SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 8
Descargar para leer sin conexión
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÚ YÊN                                    ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
 TRƯỜNG THPT PHAN BÔI CHÂU                                                MÔN TOÁN
                                                               Thời gian : 180 phút (không kể thời gian phát đề )

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I ( 2,0 điểm) Cho hàm số y  f ( x)  x3  3 x 2  1
  1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số đã cho .
  2.Tìm hai điểm A , B thuộc đồ thị ( C ) sao cho tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại A và B song song với nhau và độ
dài đoạn AB = 4 2
  Câu II ( 2,0 điểm)
  1.Giải phương trình : cos3 x  4sin 3 x  3cos x.sin 2 x  s inx  0           (1)
                           2    2      xy
                           x  y  2 x  y 1(1)
 2.Giải hệ phương trình : 
                           x  y  x  (2)
                                     2
                                           y
                          
                                                       
                                                           2
                                                                  sin x
  Câu III ( 1,0 điểm)        Tính tích phân :     I=    (s inx  cos x )
                                                       0
                                                                           3
                                                                               dx

  Câu IV ( 1,0 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3 a ;
BD = 2a cắt nhau tại O ; hai mp(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mp(ABCD) . Biết khoảng cách từ
                            a 3
điêm O đến mp(SAB) bằng           . Tính thể tích hình chóp S.AB CD theo a.
                              4
 Câu V (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình : 3 1  x 2  2 x 3  2 x 2  1  m
                                        1 
       có nghiệm duy nhất thuộc đoạn   ;1
                                        2 
PHẦN RIÊNG (3điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
 A. Theo chương trình Chuẩn:
 Câu VI.a (2,0 điểm)
 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC với A ( 1 ; – 2 ) ; đường cao CH : x – y + 1 = 0 ; đường phân giác
trong BN : 2x + y + 5 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B ; C và tính diện tích ABC .
                                                                                                          1
  2.Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A ( 2 ; – 1 ; 0 ) ; B ( 5 ; 1 ; 1 ) ; M ( 0 ; 0 ;          ) . Lập
                                                                                                          2
                                                                                                 7
phương trình mp (  ) qua A ; B đồng thời khoảng cách từ M đến mp (  ) bằng
                                                                                   6 3
  Câu VII.a (1,0 điểm) : Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện : z1  z2  1 và z1  z2  3
             Tính z1  z2
  B. Theo chương trình Nâng cao:
  Câu VI.b (2 điểm)
  1. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 ; tâm I là giao
điểm của 2 đường thẳng d 1 : x – y – 3 = 0 và d2 : x + y – 6 = 0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của
đường thẳng d 1 với trục Ox . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD .
  2. Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho A ( a ; 0 ; 0 ) ; B ( 0 ; b ; 0 ) C ( 0 ; 0 ;c ) thỏa a, b , c > 0 và
a  b 2  c 2 = 3 . Xác định a. b .c sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mp( ABC ) là lớn nhất .
  2


  Câu VII.b (1,0 điểm) : Trong các số phức z thỏ mãn điều kiện z  1  2i  1 , tìm số phức z có mô đun
nhỏ nhất .

        -------------------------------------------------HẾT --------------------------------------------------------
                                               www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam

                              ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
                          KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
                                   MÔN TOÁN

Câu                                                 Đáp án                    Điểm
  I                                                                           2,00
1,00   1   Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
                  y  x3  3x 2  1
                  Tập xác định D  R
                                                                              0,25
                  Sự biến thiên: y '  3 x 2  6 x
                   y '  0  x = 0 hay x = 2
              + Giới hạn: lim  ;              lim  .
                           x                 x 
              - Đồ thị hàm số khôn g có tiệm cận.
           Bảng biến thiên                                                    0,25
                     x      –         0                  2           +
                     y’            +   0         –        0       +
                     y                 1                              +

                             –                        –3
                 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( –  ; 0 ) và ( 2 ; + )
                 Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 )                     0,25
                 yCD  y  0   1, yCT  y  2   3
            Ta có y’’ = 6x – 6  y’’ = 0  x= 1
            điểm I(1 ; – 1) là điểm uốn của đồ thị.


            Giao điểm với Oy : ( 0 ; 1 )
            Đồ thị :
                                                y


                                                 1
                                           -1                 2   3
                                                O                     x

                                                                              0,25

                                                     -3




       2   Tìm A , B thuộc ( C )


                                   www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam

            Giả sử A ( a ; a 3  3a 2  1 ) , B ( b ; b3  3b 2  1 ) thuộc ( C ) . ( a # b )   0,25
           Ta có : f/ ( a ) = f/ ( b )  3a2 – 6a = 3b2 – 6b
              ( a – b ) ( a + b – 2 ) = 0  a + b – 2 = 0 ( vì a # b )
              b = 2–a
            Theo gt : AB = 4 2  (b  a ) 2  (b3  3b 2  a 3  3a 2 ) 2  32
                                                                              2
     1,0      (2  2a ) 2   (b  a )(b 2  a 2  ab)  3(b  a )(b  a )   32
                                                                           
                                                               2                                0,25
              (2  2a ) 2   (b  a )(b 2  a 2  ab  6)   32
                                                           
              4(a  1)6  24( a  1) 4  40( a  1) 2  32  0
                                                                                                0,25
                 a  3  b  1
              
                 a  1  b  3
             Vậy : A ( 3 ; 1 ) ; B ( – 1 ; – 3 )                                                0,25

II                                                                                              2,00
      1    Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
              ( 1 )  cosx(1 – sin2x ) – 4sin3x – 3cosx.sin2x + sinx = 0 .
                     ( sinx + cosx ) – 4sin2x.( sinx + cosx ) = 0                              0,25

                     ( sinx + cosx ) ( 1 – 4sin2x ) = 0
                     ( sinx + cosx ).( 2cos2x – 1 ) = 0
                      s inx  cos x  0                                                        0,25
                     
                       2cos2 x  1  0

                                                           
                      2 sin( x  )  0                 x    k                             0,50
                                 4                            4
                                                                              ,   kz
                    cos2 x   1                              
                                                        x    k
                    
                              2                       
                                                             6

      2    Giải hệ ph ương trình      (1,00 điểm)
              Điều kiện : x + y > 0
                                             2 xy                                               0,25
               ( 1 )  ( x  y ) 2  2 xy          1  0
                                             x y
                      ( x  y )3  2 xy ( x  y )  2 xy  ( x  y )  0
                       ( x  y )  ( x  y )2  1  2 xy ( x  y  1)  0
                                                                                              0,25
                       ( x  y  1)  ( x  y )( x  y  1)  2 xy   0
                           ( x  y  1)( x 2  y 2  x  y )  0    ( 3)

              Với đk : x + y >0 thì ( x 2  y 2  x  y ) > 0
              Nên ( 3 )  x + y – 1 = 0  x + y = 1 .
                                                      y  0
             Thay vào ( 2 ) ta được : y 2 – 3y = 0                                            0,25
                                                      y  3
                   y =0  x=1
                   y =3  x= –2                                                                 0,25
            Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : ( x ; y ) = ( 1 ; 0 ) ; ( x ; y ) = ( – 2 ; 3 )

                                     www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam
III                                                                                                            1,00
                                              2
                                                        sin x
      Tính tích phân I =                  
                                          0
                                                  (s inx  cos x )3
                                                                    dx

                         
        Đặt t =                     –x    dx = – dt
                            2
                                                                                                              0,25
       Khi x =                       t =0 ;             khi x = 0  t =
                        2                                                              2

                                                        
                    2
                             cos t                           2
                                                                     cos x
         I =    
                0
                        (cos t  sin t )3
                                          dt              (cos x  s inx)
                                                          0
                                                                              3
                                                                                  dx                            0,25

                                                                
                                2
                                     (sin x  cos x )                2
                                                                             dx
         2I =                 0
                                    (s inx  cos x )3
                                                      dx         (s inx  cos x)
                                                                 0
                                                                                           2



                                                                             
                                2
                                        1 dx      2
                 =                   = .tan( x  )  = 1                                                        0,25
                           2
                    0 2 cos ( x 
                                       2        4 0
                                    )
                                  4
                         1
              Vậy : I =                                                                                         0,25
                         2

IV     Tính thể tích hình chóp S.ABCD                                                                           1,00

                                                                     S




          .                                                                                                     0,25


                                                        D                                              A
                                                                                  I

                                                                         O                         H
                                                                                               N
                                C                                                      B

      Theo giả thiết ta suy ra : SO  ( ABCD )
                                                                                                       OA
        OAB vuông tại O , có OA = a 3 , OB = a , tan  =
                                                      ABO                                                  3
                                                                                                       OB
           600   ABD là tam giác đều .
             ABO
       Gọi H là trung điểm của AB , K là trung điểm của BH .
       Ta có : DH  AB và DH = a 3
                                                                                                                0,25
                                      a 3
                OK // DH và OK =
                                        2
            OK  AB , mặt khác : SO  AB nên : AB  ( SOK)
                                                    OI  SK
        Gọi I là hình chiếu của O trên SK , ta có :          OI  (SAB)
                                                    OI  AB
                                              www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam
             OI là khoảng cách từ O đến mp( SAB)
               SOK vuông tại O , có OI là đư ờng cao .                                                0,25
                        1      1     1              a
            Ta có :       2
                                2
                                      2
                                          SO =
                       OI     SO OK                 2
                         1           1    1          a3 3
             VS . ABCD  SO.S ABCD  SO. AC.BD                                                        0,25
                         3           3    2            3
 V         Chứng minh bất đẳng thức      ( 1 điểm )                                                    1,00
                                                                                           1 
           Xét hàm số: f ( x)  3 1  x 2  2 x3  2 x 2  1 xác định và liên tục trên   ;1
                                                                                           2 
                                          2
                                                                                                       0,25
                            3 x      3x  4 x                    3          3x  4
           Ta có f ' ( x)                          =   x(                            )
                            1  x2    x3  2 x 2  1            1  x2     x3  2 x 2  1

                         1             1                             3           3x  4
               Vì : x    ;1 nên x    3x + 4 > 0                                          0   0,25
                         2             2                          1  x2       x3  2 x 2  1
                /
               f (x) = 0  x = 0

               Bảng biến thiên
           :
                                      x          1
                                                                  0                        1
                                                 2
                                     f/(x)                 +       0         –
                                     f(x)                          1                                   0,25

                                             3 3  22
                                                 2
                                                                                         –4

                                                              1 
                    Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất    ;1 khi                               0,25
                                                              2 
                               3 3  22
                     –4<m<                   hoặc m = 1
                                    2
VI.a                                                                                                   2,00
       1                                                                                               1,00
               AB  CH ....Viết được pt AB: x + y +1 = 0 .
               B  AB  BN  …..Tọa độ B (– 4 ; 3 )                                                    0,25

           Lấy A / đối xứng với A qua BN  A/  BC                                                     0,25
           .....Tìm được tọa độ A/ ((– 3 ; – 4 )
                           /
           BC qua B và A ......viêt được pt BC : 7x + y + 25 = 0 .

                                                     13 9
               C  BC  CH  …..Tọa độ C (–             ; )                                           0,25
                                                      4   4
                                 450
               Tính được BC =        và khoảng cách d( A ; BC ) = 3 2
                                 4

                   1                 1      450 45
           S ABC  .d ( A; BC ).BC  .3 2.    
                   2                 2      4    4
                                                                                                       0,25
                                   www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam
        2
                                 
            Gọi n  ( A; B; C )  0 là VTPT của mp(  )
            A ( 2 ; – 1 ; 0 )  (  ) nên pt (  ) : Ax + By + Cz – 2A + B = 0 .                      0,25
            B ( 5 ; 1 ; 1 )  (  ) nên ta có : 5A + B + C – 2A + B = 0  C = – 3A – 2B
              pt (  ) : Ax + By – ( 3A + 2B ) z – 2A + B = 0 .
                                                   3A
                                                      B  2A  B
                                     7              2                   7
            Do đó : d ( M ;( )                                    
                                    6 3          2     2
                                               A  B  (3 A  2 B) 2
                                                                       6 3                            0,25
                                            A  B
             17A – 12AB – 5B = 0  
                    2             2
                                            A   5 B
                                                  17
            * A = B . Chọn A = 1 ; B = 1 ; C = – 5
             pt (  ) : x + y – 5z – 1 = 0                                                            0,25

                        5
            * A= –        B . Chọn A = 5 ; B = – 17 ; C = 19
                       17
              pt (  ) : 5x – 17 y + 19z – 27 = 0 .                                                   0,25

VII.a                                                                                                 1,00
             Gọi      z1  a1  b1i ;       z2  a2  b2i
                              a 2  b 2  1
                              
            Ta có : z1  z2   12 12                                                                 0,25
                              a2  b2  1
                              
                      z1  z2  a1  a2  (b1  b2 )i        z1  z2  (a1  a2 ) 2  (b1  b2 ) 2
                                                                                                      0,25
                   z1  z2  3  ( a1  a2 )2  (b1  b2 )2  3
                      2
              z1  z2  ( a1  a2 )2  (b1  b2 )2 = a12  a2  2a1a2  b12  b22  2b1b2
                                                            2


                          = 2(a12  a2 )  2(b12  b22 )  a12  a2  b12  b22  2a1a2  2b1b2
                                     2                            2
                                                                                                      0,25
                                 2     2         2    2              2            2
                        = 2(a  a )  2(b  b )  [(a1  a2 )  (b1  b2 ) ]
                                 1     2        1     2

                        = 2.1 + 2.1 – 3 = 1
                    z1  z2  1                                                                      0,25

VI.b                                                                                                  2,00
        1                                                                                             1,00
            Ta có : I = d1  d 2  Tọa độ Ilà nghiệm hệ pt :
                                     9
                                  x
              x  y  3  0         2  A( 9 ; 3 )
                            
              x  y  6  0     y  3      2 2
                                 
                                     2                                                               0.25
             Do vai trò A , B , C , D như nhau nên giả sử M là trung điểm của AD
               M  d1  Ox  M ( 3 ; 0 )
            Ta có : AB = 2.IM = 3 2
             Theo gt : S ABCD  AB . CD = 12  AD = 2 2
                                                                                                      0,25
            Vì I và M cùng thuộc d1  d1  AD
                                              
               AM qua M ( 3 ; 0 ) có VTPT là n = ( 1 ; 1 )
            Pt AM : x + y – 3 = 0
                                           www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam
                                              x  y  3  0
                                              
             Tọa độ A , D là nghiệm hệ pt :                       2
                                              
                                                ( x  3) 2  y 2
                                 x  2      x  4
            Giải hệ pt ta được :         ,               A(2;1) , D(4;–1)                          0,25
                                 y 1        y  1
             I là trung điểm AC nên  C ( 7 ; 2 )
             I là trung điểm BD nên  B ( 5 ; 4 )                                                     0,25
            Vậy các đỉnh hình chữ nhật là : A ( 2 ; 1 ) , B ( 5 ; 4 ) , C ( 7 ; 2 ) , D ( 4 ; – 1 )
        2                                                                                             1,00
                                      x y z
              Pt ( ABC ) có dạng :       1                                                         0,25
                                      a b c
                                                          1
             Khoảng cách d( O ; (ABC) ) =
                                                      1 1 1
                                                          
                                                      a 2 b2 c2

                         1 1 1                             1 1 1
              Ta có : 3  2  2  2    a 2  b 2  c 2   2  2  2   9                         0,25
                        a b c                             a b c 
                         1 1 1              1 1 1
                         2
                             2  2  3          3                                                0,25
                        a b c              a 2 b2 c2
                                        1          1
              d( O ; (ABC) ) =                  
                                    1 1 1           3
                                     2
                                        2 2
                                   a b c
                                            1
                  Max d( O ; (ABC) ) =           khi a = b = c = 1
                                              3
                                                                                                      0,25
                                                                1
              Vậy : a = b = c = 1 thì Max d( O ; (ABC) ) =
                                                                 3
VII.b                                                                                                 1,00
             Gọi z = a + bi . M (x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z
              z  1  2i  1  ( x  1) 2  ( y  2) 2  1                                            0,25
             Đường tròn ( C ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  1 có tâm I ( – 1 ; – 2 )
            Đường thẳng OI có phương trình : y = 2x
              Số phức z thỏa mãn ĐK đề bài khi điểm biểu diễn M của nó thuộc đ ường tròn
            ( C ) và gần gốc tọa độ nhất .                                               0,25
                M là 1 trong 2 giao điểm của đường tròn ( C ) với đ ường thẳng OI .
                                                 y  2x
                Tọa độ M thỏa mãn hệ pt :              2          2
                                                ( x  1)  ( y  2)  1
                                             1                       1
                                    x  1  5
                                                           x  1  5
                                                           
                                                                                         0,25
              Giải hệ pt ta được :                  ;     
                                    y  2  2             y  2  2
                                   
                                              5           
                                                                       5
                                1           2                                          0,25
              Chọn z  1           2     i
                                  5          5




                                     www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam




        www.MATHVN.com

Más contenido relacionado

Más de Van-Duyet Le

58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa họcVan-Duyet Le
 
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpBài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpVan-Duyet Le
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaVan-Duyet Le
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Van-Duyet Le
 
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình LogaritVan-Duyet Le
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhVan-Duyet Le
 
Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Van-Duyet Le
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụngVan-Duyet Le
 
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Van-Duyet Le
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãVan-Duyet Le
 
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóaVan-Duyet Le
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHVan-Duyet Le
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hqVan-Duyet Le
 
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12Van-Duyet Le
 
Verb form exercise
Verb form exerciseVerb form exercise
Verb form exerciseVan-Duyet Le
 
Reported speech & excercises
Reported speech & excercisesReported speech & excercises
Reported speech & excercisesVan-Duyet Le
 

Más de Van-Duyet Le (20)

58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học
 
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợpBài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
Bài tập tổng hợp dao động điều hòa - Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiều
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiều
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
 
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
67 Bài Tập về Phương trình mũ và Phương trình Logarit
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)Reported Speech (NC)
Reported Speech (NC)
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
 
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
Thứ sáu ngày 13 với toán đồng dư.
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
 
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DH
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
 
Word stress
Word stressWord stress
Word stress
 
Verb form exercise
Verb form exerciseVerb form exercise
Verb form exercise
 
Reported speech & excercises
Reported speech & excercisesReported speech & excercises
Reported speech & excercises
 

2. dap an de thi thu dai hoc nam 2012 truong thpt phanboi chau de gui ngay 352012 2

  • 1. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 TRƯỜNG THPT PHAN BÔI CHÂU MÔN TOÁN Thời gian : 180 phút (không kể thời gian phát đề ) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 2,0 điểm) Cho hàm số y  f ( x)  x3  3 x 2  1 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số đã cho . 2.Tìm hai điểm A , B thuộc đồ thị ( C ) sao cho tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn AB = 4 2 Câu II ( 2,0 điểm) 1.Giải phương trình : cos3 x  4sin 3 x  3cos x.sin 2 x  s inx  0 (1)  2 2 xy  x  y  2 x  y 1(1) 2.Giải hệ phương trình :   x  y  x  (2) 2 y   2 sin x Câu III ( 1,0 điểm) Tính tích phân : I=  (s inx  cos x ) 0 3 dx Câu IV ( 1,0 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3 a ; BD = 2a cắt nhau tại O ; hai mp(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mp(ABCD) . Biết khoảng cách từ a 3 điêm O đến mp(SAB) bằng . Tính thể tích hình chóp S.AB CD theo a. 4 Câu V (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình : 3 1  x 2  2 x 3  2 x 2  1  m  1  có nghiệm duy nhất thuộc đoạn   ;1  2  PHẦN RIÊNG (3điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC với A ( 1 ; – 2 ) ; đường cao CH : x – y + 1 = 0 ; đường phân giác trong BN : 2x + y + 5 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B ; C và tính diện tích ABC . 1 2.Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A ( 2 ; – 1 ; 0 ) ; B ( 5 ; 1 ; 1 ) ; M ( 0 ; 0 ; ) . Lập 2 7 phương trình mp (  ) qua A ; B đồng thời khoảng cách từ M đến mp (  ) bằng 6 3 Câu VII.a (1,0 điểm) : Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện : z1  z2  1 và z1  z2  3 Tính z1  z2 B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 ; tâm I là giao điểm của 2 đường thẳng d 1 : x – y – 3 = 0 và d2 : x + y – 6 = 0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của đường thẳng d 1 với trục Ox . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD . 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho A ( a ; 0 ; 0 ) ; B ( 0 ; b ; 0 ) C ( 0 ; 0 ;c ) thỏa a, b , c > 0 và a  b 2  c 2 = 3 . Xác định a. b .c sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mp( ABC ) là lớn nhất . 2 Câu VII.b (1,0 điểm) : Trong các số phức z thỏ mãn điều kiện z  1  2i  1 , tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất . -------------------------------------------------HẾT -------------------------------------------------------- www.MATHVN.com
  • 2. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN TOÁN Câu Đáp án Điểm I 2,00 1,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  x3  3x 2  1 Tập xác định D  R 0,25 Sự biến thiên: y '  3 x 2  6 x y '  0  x = 0 hay x = 2 + Giới hạn: lim  ; lim  . x  x  - Đồ thị hàm số khôn g có tiệm cận. Bảng biến thiên 0,25 x – 0 2 + y’ + 0 – 0 + y 1 + – –3 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( –  ; 0 ) và ( 2 ; + ) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 ) 0,25 yCD  y  0   1, yCT  y  2   3 Ta có y’’ = 6x – 6  y’’ = 0  x= 1  điểm I(1 ; – 1) là điểm uốn của đồ thị. Giao điểm với Oy : ( 0 ; 1 ) Đồ thị : y 1 -1 2 3 O x 0,25 -3 2 Tìm A , B thuộc ( C ) www.MATHVN.com
  • 3. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam Giả sử A ( a ; a 3  3a 2  1 ) , B ( b ; b3  3b 2  1 ) thuộc ( C ) . ( a # b ) 0,25 Ta có : f/ ( a ) = f/ ( b )  3a2 – 6a = 3b2 – 6b  ( a – b ) ( a + b – 2 ) = 0  a + b – 2 = 0 ( vì a # b )  b = 2–a Theo gt : AB = 4 2  (b  a ) 2  (b3  3b 2  a 3  3a 2 ) 2  32 2 1,0  (2  2a ) 2   (b  a )(b 2  a 2  ab)  3(b  a )(b  a )   32   2 0,25  (2  2a ) 2   (b  a )(b 2  a 2  ab  6)   32    4(a  1)6  24( a  1) 4  40( a  1) 2  32  0 0,25  a  3  b  1   a  1  b  3 Vậy : A ( 3 ; 1 ) ; B ( – 1 ; – 3 ) 0,25 II 2,00 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) ( 1 )  cosx(1 – sin2x ) – 4sin3x – 3cosx.sin2x + sinx = 0 .  ( sinx + cosx ) – 4sin2x.( sinx + cosx ) = 0 0,25  ( sinx + cosx ) ( 1 – 4sin2x ) = 0  ( sinx + cosx ).( 2cos2x – 1 ) = 0 s inx  cos x  0 0,25    2cos2 x  1  0      2 sin( x  )  0  x    k 0,50 4 4     , kz cos2 x  1   x    k   2   6 2 Giải hệ ph ương trình (1,00 điểm) Điều kiện : x + y > 0 2 xy 0,25 ( 1 )  ( x  y ) 2  2 xy  1  0 x y  ( x  y )3  2 xy ( x  y )  2 xy  ( x  y )  0  ( x  y )  ( x  y )2  1  2 xy ( x  y  1)  0   0,25  ( x  y  1)  ( x  y )( x  y  1)  2 xy   0  ( x  y  1)( x 2  y 2  x  y )  0 ( 3) Với đk : x + y >0 thì ( x 2  y 2  x  y ) > 0 Nên ( 3 )  x + y – 1 = 0  x + y = 1 . y  0 Thay vào ( 2 ) ta được : y 2 – 3y = 0   0,25 y  3 y =0  x=1 y =3  x= –2 0,25 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : ( x ; y ) = ( 1 ; 0 ) ; ( x ; y ) = ( – 2 ; 3 ) www.MATHVN.com
  • 4. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam III  1,00 2 sin x Tính tích phân I =  0 (s inx  cos x )3 dx  Đặt t = –x  dx = – dt 2   0,25 Khi x =  t =0 ; khi x = 0  t = 2 2   2 cos t 2 cos x I =  0 (cos t  sin t )3 dt   (cos x  s inx) 0 3 dx 0,25   2 (sin x  cos x ) 2 dx  2I =  0 (s inx  cos x )3 dx   (s inx  cos x) 0 2   2 1 dx  2 =  = .tan( x  ) = 1 0,25 2 0 2 cos ( x   2 4 0 ) 4 1 Vậy : I = 0,25 2 IV Tính thể tích hình chóp S.ABCD 1,00 S . 0,25 D A I O H N C B Theo giả thiết ta suy ra : SO  ( ABCD ) OA  OAB vuông tại O , có OA = a 3 , OB = a , tan  = ABO  3 OB    600   ABD là tam giác đều . ABO Gọi H là trung điểm của AB , K là trung điểm của BH . Ta có : DH  AB và DH = a 3 0,25 a 3 OK // DH và OK = 2  OK  AB , mặt khác : SO  AB nên : AB  ( SOK) OI  SK Gọi I là hình chiếu của O trên SK , ta có :   OI  (SAB) OI  AB www.MATHVN.com
  • 5. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam  OI là khoảng cách từ O đến mp( SAB)  SOK vuông tại O , có OI là đư ờng cao . 0,25 1 1 1 a Ta có : 2  2  2  SO = OI SO OK 2 1 1 1 a3 3 VS . ABCD  SO.S ABCD  SO. AC.BD  0,25 3 3 2 3 V Chứng minh bất đẳng thức ( 1 điểm ) 1,00  1  Xét hàm số: f ( x)  3 1  x 2  2 x3  2 x 2  1 xác định và liên tục trên   ;1  2  2 0,25 3 x 3x  4 x 3 3x  4 Ta có f ' ( x)   =   x(  ) 1  x2 x3  2 x 2  1 1  x2 x3  2 x 2  1  1  1 3 3x  4 Vì : x    ;1 nên x    3x + 4 > 0   0 0,25  2  2 1  x2 x3  2 x 2  1 / f (x) = 0  x = 0 Bảng biến thiên : x 1  0 1 2 f/(x) + 0 – f(x) 1 0,25 3 3  22 2 –4  1  Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất    ;1 khi 0,25  2  3 3  22 –4<m< hoặc m = 1 2 VI.a 2,00 1 1,00 AB  CH ....Viết được pt AB: x + y +1 = 0 . B  AB  BN  …..Tọa độ B (– 4 ; 3 ) 0,25 Lấy A / đối xứng với A qua BN  A/  BC 0,25 .....Tìm được tọa độ A/ ((– 3 ; – 4 ) / BC qua B và A ......viêt được pt BC : 7x + y + 25 = 0 . 13 9 C  BC  CH  …..Tọa độ C (– ; ) 0,25 4 4 450 Tính được BC = và khoảng cách d( A ; BC ) = 3 2 4 1 1 450 45 S ABC  .d ( A; BC ).BC  .3 2.  2 2 4 4 0,25 www.MATHVN.com
  • 6. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam 2   Gọi n  ( A; B; C )  0 là VTPT của mp(  ) A ( 2 ; – 1 ; 0 )  (  ) nên pt (  ) : Ax + By + Cz – 2A + B = 0 . 0,25 B ( 5 ; 1 ; 1 )  (  ) nên ta có : 5A + B + C – 2A + B = 0  C = – 3A – 2B  pt (  ) : Ax + By – ( 3A + 2B ) z – 2A + B = 0 . 3A   B  2A  B 7 2 7 Do đó : d ( M ;( )    6 3 2 2 A  B  (3 A  2 B) 2 6 3 0,25 A  B  17A – 12AB – 5B = 0   2 2 A   5 B  17 * A = B . Chọn A = 1 ; B = 1 ; C = – 5 pt (  ) : x + y – 5z – 1 = 0 0,25 5 * A= – B . Chọn A = 5 ; B = – 17 ; C = 19 17 pt (  ) : 5x – 17 y + 19z – 27 = 0 . 0,25 VII.a 1,00 Gọi z1  a1  b1i ; z2  a2  b2i a 2  b 2  1  Ta có : z1  z2   12 12 0,25 a2  b2  1  z1  z2  a1  a2  (b1  b2 )i  z1  z2  (a1  a2 ) 2  (b1  b2 ) 2 0,25 z1  z2  3  ( a1  a2 )2  (b1  b2 )2  3 2 z1  z2  ( a1  a2 )2  (b1  b2 )2 = a12  a2  2a1a2  b12  b22  2b1b2 2 = 2(a12  a2 )  2(b12  b22 )  a12  a2  b12  b22  2a1a2  2b1b2 2 2 0,25 2 2 2 2 2 2 = 2(a  a )  2(b  b )  [(a1  a2 )  (b1  b2 ) ] 1 2 1 2 = 2.1 + 2.1 – 3 = 1  z1  z2  1 0,25 VI.b 2,00 1 1,00 Ta có : I = d1  d 2  Tọa độ Ilà nghiệm hệ pt :  9  x x  y  3  0  2  A( 9 ; 3 )   x  y  6  0 y  3 2 2   2 0.25 Do vai trò A , B , C , D như nhau nên giả sử M là trung điểm của AD  M  d1  Ox  M ( 3 ; 0 ) Ta có : AB = 2.IM = 3 2 Theo gt : S ABCD  AB . CD = 12  AD = 2 2 0,25 Vì I và M cùng thuộc d1  d1  AD   AM qua M ( 3 ; 0 ) có VTPT là n = ( 1 ; 1 ) Pt AM : x + y – 3 = 0 www.MATHVN.com
  • 7. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam x  y  3  0  Tọa độ A , D là nghiệm hệ pt :   2   ( x  3) 2  y 2 x  2 x  4 Giải hệ pt ta được :  ,   A(2;1) , D(4;–1) 0,25 y 1  y  1 I là trung điểm AC nên  C ( 7 ; 2 ) I là trung điểm BD nên  B ( 5 ; 4 ) 0,25 Vậy các đỉnh hình chữ nhật là : A ( 2 ; 1 ) , B ( 5 ; 4 ) , C ( 7 ; 2 ) , D ( 4 ; – 1 ) 2 1,00 x y z Pt ( ABC ) có dạng :   1 0,25 a b c 1 Khoảng cách d( O ; (ABC) ) = 1 1 1   a 2 b2 c2  1 1 1  1 1 1 Ta có : 3  2  2  2    a 2  b 2  c 2   2  2  2   9 0,25 a b c  a b c  1 1 1 1 1 1  2  2  2  3    3 0,25 a b c a 2 b2 c2 1 1 d( O ; (ABC) ) =  1 1 1 3 2  2 2 a b c 1  Max d( O ; (ABC) ) = khi a = b = c = 1 3 0,25 1 Vậy : a = b = c = 1 thì Max d( O ; (ABC) ) = 3 VII.b 1,00 Gọi z = a + bi . M (x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z z  1  2i  1  ( x  1) 2  ( y  2) 2  1 0,25 Đường tròn ( C ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  1 có tâm I ( – 1 ; – 2 ) Đường thẳng OI có phương trình : y = 2x Số phức z thỏa mãn ĐK đề bài khi điểm biểu diễn M của nó thuộc đ ường tròn ( C ) và gần gốc tọa độ nhất . 0,25  M là 1 trong 2 giao điểm của đường tròn ( C ) với đ ường thẳng OI .  y  2x  Tọa độ M thỏa mãn hệ pt :  2 2 ( x  1)  ( y  2)  1  1  1  x  1  5   x  1  5  0,25 Giải hệ pt ta được :  ;   y  2  2  y  2  2   5   5 1  2  0,25 Chọn z  1    2  i 5  5 www.MATHVN.com
  • 8. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com