Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Scrum primer 1.2-vi
1. SCRUM
CĂN BẢN
Pete Deemer
Viện đào tạo Scrum (ScrumTI.com)
Gabrielle Benefield
Viện đào tạo Scrum (ScrumTI.com)
Craig Larman
craiglarman.com
Bas Vodde
Odd-e.com
Dịch: Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Anh Đới, Nguyễn Việt Khoa, Nguyễn Ngọc Tú
Hiệu đính: Dương Trọng Tấn
phiên bản 1.2
1
3. Phương thức ph t t n h n t n th ng
tt t t ố ợ ở t l lẫ
t là ột t t t ợ là t ” (mô hình Waterfall . t
a t( V-Model ẳ t a
o l o t t ở a o à a ợ t t ợ t t
à t tà l t t t. t t o o t ộ t t ợ
à ợ t t a a tt à
o o t o t. tt l ợ t a t ộ
t a t a t a a ở tt . ột l
a t l à o tt t t à
. t à to oà t à t ộ a à
ao o to t. oà t à
ợ a a ộ t ( là ộ l tl ợ - oà
t à t t ao o à . o ốt t
ộl o o ợ o t t o a t t
t t .
t à à ợ .Ư a là t lô-gic –
t là t at t t t t o à o t t
ợ o t. ợ a là t t t a a a o .
V t à t t t ở tốt ợ a a a t a
ào o . ta t t ở tốt t to ốt t t
t – lúc t khi a àt t t à t
à ột t o t a .V
t a a a ộ là ột à à là ột .
t ao t a t là t t ao
t t a t . ột a ợ l là t t a t to
at t t t o to a ở
t là t oà t à a . t t ot
l tà l t a à t t ta ợ . Và
t t l . ột tà l ợ t a là ột ta
t ở at t o a t o
t ố . l t .
ột a a là phát sinh các t ở l . ột
a là o tốt . a t ở t à a
ào ố t tt t a t à ố –
t t ố là l o t t ột t t ố .
o o t ợ t la . V , t o t ợ
ột t o o ợ t ố t ta . t t t t
t là t a . a o t l o
3
4. o to t la xa – là o t ở o
ột t t ào t o t t t t a . có nhi a tt
ợ t à ẫ t t .
ào t tt t t t ố a ố ao
a à à a. ta t à to
t ”. a t a ”. t o àt
soát”. Và à o ta t ộ tt t a tt t t – ẳ t .
t là a l o
. à t o a à t t t o à a a
t o . o à là ột
t t l t ẻ .
ột t t a o a t t. à
t ợ l (t t a ợ
là à t t ố t hay không t t
t t à à tốt” t ở a t a
t ởt à tốt t t à a .
t t t t t t à t ao
l . ẻ t ợ l t t ào to
ta là tốt o t ộ ”– ta l o là tà l tốt
ố l t a t l a ẻ. a
tt l ợ l à ố ao t à t t
N à l t a t a – à tà – ào
t ; a ột t là t a à
a a l . Scrum là t …
Ph t t n l nh hoạt và Sc
t t n linh ho t a i d a trên ni m tin r ng b ng vi c ti p c n th c t i
cuộc sống và phát tri n s n ph h c h i, c i ti àt a i s mang l i các k t qu tốt
. t c phát tri n linh ho t nh n m n vi c con n i có th nhanh chóng t o
ra ph n m m ch ợ là à u th i gian c a a o u cho vi c vi t ct
k thu t. t t n linh ho t t p trung vào nhóm liên ch ( o -
t o al ợc trao quy a a t nh, thay vì một h thống phân c p và phân
chia ch . Và à t p trung vào các o n l p nhanh, v i vi c ti p
nh n thông tin liên t c t phía khách hàng trong quá trình phát tri n. Khi m ib t u
tìm hi u v phát tri n linh ho t ho c Scrum, t ng có một t trong nh n th c – u
này có vẻ r t giống nh ng thuở ta là .”
Hi a t t n linh ho t ph bi n nh t là . à u nh
ởng l n t bài vi t trên Harvard Business Review” 1986 a trên các thông tin th c
ti n c a các nhóm phát tri n s n ph m thành công; bài vi t này gi i thi u v thu t ng
4
5. b u d ” a t t ng à ợc chuy t à ” t o bài Wicked Problems,
Righteous Solutions” ( ợc vi t 1991 ởi DeGrace và Stahl) nói v s phát tri n thành
ối v t u d (R to t à ột nhóm s t t ch c (self-
o a z cùng nhau phát tri n s n ph . à ợc Ken Schwaber và Ts. Jeff
Sutherland chu n hóa ào 1993. à a ợc s d ng ở nhi u công ty l n và
nh t o Ya oo oo l Lo at oto ola o E a talO à c
d tr liên bang Hoa Kỳ (US Federal Reserve). Báo cáo t nhi u nhóm phát tri n s d ng Scrum
cho th y có nh ng c i ti v t và tinh th n, và một số t ng hợp chuy i
thành công sang s d . ối v i các nhà phát tri n s n ph m – nhi i trong số h
chán ng y v i tình tr ng t a i xoành xo n lý – u này r t quan
tr ng. Scrum th t n và r t m nh m .
t t Sc
là ột là t l (iterative) và t t (incremental) à o
à tt a . t tt t à t
là là Sprint. t ột t à t a t.
t ợ t a (time boxed – t t ào ột à
oà t à o a à h ng o gi o d i th m. t t
l ( o - t o al ( à t a
t a. tt a t oà t à tt t. o t
ợ t a . à tt t ợ to t a
t a ta t t à t tt t o oà
t à l . tt t nhóm tl t l a àt
à là . a ào tt t o. a t t
t t oà t à ” a ở ố t ố a là
oà ợ t t ao ợ . a t
à ợ t t t ở nh .
ốt t a chính là t a ta àt ”. V t o t
tt ao t ợ à tố t
t t a ta t lẫ t
t t t t a ũ t t t . Và t l
l l .
5
6. nh1. Scrum
cv t t ong Sc
o a a t o tO ( tt à at .
t ợ là . o tO t tố a a lợ t ố
t (Return On Investment - RO a a
t à a ợ t a t ào ở t a
o tt t o àl t l t à t a . o t
O t lợ àt t t o là
t . o t ợ là ộ ộ o tO t
o RO t o a ột t ( à a lợ ẫ
t tố a a RO – t o là –to t– t
t ao t t t. o t t t ” là ột t à à
t t t t ở ở o ố a các à ốt, có
t t l ợ o t à tố a. o ột ố
t ợ o tO à à là ột à t ộ
ộ. ợ à t là à t a
a t a o tO ố t o t a a ( ố S o
Product Marketing Manager ( ố t to t .
o tO o o t a a t t ố ở ộ àt
6
7. t t tt a a a t à ta t t
t a o ố t t a t o l . ột a
t là t o t ột ở t – à t –
o tO à t t a .
tt à o tO ột a ột
t . tt to là l”( o - t o al – ao t t
t t a a t ao ợ a t– à
là t ( l -o a z ộ ộ l àt t ao. t
a t à là t ào oà t à tốt t a t to ợ
là lợ ” à l to t là à” ( t tt
ột o lợ à ột o à t ở a à t t lợ à ” o lợ
ở t t t o à t a a” .
tt to ( ộ o t a à t
t à t tt t t ao t
t t ở l t t tà l à t . tt
à t ở o o tO là a tốt. o
tt t t à t t t t à à 1 t
o ột to t t t a a t o . Các
n t l t ao o t t a t à aN phát
t . ộ tt ợ t à
t t ào ột t a ố ợ t a
mình. Do t là t t (l o t l t t
o ột t oà t à , nên các tt ợ là
h m tính năng (feature teams).
at tt à t ợ t t .
at là
t t t to à o tO
t à . at là l a tt hay Q l
t a ào Scrum Master tt o t à t a t
oà ào t o à ẫ o tO ũ tt
ột o l o. a t o ( o tO à
l khác à là t o l ot ợt a
t to t t a àt à tt l o t. V
t lộ tở à o tt à o tO t
a t ột at l t t tở
tt o o tO khót à ợ . at là
là toà t a ù ột t ột t à a t à
( là t t l . a t tốt t t tt t o
t t l l o l t
l ợ .
at à o tO là ùt ột t t
Mast t l o tO ( o tO ố
t ột ở a t ẳ . ố l
7
8. at o là o oa – là
o t à t t tt t t à l .
Mast ột t l t t a t à t t
t t t t à .
L là t l to . ở
t t t
t t ố a ột l ợ
a à l a a a t a .
l t ào a t
a at t t ợ tố
t à – a a a a t à to t à à à
t . ột a t à tt t ởt à ột at
t à là t a a a ào t o Scrum Master a Liên minh Scrum (Scrum Alliance).
a a t à o t à a
ao l ( l t t. ù a t a
t a to ẫ l t a .V
● tt t t t àt t a
● t o tở à P tt à o tO a
● à à
o à t a t a t a t ẻ” (
l o ot t à a l t a
” à ” o tt ( ẫ l t o tở t
t o à ẫ tt a t à . o oà
à l t t a l a
o at P tt t a a t a t
t à o P tt .
t v Sc
t to là o tO là t a . ố ù a a
a ợ à l à t t là o t a lo . a lo à t t
( àt a to ốt a à là ( nh . t ỳt
ào o t a lo là t t ợ t ở t
t t ot t t ”. ột o t a lo t t a là o t O ợ
t a toà ộ t lợ a l a à ợ
ố ở tt .
ô ệ
theo Spr t…
t t t t 1 2 3 4 5 6
(wiki URL) tiên tr ô ệ
… 1 7 5
… 2 6 2
8
9. … 3 6 13
Nghiên … 4 6 20
… 5 5 13
2.2.3
… 6 2 3
… 7 7 40
… 8 4 20
nh Product c log
Product Backlog trên ao ột lo t t o à
( o ù t ào à ” à t t t
( là l l ao t ở ộ ” t o ( t
t tố ộ tat ẻt ” à t là l ợ t (
o à al l ” t ( ột t ố l t ột
t ố l l . ào o t a lo à l à
ù a o to ” t ợ ù t t a
o ù .
ột a o t a lo à o t à ( l a t ợ là Release
Backlog à t t là a t a o tO .
o t a lo l t ợ t ở o tO t a to
a à t ở ta t t à tố .
tt o o tO t ố l ợ o
to o t a lo . ào o tO t t t o
t . o tO t à . o at
t o tO là . V a lo l ợ à ( ố l ợ à
t à t t l ợ o o tO a lo t o t t t
(t là R l a a lo tố a a lợ t ố t (
t ao à ố l ợ t o o . t t ố
l ợ à t t ợ là ở t t o
t l al t à o t a lo à à tt .
t t à t to o t a lo à
ũ t t t . ột t t là t t o t
t ố ( at l ộ t àt t to o t” o
là o t” ( .
V t a tt t ao là ột t t
6 t. V t t à t a a ợ à oà t à t t
o ao t oà t à to ột t a ố t
9
10. t tố ột à t a . t à ợ là tố ộ” a . ố ộ
ợ ù t a to o t a lo .
to t a lo o t t a à ố l ợ .
l t ợ a to Là o t a lo o
o t( t la t à t l . to
o t a lo o t t à ợ o
a t a ato ộ o ttở a là t a
ợ ”.
ột t o ta t ộ là o t t
t t to t t o tO à tt t ộ t t
t t à à t a ở a tù t ộ ào t ốt a
à tố . a t to o t a t t –
t t tt t .
t t ợ là a àt ẫ ở t ” àl t t t .
à t ao là a ợ t t t .
hoạch Sprint
o t( t la t ợ t t t.
à ợ at à a ợ là o t ột ( t t
là ột .
Trong ột o tO à tt ( tợ a at t
ộ t ao t o o t a lo à o tO ố t a
to t à . t ol t à ố a t à to o t
a lo là o t t t a o t O . o t
O à tt ũ t a oà t à ” ( ợ t tl t
t àt t t t oà t à a là l ợ là t o
ợ t à t a t- - lo t( ợ
t t ộ 1 t ợ t ợ à là tà l ”. một t t ào
o tO ố iều g . o t a tt một o t O
( l ộ t ù ẫ phải à ( a
t o to t . o tO t t a a ha …
o t ha t t o ào t t ll m th n o
t a . tt tt o t
a lo a t oà t à t o t t t t ù ( ộ t
ao t ố o tO ố a . ột o t ộ t ốt t o là
t a t oà t à ao t a ợ ở
o tO . a t tở t là at t àl
o a ợ t ở . o o tO
o t a tt a tt a ta t
ợ t t t ù a o t a lo – là à
a ta là a t t. tt ộ t o
10
11. ở a a a à t a P tt à o t
O t ở t t l à à ợ
l t ao.
o tt ato t t o ột
Sprint ố t - tt t
a a ột a t oà t à à
t à a t ợ t t . t t o
ha l ợ t à à ao t a o to t
- a là t a là à à t t a à o al t a à
t . l t 6t ột à o t. là l t
a tt o t t . 3.
à S nt t
S ngà là v c 8 à
hành v n S ngà c tS g c t ng
trong Sprint* t ong ngà g c t
Tracy 8 4 32
Sanjay 7 5 35
Philip 8 4 32
Jing 6 5 30
à à tt
nh ớc tính s gi c m t
ột l t ợ to tt
ố to t
o t a lo à t oà t à à t à oà t à
. à t t ol t t t t . t t
t t tt t to o t a lo t à
t . t t to o t a lo – nói cách khác là
ợ
o tO t ộ t ao t- à ù a a t à t
lẻ à a ào ột tà l là Sprint Backlog ( . o tO
à ( a t o là t . tt t
à t t t t ố a o t a lo t l
t . ố tt a a a t t à t
ố l ợ a (t t t o ột a à .
t à a là là theo a ” theo
t t ”t là t . t à a tt
” àt a a t . t l a t t t
t à t tợ . à à a
to tt t t ( ũ
t à ù là à ợ t . o to
t t tl à t ở o t t – à ũ
t ợ – cho t ỳa o là t t ợ o là là tốt t”. ốt
11
12. là t là ột t ột t a ột à
t t t t ( t là
ù a trong nhóm).
có khi t ột t à to t là ợ ột t ù
ào ở ợ t t t a o t
ợ - o là t t t ta ẹ
ẳ . n t à to tt t
ộ ố a t ộ ào . o t ợ à - à là
o à à t a tt t –
o l ột o t oà t à ộ à
to ột t .
tt ũ t o t a
t t à ( ợ t to ốt
t a ột ợ a t ” a là ” à oà t à ”. .
t
ô ệ …
tr ô ệ tr Spr t N ờ t ự t 1 2 3 4 5 6
Product Backlog ệ
ô ệ
5
8
13
JavaScript)
13
3
mua.
…
5
8
pRank
13
nh Sprint c log
12
13. nh Quản l trực u n - Công vi c trong Sprint c log c dán l n t ng
ột t ột a là i a t t à ộ a
a tt t o. a là t a ợ t a o tO t
ột ố tt là a ta t t a o
t ột t . tố oà t là t a t
à tt l t a t t o tO à tt t
tt t . là à o t ợ t t
ột t . V à t a o l to là l
o tO à tt a a t .
V tt ợ o t a t to ốt t t ộ
à tt . t tt là t
a t t a ố t t a o oà t à
. a t l o o tO t t t o
t to o t a lo a o tt to ột t.
o tO t ợ a t t t t à a . t
t tt a t oà t à à . a
t a tt tốt àt ột a t. a
o tO t t a t ố to o t a lo t t
tt t o. t t a a à tl t o
t t à ợ . o o tO t t a
to t t ợ to o t a a ột t
o t t a ố . ỳt t t a - t a
tt a t t t a a - à t là l o
à o tO t a t à .
13
14. Sc ằng ngà (D l Sc )
Khi một t ợc tri n khai, Nhóm Phát tri n ph i th c thi một ho t ộng quan tr ng khác
c a là H p Scrum Hằng ngày (Daily Scrum). là ột cuộc h p ng n (kéo dài 15
phút ho t ợc ti n hành h ng ngày t i một th ợc t c. M i
thành viên c a Nhóm Phát tri n ph i có m t. m b o tính ng n g n, yêu c u m i thành
viên ph ng trong suốt th i gian di n ra cuộc h p. H p Scrum H à là ộ Nhóm
Phát tri ng bộ hóa các công vi c c a h và trình bày v i các thành viên khác nh ng trở ng i
c a mình. Trong bu i H p Scrum H ng ngày, t ng thành viên trong Nhóm Phát tri n ch báo
cáo ba v sau với các thành viên khác của Nhóm Phát triển: (1) Nh là t
bu i h t n nay; (2) nh ng gì mình s làm t gi t i bu i h p ti p theo; (3) nh ng trở
ng i ho p ph i trong quá trình làm vi . L ng bu i h p Scrum H ng
ngày không ph i là một cuộc h p mà ở t à i báo cáo v i qu n lý; mà là
kho ng th a một Nhóm Phát tri n t -t -ch c chia sẻ v i nhau nh a t n khai,
à giúp h p phối hợp v i nhau trong công vi c. Một số t à a ra các trở ng i, và
a t là i ch u trách nhi các thành viên c a Nhóm Phát tri n gi i quy t
các trở ng . t à ợc th o lu n trong suốt cuộc H p Scrum H ng ngày,
mà ch tr l i ba câu h i nêu trên; n u c n thì s th o lu n trong một cuộc h p khác ngay sau
cuộc H p Scrum H ng ngày, m c dù Scrum không yêu c u ai ph i tham d cuộc h p này. Cuộc
h a là t ng là s ki Nhóm Phát tri n thích nghi v i nh ng thông tin mà h nghe
ợc trong cuộc H p Scrum H ng n à là l t c hi n một chu kỳ thanh
tra và thích nghi. Scrum khuy n cáo r ng s không có b t c một nhà qu n lý ho i có
ch c v nào tham d cuộc H p Scrum H ng ngày. S có m t c a h s làm cho Nhóm Phát
tri n c m th t” – v i áp l c mình ph i báo cáo ti ộ H ng ngày (kỳ v ng
không th c t ), b c ch v i v vi c báo cáo các v – và s dẫ ng làm
gi m tính ch t t qu n c a Nhóm Phát tri n, và gây ra tình tr ng qu n lý vi mô. S có lợ
khi các bên liên quan ti p c n Nhóm Phát tri n sau cuộc h p, và trợ giúp h gi i quy t các trở
ng i làm Nhóm Phát tri n b ch m ti ộ.
ậ nhật S nt cklog và ồS nt n own
Trong Scrum, Nhóm Phát tri n ho t ộ t o t qu à m b o vi c thành công
nhóm ph i bi t ợc nh a là . ng ngày, các thành viên c a Nhóm Phát tri n
c p nh t th i gian còn l i ph là hoàn t t công vi c lên Sprint Backlog (Hình 6). D a vào
thông tin này một i s tính toán l i t ng th i gian còn l i c a c Nhóm và v lên một Bi u
ồ Sprint Burndown (Hình 7). M i ngày, bi s cho th l ợng khố l ợng công vi c
(tính theo số gi làm vi c) mà nhóm còn ph i làm cho t i khi k t thúc nhi m v c a mình. Lý
t ởng nh t là ột ồ thị i xu ng là o tt s gi còn lại bằng 0” ở ngày
làm vi c cuối cùng c a Sprint. o à ợc g i là bi Burndown. Và u
14
15. cho th y công vi a g di n ra tốt ẹ t t ợ i th c s
ph n nh th c t c a quá trình phát tri n s n ph m. u quan tr ng là bi burndown cho
th y ti ộ ng t i m c tiêu c a Nhóm Phát tri n, bi không hi n th l ợng th i gian
là (th mà th c t chẳng h ởng t i ti n ộ công vi c) mà cho th y khố l ợng công
vi c còn lại trong t ơng l i – là u c n trở Nhóm Phát tri t t i m c tiêu c a mình.
N a burndown ng xuố cho th y công vi c s hoàn thành khi mà
Sprint s p k t t t t n c n ph u ch nh, chẳng h m b t ph m
vi công vi c ho c tìm ra cách th c làm vi c hi u qu to ẫ t ợc nh ộ làm
vi c nh.
Trong khi bi t o ợc t o và th hi n b ng cách s d ng b t nt ,
nhi u Nhóm Phát tri t t u qu c a chúng b ng cách v bi trên gi y và dán
l t ng ở phòng làm vi c c a mình, và c p nh t h ng ngày b ng cách dùng bút v l i
lo -tech/high-to ” à a àt à o i bi trên
máy tính.
U c lượng th i gian còn lại sau mỗi
ngày làm vi c (gi )
Hạng mục Tên công vi c Ngư i ư c 1 2 3 4 5 6
Product Backlog thực lượng
hi n b n u
(gi )
Là khách hàng, Ch nh s a CSDL Sanjay 5 4 3 0 0 0
tôi muố a
một cuốn sách
vào gi hàng
T o trang web (UI) Jing 3 3 3 2 0 0
T o trang web (v i Tracy & 2 2 2 2 1 0
Javascript) Sam
Vi t acceptance Sarah 5 5 5 5 5 0
test t ộng
C p nh t trang trợ Sanjay 3 3 3 3 3 0
giúp khách hàng & Jing
…
u su t K t hợp mã ngu n 5 5 5 5 5 5
x lý các giao DCP và hoàn ch nh
d ch test layer-level
Hoàn ch nh ch c 3 3 8 8 8 8
p x p dành
cho pRank
15
16. a i DCP và 5 5 5 5 5 5
c các s d ng
API c a pRank http
… … …
T ng 50 49 48 44 43 34
số (gi )
Hình 6. Cập nhật hằng ngày Kh i l ng công vi c còn lại trên Sprint Backlog
Hình 7. Biểu ồ Sprint Burndown
Là ịn P o ct cklog
Một u ít ợc bi t a t to là d
i ph t t i gian c a m t Nhóm Phát tri n làm m n (ho t t” l i)
Product Backlog. Công vi c này bao g m vi c phân tích l i các yêu c u một cách chi ti t, phân
nh các h ng m c l c tính khố l ợng công vi c c a các h ng m c m i và các h ng m c
còn l i. n công vi t ào ợc g là oà t à ột k
thu t t ợc s d ng cho cho vi à là t ch c một cuộc h p t t t c khi
k t thúc Sprint, nh v y mà Nhóm Phát tri n và Product Owner có th t p trung cho công vi c
c a mình mà không b o n. V i một Sprint hai tu t t i gian c a Sprint
ợc s d a là i Sprint s có n a à làm m n Product Backlog. Các ho t ộng
làm m n không ch dành cho các h ng m ợc ch n cho Sprint hi n t i mà còn dành cho
16
17. các h ng m c s là t o t la u kh là t o ột ho c hai Sprint ti p theo. V i
th c t này, bu i h p K ho ch Sprint di at ố n bởi vì Product Owner và
Nhóm Scrum b t u k ho ch m t ng t n m i v , phân tích chi ti t à l ợng
c n th ối v i các h ng m c công vi c. Một bi u hi n cho th y vi c làm m ợc th c
hi n (ho c th c hi n không tốt là i h p K ho ch Sprint s b cuốn vào các câu h i quan
tr ng, phát hi n ho c nh n th y nh u m p m và c m th a ; công vi c l p k
ho t ng l n c ào t là u không ai mong muốn c .
t thúc S nt
Một trong nh ng nguyên lý cốt lõi c a Scrum là th i gian c a một Sprint không bao gi ợc
mở rộng – Sprint ph i k t thúc vào à ợc t c b t k Nhóm Phát tri n có
hoàn thành cam k t c a h hay không. Nhóm Phát tri t ng cam k t quá nhi u ở một vài
t u và không th oà t à ợc các cam k t c a mình. s a ch a nh ng sai
l m này h l i cam k t t àt ng k t thúc s ki (t o t ng hợp này
Nhóm có th yêu c u Product Owner cho tri n khai thêm một số h ng m c c a Product
Backlog). t ng thì t Sprint th ba ho c th t t ở tt ns nh
ợc n l c s n xu t c a mình (ph n l n th i gian), và vi c hoàn thành m c tiêu Sprint c a
h s t . Các Nhóm Phát tri ợc khuy n khích ch n kho ng th i gian cho các
Sprint c a (t ng là hai tu à t a i nó. u này s giúp Nhóm Phát tri n
h ợ ợc nh ng gì có th th c hi n, và giúp h trong vi c tính th i
gian và l p k ho ch phát hành dài h n (longer-term release planning). Vi à ũ
Nhóm phát tri t ợc nh u cho công vi c c a mình; t ợc g là t ” a
Nhóm Phát tri n.
Sơ k t S nt
a t ột t t( tR tt à o t
O tl at a. à t a là o” (
t . o” t ợ at a ộ à . ột t o
t ở o a là thanh tra và thích nghi (inspect và adapt) t
t a a à à ộ at l l l . t
t là ột o t ộ t a t a àt à o sản phẩm. là ộ o t
O t ợ là à tt ( tl t à
là hội tt t a o tO àt t . ở t
tố a t t a t là ột cuộc tr o ổi tl ợ a tt à
o tO tt t a a l . . t
17
18. oà t à to t là ột a t t ào t à t
t ao t t .
ột – t a–to ẫ là t
a at ố o t à a oà t à ” ố
o t à . ta o t o t ol
a o t a lo a oà t à ” t o a oà t à ”.
a oà t à ” ợ atởl o t a lo à ợ o tO
l ộ t . à là o tt t
o tl ợ t là tốt t t
tl ợ à a ợ t .
a a o tO tt at à t t
à l a a à l o t ỳ ai có quan tâm.
t to t t là t ” a t
t – ù t . o ẫ a à
3 t o t t a tt o a tt .
là ột t ợ là . t t
à t .
ả t nS nt
t tt t
t a ta àt ào sản phẩm. Trong
, t à a at ợ t tl t a ta à
thích nghi vào quy trình. t à là ột t a àt t a l là
o a l ố to ộ t à
t à t . là ộ o t ol là ợ à a
là ợ à t a t . à t a
tt at à o tO t t a t ộ .
at t a t là ố to tốt là ột
t l a t à ột t tốt o at t à
t lẫ a là o t ao o a t à to ộ.
t t à t t ố l R to t ( ợ t
ở à La 6 l t t t . t
t ol là l a ột ột ột là là tốt” à ột ột là là tốt
”- à a a t à t ào ột o ào ột t
. l l ợ ào là t
p . a ộ t à t t ột ố l ợ
18
19. t a t to t t ù a t tl to
t tt t o.
ột t ố t t là o ộ t
là ” t ( là t o t à
a là E” t ở ( a a
không có Scrum, là o ộ t a là " " ẳ l a
( t t t. ộ t t t ”t ột là
tốt” à E” t ột là tốt ” là ột t tốt là t
là tốt ” là ột a à ở t t là
lộ à là ột t t o .
ậ nhật Rele e cklog và ồ Release Burndown
ột ố oà t à t o t à ột ố a
t t à o tO o t a à ợ t to
R l a a lo ( à ộ là o t a lo . oà a ột
o t t t à t à . Release Burndown ố
t o ợ ù o ở ao ( à
t a trong Sprint. at ộ tợ o tO
o t O t t ao o là t ào t o R l a
Burndown. 8 à 9 là ột aR l a a lo à R l a o .
Ư c tính v kh
lượng công v c c n lạ
ạng ục G tị Ư c tính
h t t ư ư c công v c
(wiki url) tiên tính b n 1 2 3 4 5 6
Là à t ố t 1 7 5 0 0 0
ột ố ào à
( ao t
Là à t ố a ột 2 6 2 0 0 0
ố à
t t l ao
( t t t 3 6 13 13 0 0
4 6 20 20 20 0
t tố ộ t ẻt
( t t
trên wiki)
t t các server thành 5 5 13 13 13 13
Apache 2.2.3
à al a t l 6 2 3 3 3 3
19
20. (buazilla ID 14823)
Là à t ố t o a à 7 7 40 40 40 40
l ột a
Là à t ố t 8 4 20 20 20 20
o a t o a
sách o ố a
537 580 570 500
nh 8. Rele se c log (một phần củ Product c log)
nh 9. iểu ồ Rele se Burndown
hở ng S nt t theo
a a t t o tO t o t a lo t a .
a l à o tO à tt à t ột t .
t a a t- tt t t t ào
à L o t ào a ( o t t .
ột t o t a tt l o t là t ộ ” à
t a là ộ ợ l tt t t t à ột
.
20
21. Sprint Phát hành
là oà o ở ố t ao ợ t
ào t a tà l . à a là mọi vi c ợ hoàn thành a
t t ao o à t a a t t. a là
t t ở là ột oà a ố ù à oà toà
o tO à l a . t a ở ố t.
t to t t à ở t t t
ợ à o a t ố t t ( ”. o
t ợ à l ột ố t t tt à o
ột t t à ” (R l a t l t .
t t a t t à là t a l t ở t là
t t à . t t t t t t o tO t là
à t à . ột t t à a
t. ù t t l t t t àt ợ à t ột
to t t t t à o t t t t.
Lậ k hoạch Ph t hành & Là ịn P o ct cklog b n
l o t à à to l là t . a
t ợ t (1 ol t à t a à( ol t
à t t o a có.
ợ o
sản phẩm ã tồn tại mu n áp dụng Scrum, là
o t a lo t t à t t . V là o t a lo là a
o tO à tt t o a ột o t a lo ợ l . V là
t t ột à à o ột t à ột t ol t t
t t t à l ợ t t ol t à t .
t to ợ tt t o o t a lo t
at o oll t à t t t. ao ở o t
O à tt là o t a lo ở t( o
t t ột l t o t la . t phát triển
sản phẩm li n tục là t t a t to a o -t
thi- t t t t ở t tt t t t t ố .
o là o t a lo a à là a lo ở t
tt à o tO l t o t à là l ợ ộ
t à ộ à .
21
22. ột ố l phát hành ợ t a t t à ta
. a ào ộ ợt a à 1 t 11.” o t
ợ à
tt t ột ố t( à t ào t t ộa à
. t t t ợ là oà t à
à t a tt à oà t t à t ộ ào
t a oà t à . o t t o a t t
ao ợ a t o tO t t t o a
t à t t . o ù t lợ a oà
thành.
à t t ào t t t o à là o
t a t à à là t (
o t ộ. o là lộ t t o à t
a ợ .
t o tO ột t à .V o tO t
ột à t à à là tt l ợ a
Release Backlog t t à à . o t ố ố / à
ố / ố ” to ột ợ tt –t ột à t a ố à
ộ t a à tt ; à Scrum không khác gì
o t .
ậ t ng vào ứng ụng ho c ản h
V o – t lẫ ộ ộto t
– a t a ũl là trung tâm a phát
triển ng dụng sản phẩm li n tục. ột t a à t
t .V t l t o t t ố . Và t a ào ột
o tO à ột t ộ t a to ột
” t o o tt . t
l t t o ” ợ ở tt à o tO – là ột
à ộ ộ a t ộ l . ” ợ ở
l o a t l .
ũ ợ o dự án t t à a ột l (t a t o a à
tt l à to t ợ à tt à o tO là
l .
a ao t ột a a t t o o ột
o t ợ à tt t t ột
22
23. o ột t à a to t a t
ố t tt o ột t .
t o o t à tt
t a to ù ột t t t
t à t at ợ ợ t a
. ột ẫ tto o tt là tập trung ào ột
a to ột t.
Những th ch thức h b n
Scrum không ch là nh ợ c rút t th c ti n – t , và quan tr là
một khung làm vi a n s minh b ch, và một o t a t a àt ”.
Scrum th c hi u này b ng cách phát lộ ra các ch ộn và nh ng trở ng i nh
ở n hi u su t làm vi c c a Product Owner và Nhóm Phát tri h có th gi i quy t
chúng. Ví d , Product Owner có th không th c s hi u rõ v th t t o c
c tính các giá tr có liên quan. Ho c Nhóm Phát tri n có th thi u k to c
c tính nội l c c a mình ho c công vi c phát tri n.
Scrum s giúp nhanh chóng phát hi n ra các y . i quy t các v v
phát tri n; nó làm cho các v này hi n hi a ột v nh c nhối, và cung c p một
khung làm vi m i phát hi n ra cách gi i quy t nh ng v t o t i gian
ng n, mà ch c n th c hi n nh ng c i ti n nh .
Gi s Nhóm Phát tri n th t b i trong vi c chuy n giao nh ng gì h a tt o t u
tiên do y u kém trong vi c phân tích và k t . ối v i Nhóm Phát tri n, h c m th y
là ột th t b . t o t c t , kinh nghi à là u tiên c n thi t h
th c t à t n tr i nh ng cam k t c a mình. Mô hình này c a Scrum giúp làm rõ
các ch ộn, cho phép Nhóm Phát tri n th c hi iv này, nó là
một n mang l i nh ng lợi ích r t quan tr ng v i nh ng Nhóm Phát tri n có kinh
nghi m trong vi c s d ng Scrum.
Một sai l m ph bi n n y sinh khi tri n khai Scrum trong th c t là t a
chính là một thách th c. Ví d , Nhóm Phát tri n khi g to c th c hi n nh ng
cam k t c a h trong một t ào có th n quy t nh kéo dài th i gian tri n khai
t u này làm Sprint không bao gi tr hẹn – và v i quy trình này ch c ch n r ng s
không bao gi Nhóm h ợc cách làm vi c tốt i kho ng th a c tính và qu n
lý th i gian c a mình. V i cách th c này, n u không có s hu n luy n và h trợ c a một Scrum
Master có kinh nghi m, t ch c có th t a i Scrum thành một hình nh ph n chi u các
khuy t m và s ột ch a chính h ng th i h y ho i nh ng lợi ích th c s
à l i: Làm lộ rõ các m t tốt và x u, và cung c p cho t ch c nh ng l a ch
nâng h lên một t m cao m i.
Một sai l m ph bi là c cho r ng một ho t ộ ào to ợc
khuy n khích ho c b m ch a a u b t buộc v nó. Ví d , Scrum
23
24. nh Product Owner thi t l p một chi l ợc dài h n cho s n ph m c a ũ
không yêu c u các k t m l i khuyên t nh i có kinh nghi nh ng v n
k thu t ph c t . m c cho m l a a a ng quy t nh
n; và nhi t ng hợp, c hai th c t ( ù i nhi u th u là nh ng l i
khuyên tốt.
Trái l i, có nh u c n c nh giác khi các nhà qu l t Scrum vào Nhóm Phát tri n c a
h ; Scrum mang l i cho Nhóm Phát tri n không gian riêng và các công c h t qu n, và vi c
có các quy t t t trên xuống s l i s thành công. Cách ti p c n tốt
v i một Nhóm Phát tri n khi m i b t u nghiên c u v Scrum là t một ngang hàng
ho c nhà qu n lý, tri n khai hu n luy n một cách chuyên nghi p và toàn di à a a a
các quy t một Nhóm tri n khai th c t trong một a o n nh t nh; cuố a o n
tt ns ng tr i nghi m c a mình và quy t nh vi c có ti p t c
tri n khai hay không.
Một u ch c ch là t o t t t ng có nhi u thách th c v i Nhóm Phát
tri n, các lợi ích c a ng hi n di n ở cuối Sprint, nhi u Nhóm Scrum m i
t ng kêu lên:
t t c ch n là nó tốt hẳn t t c nh ng gì mà chúng ta là t c
”
24
25. Phụ Lục: h ật ngữ
Burndown
Là t a l t ot a to ột t ột
t à ( l a o . l ợ l t t a lo à o t a lo
l ợ t o t t t à o t a ( à to ột t
o t t o t t oà .
Chicken - Gà
ột ào a t t to (
các vai trò Nhó tt o tO a at .
Daily Scrum – Sc ằng ngà
ột ộ ợ t à à a tt to t a
t à a à o t a ộ a và báo
o t ộ à tở a t lo . ộ t à
at t t à o t ộ t ố ( ollo - al t
t t tố t a t.
Done – Hoàn thành
a oà t à ( o to a t t là o – oà t à ợ
t at t à ù ợ t at ũ ẫ
. ột ợ là oà t à "t ộ t t ù
ợ a oà t à à .
Estimated Work Remaining (Sprint Backlog Items) - U c tính kh lượng công v c c n lạ ( c
hạng ục S nt cklog)
ố à ột t à a l ợ t ột ào . Ư l ợ
à ợ t à t à t to t a lo . là
o ố t t ố l oà t à ốl ợ t
a ố a o to .
Increment – Ph n tăng t ưởng
a ợ tt ở ộ tto t à t
ao ợ o t ợ ở ở a l a .
Increment of Potentially Shippable Product Functionality – Ph n tăng t ưởng ch ng o
ược
25
26. ột oà a t t o t ố t ợ
ở ở o l a .
Sprint – Phân oạn nư c út
ột o ( t at o t o là ột ỳ tt t o a t
t ở o t ố . tt o à t ột t ột t . o ốt t a
o ột t là ố . t” a là a o t àt
t ao ộ t o o t a là .
Pig – lợn
ột ào t ột t o a a t a ( tt o tO
o at a t à t a t a .
Product Backlog
ột a t a t a t t à t
oà a . ợ t to o t a lo ợ
l ợ t àt . a à t t a
t a to oa o .
Product Backlog Item – ạng ục P o ct cklog
ột a à ợ ộ t . ộ a
l ợ t ộ ào t a t à ộ t t a . ộ t
ao t ợ to tt t o là .
Product Owner – hủ Sản h
ột t o a a t a . Là t l o t a lo
tố a a t a . ở t o lợ at t
lợ t o à ợ t o a a .
Scrum Master
Là ột t o a a t a là t o t ao
t a t à tố a lợ t .
Sprint Backlog
a a to ột t. a à ợ
tt o ốt t. tt t l t a lo tt
t t t t àt a l oà t t
t t t t.
Sprint Backlog Task – ông v c t ong S nt cklog
26
27. ột t o à o ột t à t o
to o t a lo t à a t ố .
Sprint Planning meeting – hoạch S nt
ộ ato t ở ộ t. l o
ợ
at à a o ố . o ố t o tO t à
ộ t ao t o tt . tt à o tO t
ợ ốl ợ ợ t à tt to tt .
a ố t tt à o tO t a t t .
o ốt ố t a a ộ l o t ợ a t
t t t àt t t t à a l t t ột
o t t a lo .
Sprint Retrospective meeting - ả t nS nt
o a at t o t o t l toà
ộ t là a t a a t a t to tt a l
t ao o .
Sprint Review meeting - Sơ k t S nt
V t a ố ợ t à a t tt to à
tt ù o tO à l a l a t a
a. t tt t à oà t t t o o t
a lo t o l ộ à t àt ol tốt
t t t t t o( ẫ t t a o t a lo .
oà t à ợ t à .
Stakeholder – ngư l nq n
a t t a ột ( tà t ợ o o
ở ở t o at .
Team –Nh Ph t t n (c n g là Sản x ất)
ột l ( o - t o al t l tt ột t t ở a
a t.
Time box – h ng th gian
Là o t a tố a à o ột o t ộ ào to .V al là
ộ t a là l t à tt t tt .
ố ộ t . ố t .
27