năm lễ kết hônKỷ niệm 49 năm lễ kết hôn
Kỷ niệm 49 năm lễ kết hôn
 
FIFO 2015 VHN
FIFO 2015 VHNFIFO 2015 VHN
FIFO 2015 VHN
 
Bùi quốc châu 2015 VHN
Bùi quốc châu 2015 VHNBùi quốc châu 2015 VHN
Bùi quốc châu 2015 VHN
 
Phuong's birthday VHN
  Phuong's birthday VHN  Phuong's birthday VHN
Phuong's birthday VHN
 
Huu Duyen VHN
Huu Duyen VHNHuu Duyen VHN
Huu Duyen VHN
 
Đặt tên con VHN
Đặt tên con VHNĐặt tên con VHN
Đặt tên con VHN
 
Phương nam vhn
Phương nam vhnPhương nam vhn
Phương nam vhn
 
1967 Dung Nghia Phượng VHN
1967 Dung Nghia Phượng VHN1967 Dung Nghia Phượng VHN
1967 Dung Nghia Phượng VHN
 
1968 Dung Nghia Phượng Tú VHN
1968 Dung Nghia Phượng Tú VHN1968 Dung Nghia Phượng Tú VHN
1968 Dung Nghia Phượng Tú VHN
 
Đông tây gặp nhau VHN
Đông tây gặp nhau VHNĐông tây gặp nhau VHN
Đông tây gặp nhau VHN
 
Chuyện một đoạn kết có hậu VHN
 Chuyện một đoạn kết có hậu VHN Chuyện một đoạn kết có hậu VHN
Chuyện một đoạn kết có hậu VHN
 
Chầm chậm 2015 VHN
 Chầm chậm 2015 VHN Chầm chậm 2015 VHN
Chầm chậm 2015 VHN
 
Từ đất đá khô cằn VHN
 Từ đất đá khô cằn VHN Từ đất đá khô cằn VHN
Từ đất đá khô cằn VHN
 
Hamlet vhn 2015
Hamlet vhn 2015Hamlet vhn 2015
Hamlet vhn 2015
 
Hiệp hội và Cộng đồng ASEAN * VHN
Hiệp hội và Cộng đồng ASEAN * VHNHiệp hội và Cộng đồng ASEAN * VHN
Hiệp hội và Cộng đồng ASEAN * VHN
 
Vài chi tiết nhớ về TPP VHN
 Vài chi tiết nhớ về TPP VHN Vài chi tiết nhớ về TPP VHN
Vài chi tiết nhớ về TPP VHN
 
Nobel hóa 2015 vhn
Nobel hóa 2015 vhnNobel hóa 2015 vhn
Nobel hóa 2015 vhn
 

Último

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Último (20)

cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 

Tạo powerpoint02

  • 1. - Trong cột phải [Custom Animation], kích chọn [Add Effect] để gán một hiệu ứng cho mục chọn. - Hộp các hiệu ứng xuất hiện, chọn bay vào [Fly in]. - Xác định các thuộc tính chính của hiệu ứng trong vùng [Modify : Fly In], gồm có : + START : Chọn ON CLICK để hiệu ứng khởi động ngay khi kích chuột; WITH PREVIOUS để hiệu ứng khởi động cùng lúc với một hoạt động trƣớc đó; AFTER PREVIOUS để hiệu ứng khởi động sau một hoạt động trƣớc đó. + PROPERTIES : các thuộc tính gán cho hiệu ứng đƣợc PPT đƣa vào khi bạn chọn. Trong trƣờng hợp này, Properties đã đƣợc đổi thành [Direction : From Bottom], tức là mục chọn đã đƣợc cho bay vào (Fly In) từ đáy màn hình. + SPEED : Tốc độ của chuyển động gồm 5 bậc để bạn chọn một. Very slow, slow, medium, fast, very fast (rất chậm, chậm, trung bình, nhanh, rất nhanh). - Xác định các thuộc tính bổ sung, bằng kích phải lên tên mục chọn, thí dụ Shape 4 Đây là..., nằm dƣới vùng [Modify : Fly In]. Xuất hiện trình đơn thả, kích chọn [Effect Options...] để gán thêm các thuộc tính bổ sung. Hộp thoại của hiệu ứng FLY IN xuất hiện, trong thẻ EFFECT bạn có thể chọn : [Animate text : By Word] để chuyển động đƣa từng từ lên dần. Sound : Chèn âm thanh vào mục [Sound] After animation : sau hoạt hình, bạn sẽ chọn [Don’t dim] ngầm định để mục chọn không bị mờ đi, nếu chọn một màu, thì khi hết hoạt hình mục chọn sẽ chuyển sang màu đó. Trong thẻ [Timing] bạn có thể chọn [Delay : trể thực hiện sau 10 seconds].... + OK. 2/ Các nhóm hiệu ứng hoạt hình trong [Custom Animation] Sau khi kích nút [Add Effect], PPT sẽ hiển thị 4 nhóm hoạt hình chính là : - Entrance : Các hoạt hình khi bắt đầu vào phiên, từ không hình đến hiện hình. - Emphasis : Các hoạt hình để nhấn mạnh hay làm nổi bật lên. Hình đã có trên khung sẽ chuyển động và hiện lại trên khung. - Exit : Các hoạt hình để thoát. Hình đã có trên khung sẽ chuyển động rồi biến mất. - Motion Paths : Vẽ đƣờng đi cho các hoạt hình di chuyển. Đƣờng dẫn có thể là đƣờng thẳng, cong, đƣờng uốn lƣợn. * Các kiểu hoạt hình trong nhóm ENTRANCE BASIC : Appear, Blinds, Box, Checkerboard, Circle, Crawl in, Diamond, Dissolve in, Flash once, Fly In, Peek In, Plus, Random Bars, Random Effects, Split, Strips, Wedge, Wheel, Wipe. SUBTLE : Expand, Fade, Faded Swivel, Faded Zoom. 33
  • 2. MODERATE : Ascend, Center Revolve, Color TypeWriter, Compress, Descend, Erase In, Grow & Turn, Rise up, Spinner, Stretch, Unfold, Zoom. EXCITING : Boomerang, Bounce, Credits, Curve up, Flip, Float, Fold, Glide, Light Speed, Magnify, PinWheel, Sling, Spiral In, Swish, Swivel, Thread, Whip. * Các kiểu hoạt hình trong nhóm EMPHASIS + Nhóm BASIC : Change Fill Color, Change Font, Change Font Color, Change Font Size, Change Font Style, Change Line Color, Grow/ Shrink, Spin, Transparency. + Nhóm SUBTLE : B Bold Flash, Brush on Color, Brush on Underline, Color Blend, Color Wave, Complementary color, Complementary color 2, Contrasting color, Darken, Desaturate, Flash Bulb, Lighten, Vertical Highlight,. + Nhóm MODERATE : Flicker, Grow with color, Shimmer, Teeter. + Nhóm EXCITING : Blast, Blink, Bold Reveal, Style Emphasis, Wave. * Các kiểu hoạt hình trong nhóm EXIT BASIC : Blinds, Box, Checkerboard, Circle, Crawl out, Diamond, Dissolve out, Flash once, Fly Out, Peek Out, Plus, Random Bars, Random Effects, Split, Strips, Wedge, Wheel, Wipe. SUBTLE : Contract, Fade, Faded Swivel, Faded Zoom. MODERATE : Ascend, Center Revolve, Color TypeWriter, Compress, Descend, Ease out, Grow & Turn, Sink down, Spinner, Stretch, Unfold, Zoom EXCITING : Boomerang, Bounce, Credits, Curve down, Flip, Float, Fold, Glide, Light Speed, Magnify, PinWheel, Sling, Spiral out, Swish Swivel Thread, Whip. * Motion Paths : Vẽ đƣờng đi cho các hoạt hình di chuyển. Xem các mô hình đƣờng vẽ hình bên trái. Để tạo một nội dung đối tượng chuyển động theo một đường dẫn do bạn vẽ : 1/ Kích chỉ định đối tƣợng (bất kỳ một nội dung nào) trên khung slide. 2/ Chọn ANIMATION> Custom Animation + chọn [Add Effect] + chọn [Motion Path]. 3/ Hộp thoại các đƣờng dẫn Path xuất hiện, kích chọn một kiểu. 4/ Vào khung slide, kích tại vị trí đầu đƣờng dẫn + kích kép vị trí kết thúc đƣờng dẫn. PPT sẽ chạy ngay để bạn xem. 5/ Xác định nhanh chậm của chuyển động từ mục [Speed : Slow, Fast...]. II* Điều chỉnh hiệu ứng đã lập 1/ Thay đổi hiệu ứng Trong cột [Custom Animation], kích lên tên hiệu ứng cần thay đổi. Nút [Add Effect] sẽ đổi thành nút [Change]. Kích chọn nút này và chọn lại hiệu ứng khác theo ý. 34
  • 3. 2/ Thay đổi các thuộc tính hiệu ứng Kích phải lên tên hiệu ứng, xuất hiện trình đơn thả, kích chọn [Effect Options...] để gán lại các thuộc tính bổ sung. 3/ Thay đổi thứ tự xuất hiện hiệu ứng Kích lên tên hiệu ứng muốn đổi thứ tự xuất hiện. Ở phía cuối cột [Custom Animation] có 2 mũi tên lên xuống ở 2 bên mục [RE-ORDER] + kích mũi tên theo ý. 4/ Xoá một hiệu ứng Trong cột [Custom Animation], kích lên tên hiệu ứng cần xóa + bấm phím <Delete>. III.- CÁC KIỂU HOẠT HÌNH [CUSTOM ANIMATION] SẮP THEO MẪU TỰ Vì có nhiều kiểu hoạt hình giống nhau hay tƣơng tự nhau trong các nhóm lệnh trình đơn nên chúng ta sẽ gom lại tất cả các lệnh này tại một nơi để các bạn dẽ dàng tham khảo. Chú ý : Thật ra các kiểu hoạt hình này nên thử nghiệm trực tiếp trên mỗi trƣờng hợp, hiệu ứng xảy ra ngay để sự lựa chọn của bạn đƣợc đúng ý hơn. Nếu không hiển thị ngay, kích đánh dấu kiểm mục [AutoPreview] ở đáy cột. Appear : phần tiêu đề xuất hiện nhanh, phần nội dung xuất hiện chậm. Ascend : tiêu đề xuất hiện trƣớc, phần nội dung xuất hiện chậm, từ dƣới trồi lên, trƣớc mờ sau tỏ. Blast (*Em): co rút rồi nổ phóng lớn ra. Blink (*Em): hiện ra nhƣ chớp mắt Blinds : màn chắn sáng mở ra/ khép vào (khi exit) Bold Flash : chiếu sáng chữ đậm Bold Reveal (*Em): Biểu lộ rõ chữ đậm. Boomerang (*En)(*EX): Khung xoè theo hình cánh quạt, phần tiêu đề lƣợn nghiêng, phần thân xoè ra từ giữa và khuất dần về phải. Bounce (*En)(*EX): tƣng lên nhƣ quả banh. Box : mở/đóng khung theo dạng hình hộp. Brush on Color :quét lên màu. Brush on Underline: quét lên đƣờng gạch dƣới. Center Revolve : từ dƣới/trên quay nửa cung tròn lên/xuống vị trí chỉ định trƣớc (vào hay exit) Change Fill Color : đổi màu tô. Change Font : đổi Font chữ. Change Font Color: đổi màu Font 35
  • 4. Change Font Size: đổi cỡ Font Change Font Style: đổi kiểu dạng Font Change Line Color : đổi màu tuyến đƣờng. Checkerboard : Bàn cờ biến dạng về đối tƣợng. Circle: Vòng tròn chuyển dạng về đối tƣợng. Color Blend: chuyển màu. Color Wave : sóng màu. Color TypeWriter : tô màu từng chữ kiểu máy đánh chữ rồi đƣa ra ngoài. Complementary color: màu bổ sung cho màu hiện hành (đỏ ra lục). Complementary color 2 : màu 2 bổ sung cho màu hiện hành (đỏ ra xanh). Compress : màn hình từ hai bên lùa vào nhƣ nén lại. Contract : co khung chữ lại. Contrasting color: hiện màu tƣơng phản . Credits (*En)(*EX): từ dƣới trồi lên rồi khuất lên trên luôn. Crawl in : tiến dần từ dƣới lên Crawl out: tiến dần từ trên xuống. Curve up (*En): quay vòng cung đối tƣợng hƣớng lên. Curve down (*EX): quay vòng cung đối tƣợng hƣớng xuống. Darken : làm tối đối tƣợng đi. Desaturate: đổi qua màu chƣa bảo hoà rồi trở lại màu cũ. Descend : từ trên xuống dƣới, trƣớc mờ sau tỏ. Diamond : từ hình thoi hạt xoàn chuyển dạng về đối tƣợng. Dissolve in : xuất hiện các điểm lấm chấm trƣớc mờ sau tỏ. Dissolve out : xuất hiện các điểm lấm chấm trƣớc tỏ sau mờ khuất (exit). Erase In : trãi cuốn chiếu ra hai bên. Ease out : trãi cuốn chiếu từ hai bên vào và khuất đi. Expand : trãi rộng ra. Fade : chuyển mờ thành sáng. Faded Swivel : tắt hết rồi đƣa từng chữ vào từ trái sang, hoặc vừa quay vừa mất dần (khi exit). Faded Zoom : trƣớc mờ nhỏ, sau sáng tỏ và lớn dần Flash Bulb : tiêu đề đƣợc gạch dƣới, từng dòng một, trƣớc mờ, nhỏ sau sáng lên và lớn dần. Flash once : tắt mở nhƣ đèn chớp tắt. Flicker : tạo rung rinh dòng chữ. Flip (*EX): rơi từng chữ từ trên xuống. Float (*En)(*EX): rơi từ trên phải xuống một đoạn rồi lên trở lại. (nhƣ nhảy tango). Fly In : đƣa từng dòng chữ từ 4 phía vào (chọn, từng chữ/từ). Fly Out : đƣa từng dòng chữ ra 4 phía (chọn, từng chữ/từ). 36
  • 5. Fold (*En)(*EX): bật nhanh ra đối tƣợng. Glide (*En)(*EX): mở ra từ trái sang phải nhƣ mở trang sách. Grow/ Shrink : Xoè ra rồi co lại và khuất dần Grow & Turn : lớn rộng ra rồi xoay. Grow with color :lớn rộng ra cùng với màu. Light Speed (*En)(*EX): Chuyển đối tƣợng từ trái sang phải, quá một tí, rồi trở về vị trí đã đặt trƣớc. Lighten : đổi màu nhạt hơn. Magnify (*En)(*EX): lớn ra rồi nhỏ lại. PinWheel (*En)(*EX): Xuất hiện từng chữ xoay tròn nhƣ con vụ, từ dƣới trồi lên. Peek In : nhƣ nhổ đối tƣợng lên rồi đƣa vào. Peek Out : trái ngƣợc với Peek In. Plus : Đối tƣợng đƣợc đƣa vào theo 4 góc. Random Bars: hiện dần các thanh ngang/dọc Random Effects : nhiều hiệu ứng khác nhau trên đối tƣợng thay đổi ngẫu nhiên. Rise up : từ dƣới trổi lên, trƣớc mờ sau tỏ. Shimmer : chữ uốn éo lung linh. Sink down : đối tƣợng nhƣ chìm xuống. Sling (*En)(*EX): đối tƣợng từ phải ra và xoay nửa vòng. Spin : trƣớc thẳng đứng sau xoay quanh 90o ngƣợc chiều quay kim đồng hồ. Spinner : quay các chữ của đối tƣợng. Spiral In (*En): vòng xoắn lớn dần. Spiral out (*EX): vòng xoắn nhỏ lại. Split : đối tƣợng từ 2 phần chẻ đi dần vào giữa. Stretch : dãn ra theo chiều ngang. Strips : đối tƣợng đƣợc đƣa vào theo đƣờng chéo. Style Emphasis (*Em): nghiêng rồi trở lại thẳng để nhấn mạnh. Swish (*En)(*EX): tắt, sau đó hiện ra từng chữ một lúc lắc. Ngƣợc lại với Flip. Swivel (*En)(*EX): xoay chữ hoặc hình quay qua quay lại nhiều lần quanh một trục đứng ở giữa. Teeter : chuyển qua các màu bập bềnh. Thread (*En)(*EX): màn hình cuốn ra (nhƣ sợi chỉ) phình lên rồi xẹp xuống và khuất (exit). Transparency : Đối tƣợng xuất hiện mờ, rồi trong suốt rồi về trạng thái cũ. Unfold : màn hình lùa từng dòng từ trái sang. Vertical Highlight : đổi màu nổi theo chiều đứng. Wave (*Em): chữ nhảy nhƣ sóng. Wedge : rẽ quạt từ trục đứng giữa, quay i vòng. Wheel : quay vòng theo 4 cánh. Whip (*En)(*EX): lau sạch từ trái sang phải rồi khuất. 37
  • 6. Wipe : trƣớc mờ sau tỏ, chồm lên rồi lùi lại, từ dƣới lên. Zoom : xuất hiện nhỏ ở giữa sau phóng to dần. Chú ý : (*En), (*Em) và (*EX) là viết tắt các hiệu ứng hấp dẫn Exciting Entrance - nhập vào, Exciting Emphasis-nhấn mạnh và Exciting Exit-thoát. IV.- CHUYỂN CẢNH từ khung slide trƣớc sang khung slide sau Bạn có thể chuyển từ slide này qua slide khác mà không cần chuyển cảnh gì cả. Tuy nhiên nếu bạn cần phân tách rõ ràng giữa các slide hoặc đề làm nổi bật phiên trình chiếu, bạn vẫn rất dễ dàng để dùng các kiểu chuyển cảnh của Powerpoint. Để áp dụng một chuyển cảnh cho một slide : 1/ Chỉ định khung slide muốn chuyển cảnh sau đó. 2/ Chọn thẻ lệnh ANIMATION, PPT hiển thị một vài chuyển cảnh trong vùng [TRANSITION TO THIS SLIDE]. 3/ kích nút [mũi tên xuống] để xuất hiện đầy đủ các chuyển cảnh. 4/ Kích chỉ định một kiểu chuyển cảnh, tác dụng của đặc trƣng tự động xem trƣớc (Auto Preview) sẽ thể hiện ngay chuyển cảnh bạn vừa chọn. 5/ Để thiết lập tốc độ chuyển cảnh, trong mục [Transition Speed] kích nút [mũi tên xuống] + chọn một tốc độ : Slow-chậm, Medium-trung bình, và Fast-nhanh. 6/ Xác nhận kiểu chuyển cảnh này đƣợc áp dụng cho tất cả các slide hay không. Nếu muốn áp dụng cho tất cả các slide, chọn mục [Apply to All]. 7/ Để gỡ bỏ một chuyển cảnh, chỉ định slide muốn huỷ bỏ nó + kích chọn [No Transition] trong vùng [TRANSITION TO THIS SLIDE]. 8/ Ấn định thời gian chạy một slide. Cũng vẫn trong thẻ Animation và trong vùng Transition to this slide], kích đánh dấu kiểm tại mục [Automatically After] + chọn thí dụ là 10 giây. 9/ Để tạm dừng phiên trình chiếu, bấm phím [S] trên bàn phím. 10/ Dò tìm thời lƣợng cần để trình chiếu từng slide bằng kích chọn mục [Use Rehearse Timing] từ thẻ lệnh [SLIDE SHOW> Setup]. CÁC CHUYỂN CẢNH TRONG POWERPOINT a/ Nhóm [NO TRANSITION] Nhóm này chỉ chứa một kiểu, đó là không dùng chuyển cảnh. b/ Nhóm FADES & DISSOLVES Gồm 5 kiểu (từ trái sang phải) : 1- Fade Smoothly : sáng dần. 2- Fade Through Black : sáng dần từ nền đen. 38
  • 7. 3- Cut : xuất hiện nhanh. 4- Cut Through Black : xuất hiện nhanh từ nền đen. 5- Dissolve : Lấm tấm hạt. c/ Nhóm WIPES (từ trái qua và từ trên xuống) 6- Wipe down: cuốn từ trên xuống. 7- Wipe Left : cuốn qua trái. 8- Wipe Right : cuốn qua phải. 9- Wipe Up : cuốn từ dƣới lên trên. 10- Wedge : xoè cánh quạt. 11- Uncover down : mở từ trên xuống. 12- Uncover Left : mở qua trái. 13- Uncover Right : mở qua phải. 14- Uncover Up : mở từ dƣới lên. 15- Uncover Left down : mở từ trên xuống góc dƣới-trái. 16- Uncover Left-Up : mở lên góc trên-trái. 17- Uncover Right-Down : mở xuống góc dƣới-phải. 18- Uncover Right-Up : mở lên góc trên-phải. 19- Box In : hình hộp từ lớn thu nhỏ. 20- Box Out : hình hộp từ nhỏ phóng lớn. 21- Wheel Clockwise, 1 spoke : Xoay theo chiều kim đồng hồ, 1 cánh. 22- Wheel Clockwise, 2 spoke : Xoay theo chiều kim đồng hồ, 2 cánh. 23- Wheel Clockwise, 3 spoke : Xoay theo chiều kim đồng hồ, 3 cánh. 24- Wheel Clockwise, 4 spoke : Xoay theo chiều kim đồng hồ, 4 cánh. 25- Wheel Clockwise, 8 spoke : Xoay theo chiều kim đồng hồ, 8 cánh. 26- Split Horizontal In : khép ngang từ ngoài-trên vào. 27- Split Horizontal Out: Mở rộng từ ngang-trong ra ngoài. 28- Split Vertical In : khép dọc từ ngoài-ngang vào. 29- Split Vertical Out : Mở rộng từ dọc-trong ra ngoài. 30- Strips Left-Down : mở theo đƣờng chéo hƣớng xuống góc dƣới-trái. 31- Strips Left-Up: mở theo đƣờng chéo hƣớng lên góc trên-trái. 32- Strips Right-Down : mở theo đƣờng chéo hƣớng xuống góc dƣới-phải. 33- Strips Right-Up : mở theo đƣờng chéo hƣớng lên góc trên-phải. 34- Shape Circle : Bung từ giữa ra theo hình tròn. 35- Shape Diamond : Bung từ giữa ra theo hình thoi. 36- Shape Plus : Bung từ giữa ra theo hình chữ thập. 37- New Flash : Xoay tròn. d/ Nhóm PUSH & COVER 39
  • 8. 38- Push Down : Đẩy từ trên xuống. 39- Push Left : Đẩy qua trái. 40- Push Right : Đẩy qua phải. 41- Push Up : Đẩy từ dƣới lên. 42- Cover Down : Chạy từ trên xuống. 43- Cover Left : Chạy qua trái. 44- Cover Right : Chạy qua phải. 45- Cover Up : Chạy từ dƣới lên. 46- Cover Left-Down : Chạy xuống góc dƣới-trái. 47- Cover Left-Up : Chạy lên góc trên-trái. 48- Cover Right-Down : Chạy xuống góc dƣới-phải. 49- Cover Right-Up : Chạy lên góc trên-phải. e/ Nhóm STRIPES & BARS 50- Blinds Horizontal : sọc ngang xổ từ trên xuống. 51- Blinds Vertical: sọc dọc kéo từ trái qua. 52- Checkerboard Across : hình bàn cờ kéo ngang từ trái qua phải. 53- Checkerboard Down : hình bàn cờ kéo dọc từ trên xuống. 54- Comb Horizontal : cài răng lƣợc theo chiều ngang. 55- Comb Vertical : cài răng lƣợc theo chiều dọc. f/ Nhóm RANDOM 56- Random Bars Horizontal : Sọc ngang ngẫu nhiên. 57- Random Bars Vertical : Sọc dọc ngẫu nhiên. 58- Random Transition : chuyển cảnh ngẫu nhiên, lấy từ 57 kiểu chuyển cảnh trên. %%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%% Chƣơng 7 CÁC TÁC ĐỘNG HỖ TRỢ I.- THIẾT KẾ BẰNG KHUÔNG DẠNG SHAPE 1- Kích chỉ định khung slide, sau khi đã thiết lập các hình thức LAYOUT, kiểu dạng DESIGN và nền BACKGROUND. 2- Vào thẻ lệnh HOME. Trong vùng DRAWING, kích chọn hình [SHAPE] để có một bảng các khuông dạng. Chọn một khuông dạng Shape thích hợp + về khung slide, kích trỏ để đặt Shape này xuống. 40
  • 9. 3- Bạn có thể chỉnh sửa hình dạng của Shape dựa vào các núm điều chỉnh. 4- Để dời khuông Shape : Đặt trỏ trên đƣờng viền của Shape để trỏ đổi dạng thành hình chữ thập + kích rê nó đến vị trí mới, nếu cần. Chú ý : Xem lại chƣơng 4 nói về việc ghép một ảnh vào một khuông shape. 5- Để chèn văn bản lên khuông Shape, kích phải trên đƣờng biên của Shape, xuất hiện trình đơn thả + kích chọn [EDIT TEXT]. Vạch trỏ nhấp nháy xuất hiện trong Shape, hãy gõ nhập văn bản vào đó. 6- Để định dạng Shape, kích lên Shape, thẻ lệnh [DRAWING TOOLS> Format] xuất hiện. Kích lên Format để thực hiện định dạng. - Để tác động lên Shape, trong vùng [Shape Styles], gán các thuộc tính SHAPE FILL, SHAPE OUTLINE và SHAPE EFFECTS (xem chƣơng 5). - Để tác động lên văn bản, kích phải để hiện ra hộp xử lý văn bản rồi gán các thuộc tính vào nhƣ Font, cỡ, màu... Ngoài ra bạn có thể áp dụng các đặc trƣng của WordArt bằng chọn vùng WordArt + chọn TEXT FILL, TEXT OUTLINE, và TEXT EFFECTS. II.- Chèn ký hiệu đặc biệt Symbol 1- Kích chỉ định khung slide, sau khi đã thiết lập các hình thức LAYOUT, kiểu dạng DESIGN và nền BACKGROUND. 2- Dùng lệnh chèn văn bản INSERT> TEXT BOX.. Kích lên khung Slide, hộp văn bản xuất hiện gõ vào vài ký tự. 3- Lại dùng lệnh chèn văn bản INSERT> TEXT BOX, trong vùng TEXT, kích chọn mục [SYMBOL], hộp thoại [Symbol] xuất hiện. 4- Kích chọn một ký tự + kích nút [Insert]. Lại chọn ký tự khác và kích [Insert]. Bởi vì bạn chỉ đƣợc chèn mỗi lần một ký tự. Sau cùng bạn kích nút [Close] để đóng hộp thoại và thoát. III.- CHÈN CÔNG THỨC TOÁN HỌC Khi cần thuyết trình giảng dạy về toán học, bạn phải dùng tới những ký hiệu toán học. Bộ Microsoft đã cung cấp sẵn hết cho bạn sử dụng. 1- Kích chỉ định khung slide, sau khi đã thiết lập các hình thức LAYOUT, kiểu dạng DESIGN và nền BACKGROUND. 2.- Dùng thẻ lệnh INSERT> OBJECT. Một hộp thoại xuất hiện để bạn chọn chƣơng trình xử lý. Chọn Microsoft Equation 3.0 + chọn OK. 3- Cửa sổ EQUATION EDITOR xuất hiện, bạn sẽ vẽ công thức toán học tại đây. 4- Chọn lệnh File> Exit and Return to Baitap01.ppt. Thế là bạn có đƣợc công thức toán học trong khung slide của bạn ** Cách vẽ công thức: 41
  • 10. - Các chữ bình thƣờng nhƣ a, b, c , + , -, x..., bạn có thể gõ thẳng vào. - Các chữ hy lạp dùng trong toán học nhƣ alpha, beta, gamma, Sigma, epsilon...đƣợc gán bằng kích chọn trêndãy lệnh thứ nhì. - Các phân số, căn số, tích phân, các giá trị có dấu mũ trên, dƣới, thể hiện trong dãy thứ ba. - Kích lên một ô, chƣơng trình sẽ hiển thị các công thức liên quan trong nhóm.. Thí dụ nhƣ khi bạn chọn căn số, trong hộp chứa căn số, bạn sẽ nhận đủ hết các căn số tƣơng ứng, có mũ hay không... Bạn vừa nhập dữ liệu vào Equation Editor, sau khi bạn rời Equation Editor, bạn sẽ nhận ngay đƣợc công thức trên khung slide. IV.- Chèn âm thanh khi bắt đầu qua một khung slide mới Bạn có thể chèn âm thanh từ lệnh Insert> Sound hay lệnh Animation> Transition Sound. - Âm thanh có thể là một bản nhạc, một đoạn nhạc, tập tin âm do bạn thu ghi. - Trong lệnh Animation> Transition Sound, bạn có thể chọn các âm thanh có sẵn trong PPT, nhƣ tiếng vỗ tay- Applause, tiếng bom nổ-Bomb, tiếng trống-Drum Roll.... - Khi qua một khung slide mới, sợ quí vị khán thính giả ngủ gục, bạn có thể dùng các âm thanh này. Ngoài ra khi thuyết trình để mệt nhọc, bạn có thể thu âm sẵn rồi đƣa vào đây, cho nó nói dùm bạn. V.- ẤN ĐỊNH THỜI GIAN ĐỂ HIỂN THỊ MỘT SLIDE - Chỉ định khung slide muốn ấn định thời gian trình bày nó. - Chọn thẻ Animation, trong vùng [Transition to this slide] và ở mục [Advanced Slide], kích chỉ định [Automatically After] + gán vào thí dụ 30”. - Nếu lại muốn áp dụng cho tất cả các slide, kích chọn [Apply to All]. Đặc biệt với các PPS chơi nhạc có lời kèm theo khung slide, thì nhạc tới đâu, lời phải tới đó bạn có thể nhờ đặc trƣng [Use Rehearse Timing] để ghi giờ giùm bạn. 1/ Chuyển về slide thứ nhất. 2/ Chạy lệnh [Slide Show> Rehearse Timing]. 3/ Bắt đầu chạy [Slide Show] cùng với một đồng hồ nhỏ xuất hiện có ghi giờ (nhƣ đồng hồ bấm giờ chạy đua). 4/ Mỗi lần kích chuột, ứng với việc chuyển qua một slide mới, đồng hồ sẽ ghi số phút/giây chạy slide vừa rồi. Nhớ xem giờ trƣớc khi kích. 42
  • 11. VI.- PHÂN BỐ VỊ TRÍ CÁC ĐỐI TƢỢNG Đặc trƣng gióng thẳng [align] giúp bạn canh chỉnh các đối tựng thẳng thớm với nhau, hoặc phân bố các đối tƣợng đều nhau để trông càng đẹp mắt hơn. 1/ Rê thả một đối tƣợng dùng làm chuẩn cho việc gióng thẳng hàng, tại một vị trí bạn muốn. 2/ Bấm và giữ phím <Shift> + kích chọn các đối tƣợng muốn gióng thẳng hàng. 3/ Dùng lệnh DRAWING TOOLS> Format + kích nút [ALIGN] để chọn một trong các lệnh gióng thẳng. Thực ra, bạn nên tự xê dịch các đối tƣợng trên màn hình sao cho bạn thấy đẹp hơn thôi. Các cách cân chỉnh của PPT không đẹp bằng mắt thƣờng nhƣng nghệ thuật của bạn. VII.- KẾT NHÓM ĐỐI TƢỢNG- GROUP Khi bạn mới tạo thêm một khung slide mới và muốn đem hết các đối tƣợng trong một slide cũ đã có, qua đó, bạn nên tập hợp tất cả hay các đối tƣợng muốn di dời, vào một nhóm, rồi dùng lệnh chép (Copy) và dán (Paste) qua đó. Để kết nhóm các đối tƣợng 1/ Trƣớc hết chỉ định một đối tƣợng dùng làm gốc. 2/ Bấm giữ <Shift> và kích chọn các đối tƣợng muốn kết nhóm còn lại. 3/ Dùng lệnh DRAWING TOOLS> Format + chọn lệnh GROUP trong vùng [Arrange]. 4/ Tất cả các đối tƣợng đƣợc chọn đã kết lại thành nhóm. Bạn có thể xử lý chúng nhƣ là một đối tƣợng đơn lẻ. VIII.- NHẬP BẢNG TÍNH EXCEL 1/ Mở chƣơng trình Microsoft Excel. 2/ Mở một bảng tính Excel. 3/ Kích rê chuột ngang qua các ô muốn chép vào Powerpoint + ra lệnh chép bằng bấm <Ctrl+C>. 4/ Trở về trình PPT. 5/ Chỉ định khung slide muốn dán xuống + bấm lệnh dán <Ctrl+V>. 6/ Chỉnh các chữ, số trong các ô bằng kích-phải để hiện ra hộp xử lý văn bản + chọn Font, kích cỡ chữ, màu chữ và các thuộc tính về Text Outline, Text Effects từ thẻ lệnh Table Tools> Design hay Layout 43
  • 12. IX.- XUẤT MỘT SLIDE VÀO WORD 1/ Mở màn hình SLIDE SORTER VIEW - Kích nút [SLIDE SORTER VIEW] ở góc dƣới-phải màn hình Powerpoint (Có 3 nút nhỏ : Normal-Slide Sorter View-Slide Show). - Hoặc dùng thẻ lệnh VIEW> Slide Sorter. 2/ Chỉ định Slide muốn chép, Slide sẽ đƣợc viền đậm hơn lên để tỏ ra đã đƣợc chọn. 3/ Ra lệnh chép bằng bấm <Ctrl+C>. Slide đã đƣợc chép vào Clipboard, do đó bạn muốn dán xuống bất cứ đâu cũng đƣợc. Thí dụ dán xuống ACDSee, Photoshop, hay Paint của Windows> Accessories.... 4/ Vào Microsoft WORD và mở tập tin Word muốn dán xuống. 5/ Ra lệnh dán-Paste bằng bấm <Ctrl+V>. 6/ Từ hình vừa đƣợc dán xuống, bạn có thể xử lý ảnh này kích rê các núm để dãn rộng hay thu hẹp, xén, chỉnh màu sáng/tối, độ tƣơng phản...). Nếu bạn chép tất cả slide của tập tin Slide Show, vào một tập tin Word, bạn có thể in ra tất cả slide sắp xếp liên tục sau đó. Word cũng in các hình ảnh khá đẹp. 7/ Nếu bạn chép xuống Word bằng các lệnh PASTE SPECIAL hay PASTE LINK, mọi thay đổi trên màn hình PPT cũng sẽ đƣợc liên kết -Link trong Word. X.- IN ẤN 1/ Mở máy in. 2/ Vào Powerpoint và mở tập tin Slide Show muốn in. 3/ Chọn lệnh xem trƣớc trang in [Office Button> Print> Print Preview]. Bạn sẽ thấy từng slide một. Bấm <Page Down> để xem trƣớc trang in kiểu [Slide]. 4/ Mở lệnh in [Office Button> Print]. Hộp thoại Print hiển thị, ngoài việc chọn các trang in mà bạn đã biết, mục Print What có 4 cách in : - SLIDES : in ra các trang slide mặc định là nằm ngang theo dạng [Landscape]. - HANDSOUT : in ra từng trang chứa 6 khung slide, nhằm để gửi các khán thính gỉa xem trƣớc. Trang in giống nhƣ cách trình bày trong [Slide Sorter View]. - NOTES PAGES : in ra các phần chú thích của bạn. - OUTLINE VIEW : in ra phần dàn bài đại cƣơng của bạn. Chỉ in ra các slide nài có phần đại cƣơng mà thôi. %%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%% Chƣơng 8 44
  • 13. CÁC CHƢƠNG TRÌNH HỖ TRỢ SỬ DỤNG POWERPOINT 2007 Một tập tin Powerpoint 2007 có dung lƣợng vào khoảng từ vài MB đến gần 20 MB hay hơn. Do vậy khi chuyển tải bằng tập tin đính kèm trong thƣ điện tử, có thể phải gặp trở ngại. Một vài chƣơng trình thƣ điện tử chỉ cho phép tải tối đa là 10 MB, chỉ riêng Yahoo!Mail có thể cho gửi kèm theo tập tin đến 25 MB. Nhƣng ta nào có biết ngƣời nhận thƣ của mình dùng chƣơng trình nào đâu. Đó là trƣờng hợp tôi đã vấp phải khi gửi đính kèm theo tập tin 19 MB. Các bạn nhận thƣ bằng Yahoo! đều nhận đƣợc cả, trong khi các bạn dùng các trình điện thƣ khác lại không nhận đƣợc. Ngoài ra, một số lớn ngƣời dùng hiện nay hãy còn sử dụng Powerpoint 2003, nên họ không thể xem các tập tin mới Powerpoint 2007. Do vậy chúng ta có các cách giải quyết sau : 1/ Biến đổi tập tin Powerpoint 2007 ra tập tin Powerpoint 2003. 2/ Nén các tập tin nhỏ lại. 3/ Chuyển các tập tin có dung lƣợng lớn lên vùng Internet trung gian, để các đối tác có thể download chúng xuống máy của mình và sử dụng. 4/ Biến đổi dạng tập tin Powerpoint ra dạng video để có thể xem đƣợc khắp nơi trên mạng (nhƣ Youtube) hay xem trên các phần mềm khác (Windows Media Player, Real Player, Jet-Audio...). I.- Biến đổi tập tin Powerpoint 2007 ra tập tin Powerpoint 2003. Trong màn hình Powerpoint 2007 và trên tập tin muốn biến dạng, chọn : * [Office Button] + [Save As] * Chọn [Powerpoint 97-2003 Presentation] * Cửa sổ [Save As] xuất hiện, trong mục [Save in...] chọn danh mục sẽ chứa tập tin biến đổi. Trong mục [File name] gõ vào tên tập tin. Mục [Save as Type] đã tự động ghi [Powerpoint 97-2003 Presentation *.ppt]. Chú ý : Phân biệt tập tin trình bày trong Powerpoint 2003 là *.PPT, còn trong Powerpoint 2007 là *.PPTX. Tƣơng tự, tập tin trình diễn trong Powerpoint 2003 là *.PPS, còn trong Powerpoint 2007 là *.PPSX. Một tập tin PPTX vào khoảng 6 MB khi biến đổi ra dạng PPT có thể tăng lên đến 19 MB. Ngoài ra, tập tin mới có thể bị thiếu đi các đặc trƣng mới của Powerpoint 2007. 45
  • 14. II.- Nén các tập tin nhỏ lại Chúng ta có thể dùng các phần mềm PPTMinimizer hay FILEMinimizer. Phần mềm sau có thể nén cả các tập tin của WORD, POWERPOINT hay EXCEL. Với FILEMinimizer, bạn có thể tìm với GOOGLe + download miển phí về và sử dụng ngay. 1/ Mở trình FILEMinimizer, chọn Open Files, cửa sổ chọn tập tin để tối thiểu hoá xuất hiện, chọn một hay nhiều tập tin để tối thiểu hoá. 2/ Các tập tin này sẽ xuất hiện trong khung [Files to Optimize]. Bạn có thể bổ sung thêm tập tin vào danh sách bằng bấm nút [Add to List], hoặc xoá đi một vài tập tin khỏi danh sách bằng bấm nút [Remove From List]. 3/ Trong khung [Optimized Files], bạn có thể thay đổi danh mục nơi sẽ chứa các tập tin sẽ đƣợc ƣu hoá, bằng bấm nút [...] ngoài sau vị trí mặc định (vị trí này thƣờng đƣợc sắp xếp trùng với tập tin gốc). 4/ Thay đổi tên tập tin mới nếu cần, nếu không chƣơng trình sẽ tự gán tên bằng cách lấy tên tập tin cũ công với phần (FILEMinimizer). 5/ Nếu tập tin gốc là PPT thì khi nén vẫn là PPT, không đổi dạng. Trình này còn nén đƣợc các tập tin của Word (DOC hay DOCX) và Excel. 6/ Xác định cách nén thấp (Low Compression), trung bình và chuẩn (Standard Compression), hoặc nén mạnh nhất (Strong Compression). 7/ Bắt đầu nén bằng bấm nút [Optimize Files]. III.- SỬ DỤNG MEDIAFIRE Chuyển các tập tin có dung lƣợng lớn UPLOAD lên vùng Internet trung gian, để các đối tác có thể DOWNLOAD chúng xuống máy của họ và sử dụng. Bạn có thể làm chủ một dung lƣợng GB vô tận trên Internet với tên của bạn và hoàn toàn miễn phí. Để thực hiện, bạn phải cài đặt tuần tự 2 phần mềm sau : Microsoft .NET FrameWork và MediaFIRE. A.- Phần mềm Microsoft .NET FrameWork 1* Ý nghĩa : Phần mềm .NET FrameWork phiên bản 2.0 cải tiến và các phiên bản về sau, có tính thực thi theo từng nấc thang của các ứng dụng có sử dụng khối nhớ chứa vùng dữ liệu đƣợc dùng thƣờng xuyên (cache), triển khai các ứng dụng này và cập nhật với trình ClickONE, hỗ trợ việc cung cấp các mảng rộng lớn nhất cho các trình duyệt và các thiết bị có dùng dịch vụ và bộ điều khiển ASP.NET 2.0 và về sau. Thƣờng khi cài đặt MediaFire bạn đƣợc yêu cầu download kèm theo trình .NET FrameWork này, nếu chƣa có (thƣờng thì đã có). 2* Chi tiết Tên tập tin : dotnetfx.exe phiên bản 2.0 và về sau (đến nay đã là phiên bản 3.5). 3* Cài đặt 46
  • 15. - Để cài đặt phiên bản 2.0, vào địa chỉ Web : http://www.microsoft.com/downloads/details.aspx?familyid=0856eacb-4362-4b0d- 8edd-aab15c5e04f5&displaylang=en. - Kích nút [Download] trên trang Web này để bắt đầu tải xuống. Sau khi tải xuống xong, bạn có thể : - Kích [Run] để bắt đầu cài đặt ngay. - Kích [Save] để lƣu giữ tập tin trên máy hầu sau này cài đặt lại. Chú ý : Nếu bạn đã dùng .NET Framework ở các phiên bản cũ, nên giải cài đặt nó trƣớc khi cài đặt phiên bản mới nhất này (Uninstall từ Add/Remove Programs của Control Panel). Các trình .NET FrameWork thƣờng thì đã có trên các chƣơng trình Upgrade hay trên các máy vi tính mới. B.- MediaFIRE : VÙNG LƯU TRỮ MIỂN PHÍ TRÊN INTERNET - Vào trang Web : http://www.mediafire.com/. - Màn hình Mediafire xuất hiện. - Bạn nên chọn mục [Create a free account] và sau đó điền vào các chi tiết về tên đƣợc hiển thị (Display name), địa chỉ thƣ điện tử, password của bạn. - Kết quả thật dễ dàng, bạn đã có có một vùng lƣu trữ các tập tin của bạn với dung lƣợng vô hạn định trên Internet. - Tên trang web của bạn đối với một máy tính bên ngoài thí dụ là : http://www.mediafire.com/vhnghia2000 Nhƣng trong máy tính của bạn khi vẫn còn đang LOGIN là : http://www.mediafire.com/myfiles.php. ** Để tải các tập tin từ máy bạn lên trang MEDIAFIRE này, kích chọn [UPLOAD TO THIS FOLDER], chƣơng trình sẽ trở về máy bạn để bạn chọn các tập tin muốn Upload và đƣa lên. ** Để tải xuống (DOWNLOAD) các tập tin từ trang MEDIAFIRE xuống máy hiện hành của bạn (máy tính nhà ở một nơi khác, hay máy Laptop), bạn chỉ định các tập tin muốn tải xuống + bấm nút [DOWNLOAD] ở góc trên-phải màn hình.. IV.- CHUYỂN DẠNG TẬP TIN POWER POINT RA DẠNG TẬP TIN VIDEO. Biến đổi dạng tập tin Powerpoint (*.PPT) ra dạng video (*.MPG) để có thể xem đƣợc khắp nơi trên mạng (nhƣ Youtube) hay xem trên các phần mềm khác (Windows Media Player, Real Player, Jet-Audio...). Bạn cũng vẫn tìm kiếm trên GOOGLE phần mềm chuyển dạng MOYEA PPT to Video Converter. Đó là phần mềm tƣơng đối nhất. Bạn download về và cài đặt xong thì có thể sử dụng đƣợc ngay. 47
  • 16. 1/ Bấm nút [Add] để kết nhập tập tin PPT (PPTX cũng đƣợc) + nhập vào các tập tin Powerpoint muốn chuyển dạng. 2/ Bấm nút [Settings] để xác định kiểu tập tin muốn chuyển ra. Mặc định là MP4- MPEG-4 Video (*.mp4), tuy nhiên bạn vẫn có thể chuyển qua dạng mpeg1 (*.MPG). 3/ Chọn chất lƣợng [Video Quality] là Medium (trung bình) hay High (cao), Low (thấp), Custom theo ý thích. 4/ Tƣơng tự bạn chọn chất lƣợng âm thanh [Audio Quality]: Medium... 5/ Xác định danh mục sẽ chứa tập tin đã chuyển dạng bằng bấm nút vuông vàng ở mục [Output]. 6/ Chuẩn bị xong, bấm nút [START] để bắt đầu chuyển dạng. V.- ĐỔI TÊN FILE PPS RA PPT HAY NGƢỢC LẠI a/ Sửa từ các cửa sổ tiện ích nhƣ TOTAL COMMANDER, NORTON COMMANDER, WINDOWS COMMANDER… 1/ Mở cửa sổ, thí dụ, Total Commander + chuyển đến thƣ mục và tập tin muốn đổi. 2/ Kích nhẹ 1 lần cho chƣơng trình hiện nổi bật tập tin đã đƣợc chỉ định. 3/ Kích lần thứ hai, tập tin hiện hộp bao đen chỉ định + kích rê chỉ định lên từ PPS + bầm phím <Delete> để xóa. 4/ Gõ lên PPT + xong chuyển về cuối từ + bấm <Enter>. b/ Sửa từ trong phần mềm Powerpoint Mở chƣơng trình Powerpoint Mở tập tin PPS hay PPT muốn đổi tên phần mở rộng (Extension). Vào lệnh SAVE AS + chỉ ra thƣ mục muốn chứa tên tập tin mới + điền tên tập tin mới vào với phần đuôi hay tên mở rộng mới + OK. VI.- ÉM FONT CHỮ KÈM THEO PPS Chúng ta thƣờng gửi PPS đến các ngƣời bạn thông qua các tập tin đính kèm (Attached files), lại sợ máy vi tính của bạn không có Font bạn đang sử dụng (khi đó chữ không đọc đƣợc). Đó là trƣờng hợp rất thƣờng xảy ra khi bạn dùng Font Unicode mà máy ngƣời bạn lại đang sử dụng VNI, hay ngƣợc lại. - Chọn OFFICE BUTTON hay menu FILE>SAVE AS - Trên-phải hộp thoại SAVE AS, chọn TOOLS> SAVE OPTIONS + kích chọn [Embed True Type Font], sau đó chọn một trong hai cách: + Chọn [Embed Characters in use only] để chỉ chọn các Font chữ bạn đã sử dụng trong PPS này mà thôi (nhẹ nhàng nhƣng không soạn thảo sửa chữa đƣợc). 48
  • 17. + Chọn [Embed All Characters] để chọn tất cả các Font chữ muốn nhúng theo (rất nặng). - OK. VII.- CHUYỂN ĐỔI DẠNG FONT TỪ VNI QUA UNICODE HAY NGƢỢC LẠI Vào trang Web : http://convert.holvn.org/ Sau khi vào trang này bạn cần xác định Font nguồn và Font đích muốn chuyển đổi. Chép tài liệu nguồn từ WORD bắng chỉ định đoạn văn bản (kích rê) + ra lệnh chép – Copy bằng bấm <Ctrl + C>. Trở lại trang Web, kích chỉ định nơi khung chứa Font nguồn + ra lệnh dán –Paste bằng bấm <Ctrl + V). Chƣơng trình sẽ chuyển đổi giúp bạn và hiển thị đoạn văn bản đã chuyển đổi. ++ Mã đang dùng : Unicode (chọn nếu là Font của văn bản gốc) ++ Kích nút [Mũi tên xuống] trong phần đổi dạng Font, và chọn, thí dụ, VNI-WIN ++ Bấm vào khung [Đổi sang] để chuyển dạng. Chƣơng trình sẽ thực hiện và hiển thị khung văn bản với Font chữ VNI-WIN nhƣ dƣới đây. Sau đó bạn tự do chép dán vào tài liệu sử dụng Font chữ VNI-WIN của bạn. VIII.- NÉN TẬP TIN PPS ĐỂ GIẢM DỤNG LƢỢNG (Bổ sung phần II) Bạn có thể tìm trên GOOGLE với mục truy tìm “PPT Minimizer”. Cẩn thận : Không nên download các phần mềm mới nhƣ FileMinimizer Office 5.0, vì chúng rất nhiêu khê (nhƣ trong phần II). Nên chọn PPTMinimizer 4.0 có sẵn khoá sử dụng. Nó tuy hơi cũ tuy nhiên rất thích hợp cho Powerpoint 2003, và sẽ đƣợc gài vào hẳn trong Powerpoint ở menu File> PPT minimizer 4.x. + Sau khi download, bạn nên đọc tập tin hƣớng dẫn cùng khoá đăng ký của nó + Thực hiện đúng theo chỉ dẫn + Trong thí dụ trên, bạn mở tập tin Adagio.ppt + Chọn menu FILE> PPT minimizer 4.x + Hộp thoại PPT minimizer 4.0 xuất hiện. + Trong khung [File to minimize] sẽ hiển thị tên ADAGIO.PPT do bạn đã mở sẵn nó. Ngoài ra bạn còn có thể nạp thêm các tập tin PPT khác để nén luôn, bằng bấm nút [Add To List]. 49
  • 18. + Trong khung [Save Optimized files in Folder], kích nút […] ở cuối hàng và chỉ định thƣ mục bạn muốn lƣu giữ các tập tin này. + Kích để hiện dấu chọn ở mục [Add extensions to Filenames]. + Khung tự động hiển thị tên tập tin sẽ đƣợc nén, thƣờng là tên cũ + (PPT minimizer).PPT + Trong khung [Compression Settings], nên chọn STANDARD COMPRESSION, bạn cũng có thể chọn STRONG để nén mạnh hay LOW để nén nhẹ, thấp thôi. + Bắt đầu nén, bấm nút {OPTIMIZE FILES]. ** Theo thí dụ trênkhi tập tin chƣa nén có dung lƣợng 17.51 MB, khi nén kiểu Standard thì còn 16.29 MB, khi nén kiểu Strong thì chỉ còn 16.07 MB. ** Sự nén tập tin còn tuỳ vào tập tin, có khi nén đến 70-80%, ở đây chỉ nén đƣợc khoảng 15% mà thôi. IX.- NÉN TẬP TIN PPT BẰNG CÁCH ĐỔI DẠNG TẬP TIN ÂM WAV. A/ ĐỔI RA DẠNG TẬP TIN ÂM .WAV Trong phần trƣớc của quyển sách này, chúng tôi đã hƣớng dẫn các bạn nên dùng phần mềm JET-AUDIO Version 6.1.1 hơi cũ nhƣng tránh đƣợc rất nhiều rắc rối về đăng ký, mà cũng vẫn có cùng kết quả mà thôi. B/ CHỌN DẠNG WAV TRUNG BÌNH. Nếu bạn chọn kiểu nén quá nhiều, âm thanh phát ra sẽ không còn đƣợc hay nữa. Nhƣng nếu bạn chọn kiểu bình thƣơng thì sẽ có nhiều bản nhạc có dung lƣợng quá lớn (trên 20 MB) sẽ làm nặng tập tin PPT. Tập tin âm thƣờng đƣợc xác định bởi các yếu tố: + ĐỊNH DẠNG (FORMAT) : Các định dạng thƣờng đƣợc dùng là PCM, Lame MP3, MPEG Layer-3. Chúng tôi thƣờng dùng Lame MP3. + CÁC THUỘC TÍNH (ATTRIBUTES) • Tần số dao động từ 8000 Hz đến 48.000 Hz, trung bình là 11.250 Hz. • Số kbps trong khoảng từ 16 đến 320 kbps. • Tuỳ chọn STEREO hoặc MONO. Bạn có thể tự chọn lấy giá trị tƣơng thích với bạn, và nhớ là nên thử nghe lại một lần trƣớc khi gán vào PPT. KẾT LUẬN : Sau khi nén lại hai tập tin âm thanh WAV trong tập tin Adagio.pps, tập tin adagio.ppt chỉ còn là 5.5 MB ( so với 17 MB và 16 MB lúc trƣớc). 50
  • 19. X.- GHÉP LẠI NHIỀU PPT THÀNH MỘT TẬP TIN PPT DUY NHẤT Các tập tin video dạng MP3 hay MP4 có thể ghép lại với nhau để đƣợc nghe nhiều video liên tiếp mà không cần phải điều chỉnh gì cả, thông qua các ALBUM hay các PLAYLIST trong Windows Media Player hay trong các phần mềm xem video khác. Nhƣng đối với các PPT thì sao? Chúng ta có thể phối hợp chúng lại thành một tập tin PPT lớn duy nhất (tất nhiên cũng phải hạn chế số lƣợng). 1/ Vào trang Web http://9xozo.com/home/modules.php?name=News&op=viewst&sid=942 Sau khi download tại đây, (kích lên dòng chữ này để download), bạn tiến hành giải nén vào 1 thƣ mục mới, kích hoạt file pptjoin.hta để sử dụng chƣơng trình ngay mà không cần cài đặt. 1/ Mở một thƣ mục mới, chép các tập tin PPT muốn nối liền vào thƣ mục này, thí dụ N_PPT. Chú ý : Chúng ta chỉ làm việc trên các tập tin PPT. Nếu là PPS, bạn phải đổi ra PPT mới dùng đƣợc. Việc đổi dạng đã đƣợc nói ở phần trƣớc. 2/ Tạo văn bản dạng thô .TXT từ [Start> Programs> Accessories> NOTEPAD] + Gõ vào tên các tập tin PPT muốn ghép chung liền nhau, thí dụ : Adagio.ppt EveryThing.ppt MuathuchoEm.ppt ….. + Lƣu giữ [File> Save As] thí dụ N_PPT_1.txt trong thƣ mục N_PPT. 3/ Để mở phần mềm nối liền các tập tin PPT, kích kép lên tập tin vừa download : pptjoin.hta . Hộp thoại Powerpoint Join xuất hiện. 4/ Kích nút [BROWSE] và chỉ định tên tập tin .TXT ( trong thí dụ là N_PPT_1.txt). 5/ Kích nút [HERE] để chƣơng trình nối liền các tập tin PPT vào một tập tin PPT duy nhất. Trong phần này chƣơng trình sẽ bắt lỗi nếu bạn gõ nhập sai các tên tập tin (sai khoảng trống, chữ in/thƣờng). Khi đó bạn phải sửa lại tập tin .TXT cho đúng, và làm lại từ đầu (tức là phải xoá bỏ tập tin [Combined.PPT] nó vừa tạo ra nửa chừng). Kết quả, bạn sẽ nhận đƣợc một tập tin kết hợp mới đƣợc chƣơng trình tự động đặt tên là [Combined.PPT]. Trong danh sách thí dụ, bạn thấy có 7 tập tin PPT muốn nối liền nhau, một tập tin văn bản .txt và tập tin kết quả phối hợp combined.ppt. Để cẩn thận, bạn có thể sao chép tập tin kết quả phối hợp combined.ppt vào một thƣ mục khác rồi đổi tên theo ý bạn để cho dễ nhớ hơn. 51
  • 20. XI.- TÁCH CÁC NỘI DUNG CỦA MỘT PPT RA NHIỀU TẬP TIN THÀNH PHẦN Khi bạn có một tập tin PPS có nhiều hình ảnh đẹp hay nhiều bản nhạc hay, bạn có thể trích lấy chúng . Tất nhiên khi tập tin PPT không bị khoá bằng Password, trƣờng hợp này bạn sẽ gọi đến tác gỉả để lấy Password, nếu không có, thì chịu vậy, không nằm trong khuôn khổ bài này. Tuy nhiên phần lớn PPS thƣờng là không bị khoá. 1/ Mở tập tin Powerpoint mà bạn muốn trích ra các chi tiết. 2/ Chọn [Office button] hay [menu FILE> Save As > OTHER FORMATS]. 3/ Trong hộp thoại SAVE AS : + Xác định thƣ mục muốn lƣu giữ. + Khung FileName sẽ tự động hiển thị tên tập tin đang làm việc, thí dụ là Da co Hoai Lang CANTHO + Khung [Save As Type] chọn Web Page (*.htm, *.html) + Mục tiêu đề trang [Page Title], nếu muốn thay đổi chọn [Change] và điền tên mới vào. Dòng dƣới ghi rõ : “Save a copy and customize its contents”- Lƣu giữ bản sao và tự hiển thị nội dung của tập tin. + Chọn OK hay SAVE để thực hiện. 4/ Chƣơng trình vẫn tái hiện tập tin PPS đang làm việc. Tuy nhiên, khi bạn vào thƣ mục chứa tập tin này (thí dụ là Dacohoailang CANTHO.ppt), bạn sẽ thấy ngoài tên tập tin cũ có thêm một tập tin mới có đuôi là .htm (thí dụ là Dacohoailang CANTHO.htm) và một thƣ mục mới có cùng tên (thí dụ là Dacohoailang CANTHO – DIR). Xem hình. 5/ Vào thƣ mục này, bạn sẽ thấy tất cả tập tin thành phần của tập tin PPS gốc. Bạn có thể thấy đƣợc các dạng ảnh JPG, GIF, PNG với các tên mới do chƣơng trình đã gán vào cùng với tập tin âm thanh WAV. Tuy tập tin âm thanh gốc là Da Co Hoai Lang.WAV, nhƣng chƣơng trình đã gán cho là sound001.WAV. XII.- NHẬN DẠNG KÝ TỰ VIỆT TỪ TẬP TIN ẢNH Khi bạn có một tài liệu từ báo chí, sách vở cần trích ra riêng cho mình, giúp cho công việc tham khảo của bạn, thí dụ để làm giáo án, giáo trình, viết sách, viết truyện, trích thơ…. Việc nhận dạng này rất là hữu ích. Tuy ở đây ta nhấn mạnh về tiếng Việt, nhƣng bạn cũng vẫn có thể áp dụng cho các tiếng nƣớc ngoài khác, nhƣ Anh, Pháp, Nga, Tây Ban Nha, Ý… • Tất nhiên trƣớc hết các bạn sẽ phải SCAN chúng ra để tạo thành các tập tin ảnh, thông dụng nhất là *.JPG. • Vào trang Web : http://www.newocr.com/ 52
  • 21. Chƣơng trình này có thể nhận dạng đến 29 ngôn ngữ (29 languages) : Bulgarian, Catalan, Czech, Danish, Dutch, English, Finnish, French, German, Greek, Hungarian, Indonesian, Italian, Latvian, Lithuanian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Serbian, Slovak, Slovene, Spanish, Swedish, Tagalog, Turkish, Ukrainian, Vietnamese. Rất nhiều dạng tập tin ảnh đƣợc dùng để nhận dạng nhƣ JPEG (JPG), PNG, GIF, BMP, nhiều trang TIFF) có dung lƣợng đến 5 MB • Các tài liệu nhiều trang nhƣ PDF có dung lƣợng đến 20 MB • Kết quả là bạn sẽ nhận đƣợc một tập tin dạng TXT hoặc dạng DOC của Word. Trên đây là trang Web mà bạn sẽ làm việc trực tiếp trên đó mà không cần đăng ký . 1/ Kích nút [BROWSE] và chỉ đƣờng dẫn đến tập tin ảnh cần nhận dạng. 2/ Chọn ngôn ngữ cần nhận dạng ở mục [Language of the document], mặc định là [English], Kích nút mũi tên và chọn, thí dụ, [Vietnamese]. 3/ Nếu tập tin ảnh nằm dọc, bạn có thể chọn [Rotate document], nếu không, cứ để không thay đổi [No change]. 4/ Kích nút [SEND FILE] để chƣơng trình nhận dạng. 5/ Cửa sổ nhận dạng xuất hiện, ở khung phải và bên trái cửa sổ có 2 lựa chọn : DOC (của Word) hay TXT (của Notepad) + kích chọn một (thí dụ DOC). 6/ Chƣơng trình sẽ download giúp bạn và hiển thị trong thƣ mục download quen thuộc của bạn, thƣờng là C:Documents and Settings Administrator My DocumentsDownloads và dƣới tên là newocr-20091215124430.doc. Bạn có thể đổi tên lại. 7/ Nếu thấy việc nhận dạng chƣa thoả mản, bấm nút [Repeat Recognition]. Nếu muốn làm việc tiếp, tức là thực hiện tiếp một cuộc nhận dạng mới, bấm chọn [UPLOAD NEW FILE]. • Xem phần thô đã nhận dạng ở cuối trang Web • Dƣới đây là một lần nhận dạng từ một trang SCAN của chúng tôi, đã đổi qua dạng .DOC hiện trong Word. Chúng tôi vẫn giữ nguyên bài nhận dạng của chƣơng trình và không hề thực hiện chữa lỗi nào cả. “ 1000 năm Thăng Long “ (Họa thơ của Thầy Hàm, nhà thơ Ngũ Hà Miên) Canh Dần đến lễ gặp Rồng Bay, Thế sự thăng trầm biến đổi tüy. Nhớ tới Thành Loa rùa móng cũ, Thuong về Hà Nội cá kình nay. Vung gƣơm giết Sạch loài lang Sói, 53
  • 22. Động thổ chôn Vùi giặc Bắc Tây. Nửa tấc giang Sơn không để mất, Công dàn niinh trí chữa vui vầy. NÌNLãm (SG2009) Chủ thích của tác giả : g - Rùa móng cũ Z Theo huyền thoại Linh Quang Trảo Thần Nó - Cá kình : Chỉ nƣớc lỏn Nhân kỉ niệm ngày Nhà Giáo ViệtNam 2OẮ1_1, xỉn tặng“quý bạn bài thơ tâm sự nói lên nỗi lòng nhà giáo hƣu tri. ` _ NỖI LÒNG Hơn 40 năm làm thầy dạy học, Những ngày vui khổ nhọc đã qua. Giờ đây ,an phận tuổi già, Thân còm, tóc bạc, mắt hoa, lƣng còng.. Bấy lâu đƣợc lúc thong dong, Sống trong thanh bạch còn mong ƣớc gì. Gió chiều thoang thoáng qua mi, “ 0 . Ngỡ trong lau lách chân đi ngàn trùng. Thẩn thơ, mông quạnh, lạnh lùng, Cố nhân, cố quận, chập chùng Xa khơi. sự đời nhƣ tỉnhẹ? nhƣ mơ, Giấc chiêm bao ấy bây giờ của ta. NLãm - Ký Sửu niên đông) “ Free Online OCR http://www.newocr.com NHẬN XÉT : Việc nhận dạng chữ của chƣơng trình này đạt đến hơn 90% mức chính xác. Hơn tất cả các chƣơng đã có từ trƣớc. Tập tin ảnh gốc đã đƣợc SCAN, xin xem ở trang sau. XIII.- DỊCH NHIỀU NGÔN NGỮ Bạn có thể dịch trực tuyến, tức là dịch ngay và cho kết quả ngay trên trang Web. Có nhiều chƣơng trình chỉ dịch các tiếng ngoại quốc mà thôi. Đó là các trang Web : * http://transla tion2.paralink.com Dịch hai chiều từ Anh sang Pháp, Đức, Tây Ban Nha. Bồ Đào Nha, Nga, Ý... hay ngƣợc lại. Xem hình bên. * http://babelfish.yahoo.com 54
  • 23. *• Để dịch từ Anh, Pháp ra Việt hay ngƣợc lại, hãy dùng trang Web : http/vdict.com/ Trong các trang này, các bạn luôn luôn phải xác định ngôn ngữ gốc để đem dịch (TRANSLATE FROM) và ngôn ngữ đích để dịch ra (INTO). Sau đó chép-dán ngôn ngữ gốc muốn dịch vào khung TRANSLATE FROM. Chƣơng trình sẽ dịch ra và đƣa kết quả vào khung chứa ngôn ngữ muốn đƣợc dịch ra. Chú ý : Trên thực tế, việc dịch thuật không sao bằng con ngƣời đƣợc, kết quả cao lắm cũng chỉ khoản 70% mà thôi. Thí dụ dịch một câu thơ của Shakespeare nhƣ sau : - Chọn TRANSLATE FROM : English - Chọn INTO : Vietnamese. - Gõ hay chép-dán một đoạn văn bản vào khung dịch - Kích nút [Translate]. + Kết quả sẽ hiện ra trong khung RESULT. %%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%% MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU: KỸ THUẬT TẠO TẬP TIN POWERPOINT tuyệt tác 1 Chƣơng 1 TẠO MỘT TẬP TIN POWERPOINT ĐẦU TIÊN 1/ Vào chƣơng trình powerpoint 2007 2/ Từ màn hình POWERPOINT 3/Ghép ảnh cho khung 1, 2 4/ Chọn thiết kế nền cho các khung Slide 5/ Nhập văn bản vào khung 6/ Nhập Word Art vào khung Slide 7/ Chạy bản nhạc và tập tin âm trong PPT 8/ Gán các hiệu ứng cho Khung Slide a- Gán đặc trƣng chuyển cảnh cho slide b- Đặc trƣng Advance Slide : c- Dời chỗ các khung slide d- Xoá bỏ một khung slide : e- Chèn một khung slide trắng : f- Sao chép một khung slide : g- Che ẩn đi một khung slide: 55
  • 24. 9/ Gán hoạt cảnh cho các mục trong Slide 10/ Lƣu giữ : 11/ Đóng tập tin Powerpoint 12/ Thoát khỏi Powerpoint 13/ Trình chiếu Chƣơng 2 KHUNG SLIDE : HÌNH THỨC, KIỂU DÁNG, NỀN & HIỂN THỊ I.- CHỌN HÌNH THỨC KHUNG-LAYOUT II.- KIỂU DÁNG SLIDE VỚI CÁC MẪU THIẾT KẾ DESIGN THEMES III.- TẠO NỀN CHO CÁC KHUNG SLIDE 1/ Chọn màu nền đơn sắc SOLID FILL. 2/ Chọn màu nền tô dốc GRADIENT FILL. 3/ Chọn tô màu nền theo ảnh hay theo hoa văn PICTURE OR TEXTURE FILL. IV.- CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ CỦA PPT a/ Cách hiển thị NORMAL VIEW b/ Cách hiển thị SLIDE SORTER c/ Cách hiển thị SLIDE MASTER VIEW Chƣơng 3 CHÈN CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PPT VÀO KHUNG SLIDE A.- BỐ TRÍ TIÊU ĐỀ & VĂN BẢN VÀO KHUNG SLIDE a/ Nhập văn bản vào khung Shadow b/ Nhập văn bản nghệ thuật Word Art vào khung Slide c/ Gán một khuông dạng SHAPE vào khung slide d/ Tạo một nền riêng cho một đối tƣợng văn bản B.- BỐ TRÍ HÌNH MẪU-CLIP ART VÀO KHUNG SLIDE a/ Vào chƣơng trình Powerpoint 2007. b/ Gán một ClipArt vào Slide c/ Hiệu chỉnh một ClipArt. C.- BỐ TRÍ BIỂU ĐỒ CHART VÀO KHUNG SLIDE a/ Vào chƣơng trình Powerpoint 2007. b/ Gán một CHART vào Slide D.- BỐ TRÍ BẢNG BIỂU TABLE VÀO KHUNG SLIDE a/ Vào chƣơng trình Powerpoint 2007. b/ Gán một TABLE vào Slide ** THẺ TABLE TOOLS> DESIGN : 1/ Vùng [Table Style Options] : 2/ Vùng [Table Styles] chứa các kiểu bảng và 3 nút : 56
  • 25. 3/ Vùng WordArt Styles 4/ Vùng Draw Borders ** THẺ TABLE TOOLS> LAYOUT: 1/ Vùng TABLE 2/ Vùng ROWS & COLUMNS 3/ Vùng MERGE 4/ Vùng CELL SIZE 5/ Vùng ALIGNMENT 6/ Vùng TABLE SIZE 7/ Vùng ARRANGE : E.- BỐ TRÍ SMARTART GRAPHIC hay SƠ ĐỒ DIAGRAM VÀO KHUNG SLIDE a/ Vào chƣơng trình Powerpoint 2007. b/ Gán SMART ART GRAPHIC vào Slide ** Để tạo thêm các ô mới và phân bố chúng trên sơ đồ Chƣơng 4 CHÈN HÌNH ẢNH & ÂM THANH HAY NHẠC *** CHÈN HÌNH ẢNH VÀO PPT a/ CHÈN ẢNH b/ Định dạng ảnh c/ Vùng ADJUST d/ Vùng PICTURE STYLES e/ Vùng ARRANGE f/ Vùng SIZE g/ Hiệu chỉnh ảnh *** CHÈN ÂM THANH HAY BẢN NHẠC VÀO PPT a/ CHÈN ÂM THANH VỪA THU GHI NGAY TỪ PPT CỦA BẠN b/ CHÈN ÂM THANH THU GHI từ trình SOUND RECORDER của Windows c/ CHÈN BẢN NHẠC VÀO TẬP TIN PPT TỪ LỆNH INSERT d/ CHÈN BẢN NHẠC VÀO TẬP TIN PPT TỪ LỆNH ANIMATIONS e/ DÙNG JET-AUDIO ĐỂ CHUYỂN DẠNG TẬP TIN MP3 QUA WAV f/ TOTAL VIDEO CONVERTER CHUYỂN DẠNG TẬP TIN TỪ MP4 QUA WAV g/ FREEZ FLV to AVI, MPEG4, WMV CONVERTER chuyển dạng tập tin từ FLV sang AVI hay MPG Chƣơng 5 ÔN LẠI & TÓM LƢỢC CÁC BƢỚC QUAN TRỌNG 57
  • 26. 1/ Chƣơng 1 : 2/ Chƣơng 2 : 3/ Chƣơng 3 : 4/ Chƣơng 4 CÁC CHÚ Ý ** CHÚ Ý 1 : Các bƣớc đầu cơ bản ** CHÚ Ý 2 : ** CHÚ Ý 3 : ** CHÚ Ý 4 : ** CHÚ Ý 5 : ** CHÚ Ý 6 : ** CHÚ Ý 7 : Chƣơng 6 HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH & CHUYỂN CẢNH KHUNG I.- Áp dụng các HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH - ANIMATION 1/ Một đợt gán hiệu ứng 2/ Các nhóm hiệu ứng hoạt hình trong [Custom Animation] * Kiểu hoạt hình trong nhóm ENTRANCE * Kiểu hoạt hình trong nhóm EMPHASIS * Các kiểu hoạt hình trong nhóm EXIT II* Điều chỉnh hiệu ứng đã lập 1/ Thay đổi hiệu ứng 2/ Thay đổi các thuộc tính hiệu ứng 3/ Thay đổi thứ tự xuất hiện hiệu ứng 4/ Xoá một hiệu ứng III.- CÁC KIỂU HOẠT HÌNH [CUSTOM ANIMATION] SẮP THEO MẪU TỰ IV.- CHUYỂN CẢNH từ khung slide trƣớc sang khung slide sau a/ Nhóm [NO TRANSITION] b/ Nhóm FADES & DISSOLVES c/ Nhóm WIPES d/ Nhóm PUSH & COVER e/ Nhóm STRIPES & BARS f/ Nhóm RANDOM Chƣơng 7 CÁC TÁC ĐỘNG HỖ TRỢ I.- THIẾT KẾ BẰNG SHAPE II.- CHÈN KÝ HIỆU ĐẶC BIỆT SYMBOL 58
  • 27. III.- CHÈN CÔNG THỨC TOÁN HỌC ** Cách vẽ công thức: IV.- CHÈN ÂM THANH KHI QUA MỘT SLIDE MỚI V.- ẤN ĐỊNH THỜI GIAN ĐỂ HIỂN THỊ MỘT SLIDE VI.- PHÂN BỐ VỊ TRÍ CÁC ĐỐI TƢỢNG VII.- KẾT NHÓM ĐỐI TƢỢNG- GROUP VIII.- NHẬP BẢNG TÍNH EXCEL IX.- XUẤT MỘT SLIDE VÀO WORD X.- IN ẤN Chƣơng 8 CÁC CHƢƠNG TRÌNH HỖ TRỢ SỬ DỤNG POWERPOINT 2007 I.- Biến đổi tập tin Powerpoint 2007 ra tập tin Powerpoint 2003. II.- Nén các tập tin nhỏ lại III.- SỬ DỤNG MEDIAFIRE IV.- CHUYỂN DẠNG TẬP TIN POWER POINT RA DẠNG TẬP TIN VIDEO. V.- ĐỔI TÊN FILE PPS RA PPT HAY NGƢỢC LẠI VI.- ÉM FONT CHỮ KÈM THEO PPS VII.- CHUYỂN ĐỔI DẠNG FONT TỪ VNI QUA UNICODE HAY NGƢỢC LẠI VIII.- NÉN TẬP TIN PPS ĐỂ GIẢM DỤNG LƢỢNG IX.- NÉN TẬP TIN PPT BẰNG CÁCH ĐỔI DẠNG TẬP TIN ÂM WAV X.- GHÉP LẠI NHIỀU PPT THÀNH MỘT TẬP TIN PPT DUY NHẤT XI.- TÁCH CÁC NỘI DUNG CỦA MỘT PPT RA NHIỀU TẬP TIN THÀNH PHẦN XII.- NHẬN DẠNG KÝ TỰ VIỆT TỪ TẬP TIN ẢNH XIII.- DỊCH NHIỀU NGÔN NGỮ http://translation2.paralink.com http://babelfish.yahoo.com http://vdict.com/ %%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%% GIỚI THIỆU TỦ SÁCH TIN HỌC Tác giả : VÕ HIẾU NGHĨA Quyển 1 : CÁC CHƢƠNG TRÌNH MẪU TIN HỌC 59
  • 28. Gồm các chƣơng trình mẫu về Ngân hàng, Kế toán, Tài chánh, Du lịch. Lập trình trên DBase 3 Plus + FoxBase và DBase 4. Q. 2 : Những chƣơng trình Tin Học Thực dụng Q. 3 : CẨM NANG TIN HỌC Q. 4 : KỸ THUẬT SẮP CHỮ ĐIỆN TỬ bằng mVT-Xerox Ventura Publisher. 3.0 & Professional. Q. 5 : CẨM NANG TIN HỌC VĂN PHÒNG Q.6 : SỬ DỤNG MICROSOFT WINDOWS 3.0 Q. 7 : CẢM NANG CHẾ BẢN ĐIỆN TỬ Q. 8 : TỰ HỌC TIN HỌC Q. 9 : NORTON UTILITIES 6.0 Q. 10 : HỌC ANH VĂN BẰNG MÁY VI TÍNH. Q. 11 : NORTON UTILITIES 7.0- Cẩm nang chữa lỗi dĩa và tập tin. -Tất cả thông báo lỗi của DOS và các phƣơng pháp chữa lỗi Norton. Q. 12 : CẨM NANG SỬ DỤNG M.V.T. MỚI Q. 13 : BƢỚC KHỞI ĐẦU ABC CỦA MẠNG NOVELL Q. 14 : TỪ ĐIỂN CÁC LỆNH MS-DOS 6.2 & 6.0 - Q. 15 : WINDOWS VĂN PHÒNG - SỔ TAY . Q. 16 : SỬ DỤNG PAGEMAKER 5.0 FOR WINDOWS - Q. 17 : CD-ROM & MẠCH ÂM THANH. Q. 18 : HÃY HỌC CÙNG CHƢƠNG TRÌNH VỚI HỌCSINH MỸ: Dĩa "The Cruncher". Q. 19 : SỬ DỤNG WINDOWS 95. Q. 20 : CÁC MẪU THỰC DỤNG WORD & EXCEL. Q. 21 : GAMES, CÁC TRÒ CHƠI TRÊN MVT. Q. 22 : CẨM NANG VI TÍNH. - Q. 23 : Microsoft WORD 97 Toàn tập Q. 24 : TỰ HỌC VI TÍNH Q. 25 : SỔ TAY WINDOWS 98 & INTERNET VIỆT NAM Q. 26 : TỰ HỌC CHẾ BẢN ĐIỆN TỬ - PAGEMAKER 6.5 Q. 27 : CÁC CHƢƠNG TRÌNH MẪU VISUAL BASIC 6.0. Tự học lập trình viên quốc tế Q. 28 : CÁC CHƢƠNG TRÌNH MẪU JAVA 1.X & VISUAL J++ 6.0 Q. 29 : SỔ TAY SỬ DỤNG VI TÍNH Q. 30 : TỪ ĐIỂN HỌC & SỬ DỤNG VI TÍNH (2002) Q. 31 : SỬ DỤNG CÁC KỸ THUẬT & THIẾT BỊ VI TÍNH MỚI (2005) Q. 32 : TỪ ĐIỂN HỌC & SỬ DỤNG VI TÍNH (2006) Q. 33 : TIN HỌC THEO NHU CẦU - WYNIWYG (2007) 60
  • 29. Q. 34 : SÁNG TẠO HƠN VỚI MÁY VI TÍNH - BLOG & EMAIL (2008)- NXB TRẺ. Q. 35 : SÁNG TẠO HƠN VỚI MÁY VI TÍNH - XỬ LÝ CÁC TẬP TIN PHIM ẢNH - NXB TRẺ. Q.36 : TẠO TẬP TIN TRÌNH CHIẾU POWEROINT 2007 TUYỆT VỜI (2009) Q.37 : TẠO VÀ THIẾT KẾ TRANG WEB Q. 38 : TẠO VIDEO CLIP, VCD, DVD, DOWNLOAD, UPLOAD YOUTUBE TÁC GIẢ VÕ HIẾU NGHĨA 1990- 201x *************************** 61
  • 30. 62