bài thuyết trình về BHXH của nhóm mình
khoa quản trị kinh doanh- Học Viện Ngân Hàng
Ghé thăm https://suamaytinhit.com để xem báo giá sửa máy tính tại nhà Hà Nội bạn nhé!
4. 1. Đ nh nghĩaị
B o hi m:ả ể
s đóng gópự
c a s đôngủ ố
vào s b tự ấ
h nh c a s ítạ ủ ố
5. 1. Đ nh nghĩaị
B o hi m xã h i: s đ m b oả ể ộ ự ả ả
thay th ho c bù đ p m tế ặ ắ ộ
ph n thu nh p c a ng i laoầ ậ ủ ườ
đ ng khi h b gi m ho cộ ọ ị ả ặ
m t thu nh p do m đau,ấ ậ ố
thai s n, tai n n lao đ ng,ả ạ ộ
b nh ngh nghi p, th tệ ề ệ ấ
nghi p, h t tu i lao đ ngệ ế ổ ộ
ho c ch t, trên c s đóngặ ế ơ ở
vào qu BHXH" (Đi u 3 Lu tỹ ề ậ
BHXH).
7. 1
2
3
4
1
-Nhà nước trực tiếp tổ chức, chỉ đạo và quản lý
toàn bộ sự nghiệp BHXH
-Chính sách về BHXH được quy định dựa vào
điều kiện kinh tế - xã hội của đất nước trong
từng giai đoạn
-Công đoàn trung ương - đại diện cho tập thể
NLĐ được quyền tham gia với chính phủ: xây
dựng điều lệ, thành lập hệ thống tổ chức BHXH,
ban hành quy chế về tổ chức, hoạt động của quỹ
BHXH.
Nhà nước thống nhất
quản lý BHXH
www.PowerPointDep.net Hotline: 0919 50 3399
Các nguyên t c c b n c a BHXHắ ơ ả ủ
8. 2
3
4
2
Mức trợ cấp, thời gian hưởng trợ cấp... sẽ căn cứ
vào thời gian đóng góp bảo hiểm xã hội dài hay
ngắn, mức tiền lương cao hay thấp, việc mất sức
lao động nhiều hay ít.
Thực hiện BHXH trên cơ
sở phân phối theo lao
động
1
www.PowerPointDep.net Hotline: 0919 50 3399
Các nguyên t c c b n c a BHXHắ ơ ả ủ
9. 2
3
4
3
NLĐ dù làm việc trong thành phần kinh tế nào
khi hội đủ những điều kiện, dấu hiệu phát sinh
quan hệ BHXH thì đều được hưởng quyền lợi về
BHXH không phân biệt giới tính, tuổi tác
v.v. . . .
Phải thực hiện BHXH
cho mọi TH mất hoặc
giảm khả năng lao động
1
Đặc
trưng
www.PowerPointDep.net Hotline: 0919 50 3399
Các nguyên t c c b n c a BHXHắ ơ ả ủ
10. 2
3
4
4
Phải bảo đảm tính thống nhất và liên tục về thời
gian của cả hệ thống bảo hiểm xã hội. nếu vi
phạm nguyên tắc này sẽ dẫn đến phá vỡ quan hệ
trong bảo hiểm xã hội.
Đảm bảo tính ổn định
liên tục của quan hệ bảo
hiểm
1
www.PowerPointDep.net Hotline: 0919 50 3399
Các nguyên t c c b n c a BHXHắ ơ ả ủ
12. TIÊ
U
ĐỀ
Xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lược, chế độ, chính sách BHXH.
Ban hành và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về BHXH
Tuyên truyền, phổ biến chế độ, chính sách, pháp luật về BHXH
Thực hiện công tác thống kê, thông tin về BHXH.
Tổ chức bộ máy thực hiện BHXH; đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
làm công tác BHXH.
Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về BHXH; giải quyết
khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về BHXH.
Hợp tác quốc tế về BHXH.
1.5 N i dung qu n lý nhà n c vộ ả ướ ề
BHXH
13. Ph n 2:ầ
N I DUNG C A B O HI M XÃ H IỘ Ủ Ả Ể Ộ
14. 2.1 Các bên trong quan h BHXHệ2.1 Các bên trong quan h BHXHệ
15. 2.2 Đ i t ng áp d ngố ượ ụ2.2 Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
16. 2.3 Các lo i hình BHXHạ2.3 Các lo i hình BHXHạ
Đ i t ng ápố ượ
d ngụ
(Đi u 2)ề
Đ n v s d ng lao đ ngơ ị ử ụ ộ
theo HĐLĐ không xác
đ nh th i h n + HĐLĐ cóị ờ ạ
th i h n t 3 tháng tr lênờ ạ ừ ở
Đ n v s d ng lao đ ngơ ị ử ụ ộ
theo HĐLĐ có th i h nờ ạ
d i 3 thángướ
Các ch đế ộ
(Đi u 4)ề
- m đauỐ
- Tai n nạ
- B nh ngh nghi pệ ề ệ
- Thai s nả
- H u tríư
- T tu tử ấ
- H u tríư
- T tu tử ấ
BHXH b t bu cắ ộ BHXH t nguy n ự ệ
17. 2.4 Qu b o hi m xã h iỹ ả ể ộ2.4 Qu b o hi m xã h iỹ ả ể ộ
Quỹ tài chính độc lập, tập trung nằm ngoài
ngân sách nhà nước
Dùng để chi trả trợ cấp cho các chế độ BHXH
Tập hợp đóng góp bằng tiền của các bên tham
gia BHXH
Chi phí cho sự nghiệp quản lý BHXH
18. 2.4 Qu b o hi m xã h iỹ ả ể ộ2.4 Qu b o hi m xã h iỹ ả ể ộ
Đặc trưng:
• Quỹ BHXH là một quỹ an toàn về tài chính
Để đối phó với những rủi ro mang
tính ngẫu nhiên cần có một lượng
tiền dự trữ đủ lớn được hình thành
và sử dụng trong một thời gian
nhất định
quỹ bảo hiểm xã hội phải được
bảo toàn về giá trị và không có rủi
ro về tài chính
19. 2.4 Qu b o hi m xã h iỹ ả ể ộ2.4 Qu b o hi m xã h iỹ ả ể ộ
Đặc trưng:
• Quỹ BHXH là quỹ tiêu dùng
Những nhu cầu bảo hiểm xã hội sẽ
chỉ được thảo mãn thông qua tiêu
dùng của cá nhân những người
được bảo hiểm xã hội
quỹ bảo hiểm xã hội là một quỹ
tích lũy, đồng thời là một qũy tiêu
dùng trên cơ sở tuân theo quy luật
công bằng
21. 2.4 Qu b o hi m xã h iỹ ả ể ộ2.4 Qu b o hi m xã h iỹ ả ể ộ
Đầu tư quỹ BHXH:
Quỹ bảo hiểm được mang đi đầu tư để tạo ra lợi nhuận
và tăng khả năng chi trả của quỹ theo nguyên tắc
an toàn, hiệu quả và thu hồi được vốn khi cần thiết:
• Mua trái phiếu, tín phiếu, công trái của Nhà nước,
của NHTM của Nhà nước.
• Cho NHTM của Nhà nước vay.
• Đầu tư vào các công trình kinh tế trọng điểm quốc
gia.
• Các hình thức đầu tư khác do Chính phủ quy định.
23. Ph n 3:ầ
CÁC CH Đ B O HI M XÃ H IẾ Ộ Ả Ể Ộ
Điều kiện BHXH
Là cơ sở pháp lý để được hưởng BHXH
Bao gồm:
- Tuổi đời
- Mức độ suy giảm hoặc mất khả năng lao động
- Thời gian tham gia BHXH.
Trợ cấp BHXH
Là số tiền mà người lao động nhận được từ cơ quan BHXH
thay hoặc thêm vào phần thu nhập bị mất hoặc bị giảm
do mất khả năng lao động.
Bao gồm:
- Trợ cấp thường xuyên
- Trợ cấp một lần
24. 3.1 Ch đ tr c p m đauế ộ ợ ấ ố3.1 Ch đ tr c p m đauế ộ ợ ấ ố
Khái niệm:
Trợ cấp ốm đau là sự bảo đảm hoặc thay
thế về thu nhập cho NLĐ và gia
đình họ khi gặp phải những sự cố
về ốm đau, bệnh tật nhưng không
phải do tính chất của công việc gây
ra, làm mất khả năng làm việc dẫn
đến mất hoặc giảm thu nhập một
khoảng thời gian theo quy định của
luật pháp quốc gia.
Mục đích:
Nhằm bảo vệ sự mất khả năng lao động
do ốm đau gây ra dẫn đến thu nhập
bị gián đoạn.
25. Đ i t ng h ng tr c p m đauố ượ ưở ợ ấ ốĐ i t ng h ng tr c p m đauố ượ ưở ợ ấ ố
26. Đi u ki n h ng tr c p m đauề ệ ưở ợ ấ ốĐi u ki n h ng tr c p m đauề ệ ưở ợ ấ ố
1. Bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và
có xác nhận của cơ sở y tế.
Trường hợp ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc do
tự huỷ hoại sức khoẻ, do say rượu hoặc sử
dụng ma tuý, chất gây nghiện khác thì không
được hưởng chế độ ốm đau.
2. Có con dưới 7 tuổi bị ốm đau, phải nghỉ
việc để chăm sóc con và có xác nhận của cơ sở
y tế
27. Th i gian h ng tr c p m đauờ ưở ợ ấ ốTh i gian h ng tr c p m đauờ ưở ợ ấ ố
Bản thân ốm đau
• Đối với trường hợp bị bệnh dài ngày
+ Tối đa 180 ngày/năm trong một năm.
+ Sau 180 ngày mà vẫn tiếp tục điều trị thì được hưởng tiếp chế độ ốm đau
với mức thấp hơn.
Khi con ốm
- Con dưới 3 tuổi: tối đa 20 ngày/năm.
- Con từ 3 tuổi đến dưới 7 tuổi: tối đa 15 ngày/năm.
Nếu cả cha và mẹ cùng tham gia BHXH: Nếu một người đã nghỉ hết thời hạn
quy định mà con vẫn ốm đau thì người kia được nghỉ tiếp theo quy định
trên
Th i gian tham gia BHờ ĐK bình th ngườ ĐK n ng nh c đ c h iặ ọ ộ ạ
<15 năm 30 ngày 40 ngày
15-30 năm 40 ngày 50 ngày
30 năm 60 ngày 70 ngày
28. M c h ng tr c p m đauứ ưở ợ ấ ốM c h ng tr c p m đauứ ưở ợ ấ ố
Đối với ốm đau bình thường và chăm sóc con ốm:
Mức trợ cấp bằng 75% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng
liền kề trước khi nghỉ việc.
Nếu nghỉ ốm ở tháng đầu tham gia BHXH thì lấy mức lương của chính
tháng đó để tính hưởng trợ cấp.
29. M c h ng tr c p m đauứ ưở ợ ấ ốM c h ng tr c p m đauứ ưở ợ ấ ố
Đối với trường hợp bị bệnh dài ngày:
• Mức trợ cấp bằng 75% mức tiền lương đóng BHXH (trong 180
ngày/năm đầu tiên).
• Từ ngày thứ 181 trở đi, mức hưởng cụ thể như sau:
Bằng 100% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi
nghỉ việc nếu là NLĐ hưởng chế độ ốm đau theo quy định tại khoản 3
Điều 26
Thời gian tham gia BHXH Mức hưởng trợ cấp (% mức tiền lương
đóng BH tháng liền kề trước nghỉ việc
<15 năm 50%
15-30 năm 55%
>30 năm 65%
30. M c h ng tr c p m đauứ ưở ợ ấ ốM c h ng tr c p m đauứ ưở ợ ấ ố
Nghỉ dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau:
Điều kiện:
Người lao động đã hưởng chế độ ốm đau trong năm theo quy định của
điều 26 luật BHXH và trong khoảng thời gian 30 ngày kể từ khi
người lao động trở lại làm việc mà sức khoẻ còn yếu thì được nghỉ
dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ.
31. M c h ng tr c p m đauứ ưở ợ ấ ốM c h ng tr c p m đauứ ưở ợ ấ ố
Nghỉ dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau:
Thời gian nghỉ:
- 10 ngày/năm (sau khi điều trị bệnh dài ngày).
- 7 ngày/năm (sau khi nghỉ ốm mà có phẫu thuật).
- 5 ngày/năm (các trường hợp khác).
Mức hưởng:
- 25% lương tối thiểu chung/ngày (nếu nghỉ tại nhà).
- 40% lương tối thiểu chung/ngày (nếu nghỉ tập trung).
32. 3.2.1 Ch đ tr c p tai n n lao đ ngế ộ ợ ấ ạ ộ3.2.1 Ch đ tr c p tai n n lao đ ngế ộ ợ ấ ạ ộ
Định nghĩa:
Tai nạn lao động: Là tai nạn gây tổn
thương cho bất kì bộ phận, chức
năng nào của cơ thể hoặc gây tử
vong cho người lao động, gắn với
thực hiện công việc, nhiệm vụ
lao động
Các loại tai nạn lao động
- Tai nạn xảy ra trong thời gian làm
việc, tại nơi làm việc.
- Tai nạn khi đi thực hiện công việc
được giao.
- Tai nạn trên đường đến nơi làm việc
hoặc trở về nơi ở.
33. 3.2.1 Ch đ tr c p tai n n lao đ ngế ộ ợ ấ ạ ộ3.2.1 Ch đ tr c p tai n n lao đ ngế ộ ợ ấ ạ ộ
Điều kiện hưởng:
- Bị tai nạn thuộc một trong các trường hợp sau
đây:
+ Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc;
+ Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc
khi thực hiện công việc theo yêu cầu của
người sử dụng lao động;
+ Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi
làm việc trong khoảng thời gian và tuyến
đường hợp lý.
- Suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên do
bị tai nạn.
34. 3.2.2 B nh ngh nghi pệ ề ệ3.2.2 B nh ngh nghi pệ ề ệ
Định nghĩa.
Bệnh nghề nghiệp: là bệnh phát sinh do điều kiện
lao động có hại của nghề nghiệp lao động đối
với người lao động.
Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
- Bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do
Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội:
+ Nhóm 1: các bệnh phổi và phế quản
+ Nhóm 2: các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp
+ Nhóm 3: các bệnh nghề nghiệp do yếu tố vật lý
+ Nhóm 4: các bệnh da nghề nghiệp
+ Nhóm 5: các bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp
- Suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên do
bị bệnh.
35. 3.2.3 M t s hình th c tr c pộ ố ứ ợ ấ3.2.3 M t s hình th c tr c pộ ố ứ ợ ấ
tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi pạ ộ ệ ề ệtai n n lao đ ng và b nh ngh nghi pạ ộ ệ ề ệ
Trợ cấp 1 lần: điều 46 luật BHXH
Ví dụ: anh A bị suy giảm khả năng lao động 12% do
bệnh nghề nghiệp. Mức lương cơ sở của A là
1.700.000đ/tháng.
=> anh A sẽ được trợ cấp 1 lần
= [(12-5)*0.5+ 5]*1.700.000 = 14.450.000đ.
36. 3.2.3 M t s hình th c tr c pộ ố ứ ợ ấ3.2.3 M t s hình th c tr c pộ ố ứ ợ ấ
tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi pạ ộ ệ ề ệtai n n lao đ ng và b nh ngh nghi pạ ộ ệ ề ệ
Trợ cấp hàng tháng: điều 47 luật BHXH
Ví dụ: anh A bị suy giảm 45% do bị tai nạn lao động, số
tiền lương cơ sở anh nhận được hàng tháng là
1.700.000đ.
=> số tiền anh được trợ cấp hàng tháng
= [0.3+(45-31)*0.02]* 1tr7.
37. 3.2.3 M t s hình th c tr c pộ ố ứ ợ ấ3.2.3 M t s hình th c tr c pộ ố ứ ợ ấ
tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi pạ ộ ệ ề ệtai n n lao đ ng và b nh ngh nghi pạ ộ ệ ề ệ
38. 3.3 Ch đ tr c p thai s nế ộ ợ ấ ả3.3 Ch đ tr c p thai s nế ộ ợ ấ ả
Đối tượng hưởng trợ cấp thai sản:
39. 3.3 Ch đ tr c p thai s nế ộ ợ ấ ả3.3 Ch đ tr c p thai s nế ộ ợ ấ ả
Điều kiện hưởng trợ cấp thai sản:
- Lao động nữ mang thai;
- Lao động nữ sinh con;
- Lao động nữ mang thai hộ và người mẹ
nhờ mang thai hộ;
- Người lao động nhận nuôi con nuôi
dưới 06 tháng tuổi;
- Lao động nữ đặt vòng tránh thai, người
lao động thực hiện biện pháp triệt sản;
- Lao động nam đang đóng bảo hiểm xã
hội có vợ sinh con.
40. 3.3 Ch đ tr c p thai s nế ộ ợ ấ ả3.3 Ch đ tr c p thai s nế ộ ợ ấ ả
Thời gian hưởng trợ cấp thai sản:
41. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sảnDưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản
Điều kiện:
Trong khoảng thời gian30 ngày, tính từ thời điểm lao động nữ
trở lại làm việc sau khi hết thời gian hưởng chế độ khi sẩy
thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu hoặc trong khoảng thời
gian 60 ngày tính từ thời điểm lao động nữ trở lại làm việc sau
khi hết thời gian hưởng chế độ khi sinh con mà sức khoẻ còn
yếu thì được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ.
42. 3.3 Ch đ tr c p thai s nế ộ ợ ấ ả3.3 Ch đ tr c p thai s nế ộ ợ ấ ả
Mức hưởng trợ cấp thai sản:
• Mức trợ cấp bằng 100% mức bình quân tiền lương, tiền
công tháng đóng BHXH của 6 tháng liền kề trước khi
nghỉ việc.
• Nếu đóng BHXH chưa đủ 6 tháng thì mức hưởng khi
khám thai, sảy thai, nạo hút thai hoặc thai chết lưu, thực
hiện KHH dân số là mức bình quân tiền lương, tiền công
của các tháng đã đóng BHXH.
• Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản được tính là
thời gian đóng BHXH, thời gian này người lao động và
người sử dụng lao động không phải đóng BHXH.
43. 3.4 Ch đ h u tríế ộ ư3.4 Ch đ h u tríế ộ ư
BHXH bắt buộc
Chế độ trợ cấp hàng tháng
Điều kiện hưởng lương hưu
- Điều kiện được hưởng lương hưu hàng tháng (điều
54, 56 luật BHXH)
- Điều kiện hưởng lương hưu khi suy giảm lao động
(điều 55 luật BHXH)
44. 3.4 Ch đ h u tríế ộ ư3.4 Ch đ h u tríế ộ ư
BHXH bắt buộc
Thời điểm hưởng lương hưu
Chế độ trợ cấp 1 lần khi chưa đủ điều kiện lương hưu
(điều 60 luật BHXH)
Mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng
BHXH
Tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng
tháng (điều 64 luật BHXH)
45. 3.4 Ch đ h u tríế ộ ư3.4 Ch đ h u tríế ộ ư
BHXH tự nguyện
Điều kiện hưởng lương hưu (điều 73 luật BHXH)
- Nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi;
- Đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
Thời điểm hưởng lương hưu (điều 76 luật BHXH)
Mức hưởng lương hưu hàng tháng (điều 74, 57 luật
BHXH)
46. 3.4 Ch đ h u tríế ộ ư3.4 Ch đ h u tríế ộ ư
BHXH tự nguyện
Bảo hiểm xã hội 1 lần (điều 74 luật BHXH)
- Đủ điều kiện về tuổi theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 73 của Luật này nhưng chưa đủ 20 năm đóng
BHXH mà không tiếp tục tham gia BHXH;
- Ra nước ngoài để định cư;
- Người đang bị mắc một trong những bệnh nguy hiểm
đến tính mạng như ung thư, bại liệt, xơ gan cổ
chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang
giai đoạn AIDS và những bệnh khác theo quy định
của Bộ Y tế.
47. 3.4 Ch đ h u tríế ộ ư3.4 Ch đ h u tríế ộ ư
BHXH tự nguyện
Bảo hiểm xã hội 1 lần (điều 74 luật BHXH)
Mức hưởng:
Th i đi mờ ể M c l ngứ ươ
Tham gia BH tr c 2014ướ S năm đóng BHXHố *1.5 tháng m c bìnhứ
quân thu nh p tháng đóng BHXHậ
Tham gia BH t 2014 tr điừ ở S năm đóng BHXHố *2 tháng m c bìnhứ
quân thu nh p tháng đóng BHXHậ
TH đóng b o hi m ch a đả ể ư ủ
1 năm
m c h ng b o hi m xã h i b ng s ti n đãứ ưở ả ể ộ ằ ố ề
đóng hàng tháng, m c t i đa b ng 02 thángứ ố ằ
m c bình quân thu nh p tháng đóng b oứ ậ ả
hi m xã h i.ể ộ
48. 3.5 Ch đ t tu tế ộ ử ấ3.5 Ch đ t tu tế ộ ử ấ
Chế độ mai táng
Điều kiện hưởng trợ cấp mai táng
(Khoản 1 điều 66 luật BHXH)
Mức trợ cấp
(Khoản 2 điều 66 luật BHXH)